Stand/lang/vi.axis
2024-10-16 11:20:42 +08:00

5659 lines
170 KiB
Plaintext

! Thanks for helping with the translation of Stand into your language!
! Before you begin, I guess you need to know a little about the project so you can work efficiently.
! Lines starting with "# LABEL=" need to be translated except for the "LABEL=" part and to indicate that it has been translated, you need to remove the "# ", which might be a bit annoying at first, but this will become practical for updating the translation.
! There are some things that you shouldn't translate:
! - The name "Stand"
! - Pairs of curly brackets, e.g. {} or {player}
! - Folders or files like %appdata%/Stand/Theme
! - Emojis (unless there's a culturally different meaning)
! - Technical Terms, i.e. anything that would make less sense if translated
! Alright, I think you're ready to unleash your powers now! ;D
!!!!!!!!!!!!!
!! General !!
!!!!!!!!!!!!!
HI=Bây giờ bạn là [Người dùng Stand]!
HI_TRCK=Chào mừng trở lại với Stand!
HI_TRCK_0=Không có người chơi nào bạn theo dõi đang trực tuyến.
HI_TRCK_1={} hiện đang trực tuyến.
HI_TRCK_M={} họ hiện đang trực tuyến.
HKFAIL=Có lẽ không thể thay đổi một hoặc nhiều chức năng trò chơi cần thiết cho {} do một menu khác mà bạn đang sử dụng. :/
WOT1=Trong khi thực hiện yêu cầu gần đây nhất của bạn, tôi đã thực hiện những hành động sau:
WOT2=• Không có gì
WOT3=• Ngẫu Nhiên
WOT4=• Không có
WOT5=Xin lưu ý rằng danh sách này không phải là sự trình bày đầy đủ về mọi thứ đã xảy ra.
2FAST=Bạn đang làm điều này quá nhanh. Hãy chờ rồi thử lại.
ARGNME=[tên]
! E.g. Command: wanted [0 to 5]
ARGRNGE=đến
ARGVAL=[giá trị]
ARGVALOPT=(giá trị)
NRML=Bình Thường
INVARG=Đó là một đối số không hợp lệ. :?
GENWARN=Bạn có chắc chắn muốn làm điều này không?
IRREV=Hành động này không thể hoàn tác.
GENFAIL=Hmm, cách đó không hiệu quả. :/
IPSUM=Dưới đây là một số văn bản khiến bạn mãn nhãn
PRCD=Thuc Thi
ABRT=Huy Bo
SHW=Hiện
HDE=Ẩn
HIDE=Ẩn đi
NONE=Không có
JUSTON=Bật
OFF=Tắt
ON=Đã Kích Hoạt
DOFF=Đã Vô Hiệu
DOFF2=Vô Hiệu
ALL=Tất cả
! Thousands separator, e.g. 1,000,000
THSNDSEP=,
! "Not Applicable"
NA=N/A
GEMINI=Mở mắt thần...
RCMD=Khuyến Khích
NRCMD=Không Khuyến Khích
CPYF=Sao chép {}
GENWAIT=Vui lòng chờ...
CMDLEN=Không được nhiều hơn {} ký tự.
AND={} và {}
! A more fancy way of saying "this is local"
GEN_H_LOC=Điều này sẽ chỉ ảnh hưởng đến trò chơi của bạn.
! When the user is seeing an empty list:
ETYLST=Không có gì để xem ở đây.
NPHYS=[Lệnh Không Có Dạng Vật Lý]
! Repetitions in log:
LOG_REP_S=+ lặp lại 1 lần
LOG_REP_P=+ lặp lại {} lần
IPNAM={ip} (trước đây tên là {name})
CHRCNT={cur}/{max} nhân vật
PLYCNT={cur}/{max} người chơi
PTCCNT={cur}/{max} người tham gia
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Search Commands !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
SRCH=Tìm Kiếm
ARGCLU=[manh mối]
SRCHNRES=Không có kết quả. :/
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Error Handling !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
ERR_L_B=THÔNG TIN LỖI BẮT ĐẦU
ERR_L_E=THÔNG TIN LỖI KẾT THÚC
ERR_T_GEN=Tìm thông tin lỗi trong %appdata%/Stand/Log.txt.
ERR_T_CAU=Bắt gặp một ngoại lệ.
ERR_T_GME=Trò chơi đã xảy ra lỗi nghiêm trọng và có thể cần khởi động lại ngay.
ERR_T_OTH=Stand gặp phải sự cố không mong muốn.
ERR_LUA=Lưu ý: Lỗi này xảy ra khi thực thi tập lệnh Lua.
SVM=Khôi Phục Tập Lệnh Lỗi
4FMONLY=Chỉ Dành Cho Freemode
SVM_ERR=Đã ngăn chặn {script} tập lệnh lỗi trên {operation}.
SVM_DIE={script} tập lệnh lỗi trên {operation}.
SVM_EXP=Thấy một ngoại lệ trong khi thực hiện tập lệnh {script}.
SVM_BLM_S=Điều này có thể do sự kiện gần đây nhất của {player} gây ra.
SVM_BLM_D=Điều này có thể do ({event}) của {player} gây ra.
SVM_INVOP=Mã opcode {opcode} không hợp lệ trong tập lệnh {script}; tắt nó thay vì làm crash trò chơi.
SVM_FRZ=Tập lệnh {} dường như bị kẹt trong một vòng lặp vô hạn; tắt nó thay vì đóng băng trò chơi.
!!!!!!!!!!
!! Tabs !! These are to be on the left side of the menu which shouldn't be too wide so keep these as short as possible
!!!!!!!!!!
ACTVTE=Kích Hoạt
TUT_ONE=Một
TUT_TWO=Hai
SLF=Bản Thân
VEH=Phương Tiện
Online=Trực Tuyến
PLYLST=Người Chơi
WRLD=Thế Giới
GME=Trò Chơi
!!!!!!!!!!!!!!!!
!! References !!
!!!!!!!!!!!!!!!!
PLY=Người chơi
STTNGS=Cài Đặt
KPCRSR=Giữ Vị Trí Khi Xem Lại
TABS=Tab
KPCRSRR_H=Sẽ làm cho các tab như "Bản Thân" ghi nhớ vị trí bạn đã truy cập chúng lần cuối.
LSTS=Danh Sách
KPCRSRS_H=Sẽ làm cho các tab như "Cài Đặt" ghi nhớ vị trí bạn đã truy cập chúng lần cuối.
KPCRSR_L_RDC=Danh Sách: Giảm Hiệu Ứng Cho Danh Sách Lớn
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Tutorial & Help !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
TUT=Hướng Dẫn
TUT2=Hướng Dẫn Sử Dụng Stand
RPT=Lặp Lại
! Or "Skip"
DISM=Bỏ Qua
TUT_LD=Stand đã được nạp. Tải trò chơi để tiếp tục.
TUT_OPEN=Để đổi giữa các tab của Stand, hãy sử dụng {}.
TUT_OPEN2=Để chuyển tab của Stand, hãy sử dụng {numpad} hoặc {alt} nếu bạn không có bàn phím số.
TUT_USE=Nhấn {} để sử dụng lệnh tập trung.
TUT_BK=Nhấn {} để quay trở lại.
TUT_DN2=Nhấn {} để di chuyển xuống.
TUT_RUP=Để di chuyển lên, nhấn {}.
TUT_TABS=Điều hướng tuyệt vời. Hãy chuẩn bị, tôi sẽ kích hoạt các tab ngay bây giờ!
TUT_RNXT=Nhấn {} để chuyển sang tab tiếp theo.
TUT_RPRV=Nhấn {} để quay lại tab trước.
TUT_CMD2=Hãy chú ý cách nó nói "Câu Lệnh: " ở đây. Điều này có nghĩa là bạn có thể sử dụng tính năng này thông qua Hộp Lệnh của Stand! Bạn có thể mở Hộp Lệnh bất kỳ lúc nào bằng cách nhấn {}.
TUT_SLIDER=Sử dụng {} và {} để thao tác với thanh trượt.
TUT_PROFILES=Nếu bạn muốn Stand ghi nhớ trạng thái của lệnh vào lần tiếp theo khi nạp, bạn có thể sử dụng hồ sơ (Stand > Hồ Sơ).
TUT_CTX2=Sử dụng {} để mở menu ngữ cảnh, cho phép bạn cài các phím tắt, tương quan, v.v.
TUT_HDE=Su dung {} de an Stand cua ban.
HLP_CTRLLR=Ban co the mo Stand bang tay cam cua minh bang cach su dung {}.
HLP_CMDCHAIN=Ban co the xau chuoi cac lenh lai voi nhau bang dau cham phay, vi du: "{}".
!!!!!!!!!!!!!!
!! Commands !!
!!!!!!!!!!!!!!
CMD=Lệnh
B_CB=Hộp Lệnh
CMDPRMPT=Hộp Lệnh Stand
KB_CMDPRMPT=Mo Hop Lenh
CMDUNK=Xin lỗi, "{}" không phải là lệnh mà tôi biết. :/
CMDAMBIG=Xin lỗi, "{}" có thể có nhiều nghĩa. :/
CMDISS={} không có sẵn cho người chơi khác. :/
CMDPERM=Bạn không được phép sử dụng {}.
MORE=... và {} hơn thế nữa.
MANYMORE=... và nhiều thứ khác.
CMDONL=Lệnh này chỉ có trong GTA Online.
CMDONLONC=Lệnh này chỉ khả dụng sau khi bạn đã tham gia GTA Online.
CMDNEEDHOST=Lệnh này chỉ khả dụng khi bạn là chủ phiên. :|
CMDNH=Lệnh này không có sẵn với chủ phiên. :|
CMDOTH=Lệnh này không có sẵn cho chính bạn. :|
CMDDISA=Lệnh này hiện đang bị vô hiệu hóa. Kiểm tra thông báo của chúng tôi để biết thêm thông tin.
CMD_DR_S=Lệnh được thực hiện thành công. :)
FRMTSEL_AVAIL=Định dạng văn bản được hỗ trợ ở đây. Nhấn {} để lựa chọn.
FRMTSEL_H=Sử dụng các phím mũi tên để điều hướng và {} để chèn mã.
FRMTSEL_H_R=Đặt lại: Xóa định dạng được áp dụng.
FRMTSEL_H_N=Dòng mới.
B_CTX=Menu Ngu Canh
CTX_MIN=Đặt Thành Giá Trị Tối Thiểu
CTX_MAX=Đặt Thành Giá Trị Tối Đa
CTX_UNAVAIL={option} không có sẵn với {command}
AUTOSTATE=Tương Quan Trạng Thái Với
AUTOSTATE_OFF=Không Có Gì
AUTOSTATE_OPN=Stand Ở Trạng Thái Mở
AUTOSTATE_OFT=Đi Bộ
AUTOSTATE_AIM=Nhắm Mục Tiêu
AUTOSTATE_FRE=Góc Tự Do
AUTOSTATE_CHT=Trò Chuyện
AUTOSTATE_HST=Là Chủ Phiên
AUTOSTATEINV=Tương Quan Đảo Ngược
IVRT=Đảo Ngược
AUTOSTATE_H=Tương quan: {command} sẽ là {state} trong khi {condition}.
! This will be used to substitute {state} in AUTOSTATE_H
AUTOSTATE_H_ON=đã kích hoạt
! This will be used to substitute {state} in AUTOSTATE_H
AUTOSTATE_H_OFF=vô hiệu
! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H
AUTOSTATE_H_OPN=Stand đang mở
! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H
AUTOSTATE_H_OFT=bạn đang đi bộ
! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H
AUTOSTATE_H_AIM=bạn đang nhắm
! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H
AUTOSTATE_H_FRE=bạn đang tham gia phiên tự do
! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H
AUTOSTATE_H_CHT=bạn đang trò chuyện
! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H
AUTOSTATE_H_HST=bạn là chủ phiên
CMDSTATE_L=Cài {0} đến {1} :)
CMDSTATE_L_E={0} đã là {1}. :)
CMDSTATE_LON=Đã Kích Hoạt {}. :)
CMDSTATE_LOFF=Vô Hiệu {}. :)
CMDSTATE_LON_E={} đã bật. :)
CMDSTATE_LOFF_E={} đã tắt. :)
CMDSTATE_OON=Đã kích hoạt thành công. :)
CMDSTATE_OOFF=Đã vô hiệu thành công. :)
CMDSTATE_OON_E=Nó đã được kích hoạt. :)
CMDSTATE_OOFF_E=Nó đã bị vô hiệu hóa. :)
! E.g. "Freeze on Herobrine" or "Freeze on All Players". Used for command box completion hints and state notifications like CMDSTATE_LON.
PLY_A={command} trên {player}
! E.g. "WiriScript's Immortality on Herobrine". Used for command box completion hints and state notifications like CMDSTATE_LON.
PLY_A_LUA={script} với {command} trên {player}
SUPPGEN=Loại Bỏ Các Phản Hồi Chung Chung
SUPPGEN_H=Loại bỏ các phản hồi chung chung như "Lệnh được thực thi thành công".
SUPPGEN_CB_H=Bao gồm Hộp Lệnh Stand, hộp lệnh trên giao diện web và các lệnh trò chuyện.
WARNS=Cảnh Báo
WARNAUTOPROC=Tự Động Tiếp Tục Cảnh Báo
WARNSKIPPROC=Bỏ Qua Các Cảnh Báo Đã Được Chấp Nhận
WARNFRCERD=Buộc Tôi Đọc Cảnh Báo
HOTKEY=Phím Tắt
ARGHOTKEY=[phím tắt]
HOTKEYS=Phím Tắt
HOTKEY_A=Thêm Phím Tắt
HOTKEY_C2=Đổi Phím Tắt
HOTKEY_R2=Xoá Phím Tắt
HOTKEY_U=Nhấn phím mà bạn muốn dùng làm phím tắt cho {}.
HOTKEY_T=Đã lưu phím tắt của {} vào %appdata%/Stand/Hotkeys.txt. :)
HOTKEY_HOLD=Chế Độ Giữ
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Keyboard Keys !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
K_UNK=Phím Không Xác Định
K_R=Phải {}
K_L=Trái {}
K_SHFT=Shift
K_ALT=Alt
K_CTRL=Ctrl
! E.g. "Hold W"
K_HOLD=Giữ
K_SPC=Cách
K_ISRT=Insert
K_DEL=Delete
K_HME=Home
K_END=End
K_PGUP=Page Up
K_PGDN=Page Down
K_RET=Enter
K_BACK=Backspace
K_ESC=Escape
K_A_U=Mũi Tên Lên
K_A_L=Mũi Tên Trái
K_A_R=Mũi Tên Phải
K_A_D=Mũi Tên Xuống
K_TAB=Tab
K_LMB=Chuột Trái
K_MMB=Chuột Giữa
K_RMB=Chuột Phải
K_X1=Mouse 4
K_X2=Mouse 5
K_MPP=Media Play/Pause
K_MS=Media Stop
K_NT=Next Track
K_PT=Previous Track
K_CAPS=Caps Lock
HMB=Chỉnh Sửa Phím Bổ Trợ
HMB_H=Cách xử lý ctrl, shift và alt.
STRCT=Strict
HMB_STRCT_H=Không thể nhấn các phím sửa đổi bổ sung. Vì vậy, nhấn Ctrl+Shift+G sẽ không kích hoạt G cũng như Ctrl+G.
SMRT=Smart
HMB_SMRT_H=Strict nếu phím tắt có phím bổ trợ, nếu không thì lax. Vì vậy, nhấn Ctrl+Shift+G sẽ kích hoạt G chứ không phải Ctrl+G.
LAX=Lax
HMB_LAX_H=Có thể ấn phím tắt. Vì vậy, nhấn Ctrl+Shift+G sẽ kích hoạt G và Ctrl+G.
DHK=Vô Hiệu Hoá Phím Tắt
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Controller Buttons !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
CK=Phím Tay Cầm
CK_LT=Trigger Trái
CK_RT=Trigger Phải
CK_LB=Bumper Trái
CK_RB=Bumper Phải
CK_LS=Stick Trái (L3)
CK_RS=Stick Phải (R3)
CK_D_U=D-Pad Lên
CK_D_D=D-Pad Xuống
CK_D_L=D-Pad Trái
CK_D_R=D-Pad Phải
CK_STRT=Bắt Đầu
CK_BCK=Quay Lại
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Authentication !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
UPDAVAIL=Stand {} có sẵn
FREE_T=Lệnh này không có trong Phiên bản Free của Stand. ;)
CMDFULLSP=Để sử dụng lệnh này, hãy chuyển đến Story Mode hoặc nâng cấp lên Phiên bản Regular của Stand.
CMDNEDR=Lệnh này chỉ khả dụng với Phiên bản Regular hoặc cao hơn.
CMDNEDU=Lệnh này chỉ khả dụng với Phiên bản Ultimate của Stand.
ACTVTE_H=Kích hoạt Stand để có quyền truy cập vào menu đầy đủ, ngay cả khi ở GTA Online.
ACTVTE_PSTE2=Dán Khoá Kích Hoạt
ACTVTE_RGST=Tạo Một Tài Khoản
ACTVTE_ERR_F2=Nội dung trong bảng nhớ tạm của bạn không khớp với định dạng của khoá kích hoạt Stand. :?
ACTVTE_STRT2=Đang xác thực khoá kích hoạt của bạn...
ACTVTE_SUCC2=Stand đã được kích hoạt thành công. :D
ACTVTE_ERR_I2=Khóa kích hoạt của bạn không hợp lệ. :/
ACTVTE_RGN=Khoá kích hoạt của bạn đã được tạo lại.
AUTHSHR2=Khoá kích hoạt của bạn đang được sử dụng ở nơi khác. Hãy tạo lại nó hoặc thử lại sau.
AUTH_X=Kích hoạt của bạn đã hết hạn.
AUTH_CE=Đã xảy ra lỗi kết nối.
CONHELP=Nếu thiết bị của bạn trực tuyến, hãy đảm bảo không có gì cản trở kết nối của Stand.
TELEKOM_OFF=Chào mừng trực tuyến trở lại! :D
VER_UNSUPP=Phiên bản Stand của bạn không còn được hỗ trợ.
VER_UNSUPP_AUTHONLY=Phiên bản Stand của bạn không còn được hỗ trợ và chúng tôi sẽ không hỗ trợ xác thực cho phiên bản này trong thời gian dài nữa.
UPDHELP=Bạn có thể dễ dàng cập nhật Stand bằng cách gỡ tải, nhấn "Check For Updates" trong Launchpad, sau đó nạp lại Stand.
!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Filesystem !!
!!!!!!!!!!!!!!!!
FWERR=Không mở được {} để ghi. :|
WRDR=Tủ Đồ
OPNFLD=Mở Thư Mục
OPNSTND=Mở Thư Mục Stand
OPNSTND_H=Mở thư mục %appdata%/Stand của bạn.
OPNASI=Mở Thư Mục ASI Mods
OPNASI_H=Mở thư mục %appdata%/Stand/ASI Mods của bạn.
OPNGTA=Mở Thư Mục GTA V
OPNTHME=Mở Thư Mục Chủ Đề
OPNTHME_H=Mở thư mục %appdata%/Stand/Theme của bạn.
!!!!!!!!!!!!
!! Colour !!
!!!!!!!!!!!!
C_H=Màu
C_S=Độ Bão Hoà
C_V=Giá Trị
CR_HSV=Bảng Màu HSV
CR_RGB=Bảng Màu RGB
OPCTY=Độ Mờ
C_R=Đỏ
C_G=Xanh Lá
C_B=Xanh Dương
CN_A=Cầu Vòng
CN_R=Đỏ
CN_R_WINE=Đỏ Rượu Vang
CN_G=Xanh Lá
CN_G_D=Xanh Lá Tối
CN_G_LIME=Xanh Vàng
CN_OLIVE=Xanh Ôliu
CN_MOSS=Rêu
CN_TUR=Màu Ngọc
CN_B=Xanh Dương
CN_B_D=Xanh Dương Tối
CN_B_COOL=Xanh Mát
CN_B_ROYAL=Xanh Dương Đậm
CN_C=Lục Lam
CN_AQUA=Thủy
CN_PLUM=Mận
CN_Y=Vàng
CN_Y_D=Vàng Tối
CN_P=Hồng
CN_P_H=Hồng Nóng
CN_SALMON=Đỏ Cá Hồi
CN_U=Tím
CN_U_D=Tím Tối
CN_M=Đỏ Tươi
CN_O=Cam
DN_O_L=Cam Sáng
CN_O_RUST=Vàng Rỉ Sét
CN_BR=Nâu
CN_BR_L=Nâu Sáng
CN_EARTH=Trái Đất
CN_W=Trắng
CN_L=Đen
CN_GR=Xám
CN_GR_D=Xám Tối
C_PAT={colour} Mẫu
OTHR=Khác
CLRHEX=Nhập Mã Hex
CURRCLRHEX=Màu Hiện Tại (Hex)
LGBT=Chế Độ Cầu Vồng
LGBT_H=Xoay vòng màu sắc mỗi x mili giây nhưng vẫn cho phép bạn thay đổi độ bão hòa, giá trị và độ mờ.
CLR=Màu Sắc
LGBTQ={}: Chế Độ Cầu Vồng
! As in "colour finish"
CLRFIN=Hoàn Tất
! "LSC" is Los Santos Customs
CLRSTD=Màu LSC
CLRSTD_1=Than Chì
CLRSTD_2=Thép Đen
CLRSTD_3=Thép Tối
CLRSTD_4=Bạc
CLRSTD_5=Bạc Xanh
CLRSTD_6=Thép Cuộn
CLRSTD_7=Bạc Bóng Tối
CLRSTD_8=Bạc Đá
CLRSTD_9=Bạc Midnight
CLRSTD_10=Bạc Gang
CLRSTD_11=Đen Antraxit
CLRSTD_12=Đen Nhám
CLRSTD_13=Xám Nhám
CLRSTD_14=Xám Nhám Nhạt
CLRSTD_15=Đen Tiện Ích
CLRSTD_16=Đen Poly Tiện Ích
CLRSTD_17=Bạc Đen Tiện Ích
CLRSTD_18=Bạc Tiện Ích
CLRSTD_19=Bạc Gang Tiện Ích
CLRSTD_20=Bạc Shadow Tiện Ích
CLRSTD_21=Đen Mòn
CLRSTD_22=Xám Than Mòn
CLRSTD_23=Xám Bạc Mòn
CLRSTD_24=Bạc Mòn
CLRSTD_25=Bạc Xanh Mòn
CLRSTD_26=Bạc Bóng Mòn
CLRSTD_28=Đỏ Torino
CLRSTD_29=Đỏ Formula
CLRSTD_30=Đỏ Rực
CLRSTD_31=Đỏ Graceful
CLRSTD_32=Đỏ Garnet
CLRSTD_33=Đỏ Hoàng Hôn
CLRSTD_34=Đỏ Cabernet
CLRSTD_35=Đỏ Candy
CLRSTD_36=Cam Bình Minh
CLRSTD_37=Vàng Gold Cổ Điển
CLRSTD_39=Đỏ Nhám
CLRSTD_40=Đỏ Sẫm Kim Loại
CLRSTD_41=Cam Nhám
CLRSTD_42=Vàng Nhám
CLRSTD_43=Đỏ Tiện Ích
CLRSTD_44=Đỏ Tươi Tiện Ích
CLRSTD_45=Đỏ Garnet Tiện Ích
CLRSTD_46=Đỏ Mòn
CLRSTD_47=Vàng Đỏ Mòn
CLRSTD_48=Đỏ Sẫm Mòn
CLRSTD_50=Xanh Lá Racing
CLRSTD_51=Xanh Biển
CLRSTD_52=Xanh Ôliu
CLRSTD_53=Xanh Lá Tươi
CLRSTD_54=Xanh Xăng
CLRSTD_55=Xanh Chanh Nhám
CLRSTD_56=Xạnh Lá Đậm Tiện Ích
CLRSTD_57=Xanh Lá Tiện Ích
CLRSTD_58=Xanh Lá Đậm Mòn
CLRSTD_59=Xanh Lá Mòn
CLRSTD_60=Xanh Wash Mòn
CLRSTD_61=Xanh Galaxy
CLRSTD_63=Xanh Saxon
CLRSTD_65=Xanh Mariner
CLRSTD_66=Xanh Harbor
CLRSTD_67=Xanh Diamond
CLRSTD_68=Xanh Surf
CLRSTD_69=Xanh Nautical
CLRSTD_70=Siêu Xanh
CLRSTD_71=Tím Schafter
CLRSTD_72=Tím Spinnaker
CLRSTD_73=Xanh Racing
CLRSTD_74=Xanh Nhạt
CLRSTD_75=Xanh Đậm Tiện Ích
CLRSTD_76=Xanh Midnight Tiện Ích
CLRSTD_77=Xanh Tiện Ích
CLRSTD_78=Xanh Bọt Biển Util
CLRSTD_79=Xanh Chớp Util
CLRSTD_80=Maui Blue Poly Tiện Ích
CLRSTD_81=Xanh Nhạt Tiện Ích
CLRSTD_82=Màu Xanh Đậm
CLRSTD_83=Màu Xanh Nhám
CLRSTD_84=Xanh Midnight Nhám
CLRSTD_85=Xanh Đậm Mòn
CLRSTD_86=Xanh Mòn
CLRSTD_87=Xanh Nhạt Mòn
CLRSTD_89=Vàng Race
CLRSTD_90=Đồng
CLRSTD_91=Vàng Sương
CLRSTD_93=Champagne
CLRSTD_94=Nâu Nỉ
CLRSTD_95=Nâu Creek
CLRSTD_96=Nâu Socola
CLRSTD_97=Nâu Phong
CLRSTD_98=Nâu Yên Xe
CLRSTD_99=Nâu Rơm
CLRSTD_100=Nâu Rêu
CLRSTD_101=Nâu Bò Rừng
CLRSTD_102=Nâu Gỗ Sồi
CLRSTD_103=Nâu Gỗ Dẻ Gai
CLRSTD_104=Nâu Sienna
CLRSTD_105=Nâu Cát
CLRSTD_106=Nâu Phai
CLRSTD_107=Kem
CLRSTD_108=Nâu Tiện Ích
CLRSTD_109=Nâu Vừa Tiện Ích
CLRSTD_110=Nâu Nhạt Tiện Ích
CLRSTD_111=Trắng Băng
CLRSTD_112=Trắng Sương
CLRSTD_113=Be Mật Ong Mòn
CLRSTD_114=Nâu Mòn
CLRSTD_115=Nâu Đậm Mòn
CLRSTD_116=Be Rơm Mòn
CLRSTD_117=Thép Cuộn
CLRSTD_118=Thép Cuộn Đen
CLRSTD_119=Nhôm Cuộn
CLRSTD_120=Chrome
CLRSTD_121=Kem Mòn
CLRSTD_122=Kem Tiện Ích
CLRSTD_123=Cam Mòn
CLRSTD_124=Cam Nhạt Mòn
CLRSTD_125=Xanh Hạt Đậu
CLRSTD_126=Vàng Mòn
CLRSTD_127=Xanh Xe Cảnh Sát
CLRSTD_128=Xanh Lá Nhám
CLRSTD_129=Nâu Nhám
CLRSTD_130=Cam Mòn
CLRSTD_131=Trắng Băng Nhám
CLRSTD_132=Trắng Mòn
CLRSTD_133=Xanh Quân Đội Ôliu Mòn
CLRSTD_134=Trắng Tiện Ích
CLRSTD_136=Hồng Cá Hồi
CLRSTD_137=Hồng Pfister
CLRSTD_138=Cam Tươi
CLRSTD_140=Xanh Tươi
CLRSTD_141=Xanh Midnight
CLRSTD_142=Tím Midnight
CLRSTD_144=Xanh Hunter
CLRSTD_145=Tím Tươi
CLRSTD_146=Tím Midnight Kim Loại
CLRSTD_147=Đen Carbon
CLRSTD_148=Tím Schafter Nhám
CLRSTD_149=Tím Midnight Nhám
CLRSTD_150=Đỏ Lava
CLRSTD_151=Rừng Xanh Nhám
CLRSTD_152=Xám Ôliu Nhám
CLRSTD_153=Đất Tối Nhám
CLRSTD_154=Desert Tan Nhám
CLRSTD_155=Xanh Lá Nhám
CLRSTD_156=Màu Hợp Kim Mặc Định
CLRSTD_157=Xanh Epsilon
CLRSTD_158=Vàng Nguyên Chất
CLRSTD_159=Vàng Cuộn
CLRSTD_160=Vàng Gold
CLRFR=Màu Chính
CLRSEC=Màu Phụ
CLRINT=Màu Nội Thất
CLRPRL=Màu Ngọc Trai
VEHMOD20=Khói Lốp Xe
CLRTIRE=Màu Khói Lốp Xe
TIREINDEP=Khói Màu Ngày Quốc Khánh
NEONLGHTS=Đèn Neon
APOS_F=Đằng Trước
APOS_B=Phía Sau
CLRBR=Màu Nền
CLRFT=Tập Trung Màu Văn Bản
CLRFRT=Tập Trung Viền Màu Văn Bản
CLRFS=Tập Trung Kết Cấu Màu Văn Bản
CLRBT=Không Tập Trung Màu Văn Bản
CLRBRT=Không Tập Trung Màu Viền Văn Bản
CLRBS=Không Tập Trung Kết Cấu Màu Văn Bản
CLRHU=Màu HUD
CLRAR=Màu AR
CLRMGME=Màu Minigame
HAIR_V=Màu Tóc
HAIRHI=Màu Tóc: Nổi Bật
HAIRR=Màu Tóc: Cầu Vồng
GUNTINT=Vũ Khí Hiện Tại: Màu Sắc
GUNTINTR=Vũ Khí Hiện Tại: Màu: Màu Cầu Vồng
WINTINT=Màu Kính Xe
! "Livery" is VEHMOD48
RFTLIV=Tem Nắp Capo
!!!!!!!!!!!!!!!
!! Collision !!
!!!!!!!!!!!!!!!
GHOST=Đi Xuyên Vật Thể
GHOST_H=Cho phép đi xuyên tường và xe cộ.
COLSNS=Va Chạm
GHOSTVEHS=Không Va Chạm Với Các Phương Tiện Khác
NOCOLPED=Không Va Chạm Với Người Đi Bộ
NOCOLOBJ=Không Va Chạm Với Vật Thể
NOCOLOBJ_H=Lưu ý điều này không bao gồm các đối tượng bản đồ tĩnh như cây cối.
GHOSTRIDE=Đi Xuyên Mọi Thứ
GHOSTRIDE_H=Vô hiệu hóa hoàn toàn va chạm đối với phương tiện hiện tại của bạn (không khuyến khích đối với các phương tiện không bay).
!!!!!!!!!!
!! Self !!
!!!!!!!!!!
MVMNT=Chuyển Động
VIS=Ngoại Hình
OTFT=Trang Phục
HEAD=Đầu
HEAD_V=Kiểu Đầu
FACIALHAIR=Râu
FACIALHAIR_V=Màu Râu
MASK=Mặt Nạ
MASK_V=Kiểu Mặt Nạ
HAIR=Tóc
TOP1=Áo
TOP1_V=Kiểu Áo
TOP2=Áo 2
TOP2_V=Kiểu Áo 2
TOP3=Áo 3
TOP3_V=Kiểu Áo 3
BAG=Túi / Dù Lượn
BAG_V=Túi / Kiểu Dù Lượn
PCHUTE=Dù Lượn / Túi
PCHUTE_V=Dù / Kiểu Túi
TORSO=Găng Tay / Thân Trên
TORSO_V=Găng Tay / Kiểu Thân
GLOVES=Găng Tay
GLOVES_V=Kiểu Găng Tay
PANTS=Quần Dài
PANTS_V=Kiểu Quần Dài
SHOES=Đôi Giày
SHOES_V=Kiểu Giày
ACCESSORIES=Phụ Kiện
ACCESSORIES_V=Kiểu Phụ Kiện
DECALS=Đề Can
DECALS_V=Kiểu Đề Can
HAT=Mũ
HAT_V=Kiểu Mũ
GLASSES=Kính
GLASSES_V=Kiểu Kính
EARWEAR=Bông Tai
EARWEAR_V=Kiểu Bông Tai
WATCH=Đồng Hồ
WATCH_V=Kiểu Đồng Hồ
BRACELET=Vòng Tay
BRACELET_V=Kiểu Vòng Tay
SVEOTFT=Lưu Trang Phục
! Alternatively, "What Will Be Saved"
SVESEL=Điều Gì Sẽ Được Lưu
BADFILE=Tôi không thể lưu một tập tin có tên như vậy. :/
LDOTFT_E1=Outfit không chỉ rõ nó được làm cho mô hình nào. :?
LDOTFT_E2=Trang phục được làm cho mô hình không hợp lệ: {}
LDOTFT_E3=Trang phục được làm cho một mô hình khác. :?
LDOTFT_TF=Bộ trang phục này được thiết kế cho {}, bạn có muốn biến đổi không?
DOTFTRESTR=Vô Hiệu Hoá Hạn Chế Trang Phục
DOTFTRESTR_H=Cho phép bạn lưu trang phục với túi xách, v.v.
NVEHHAIRSCL=Vô Hiệu Điều Chỉnh Tóc Trên Xe
LKOTFT=Khoá Trang Phục
LKOTFT_H=Không cho phép thay đổi trang phục bên ngoài Stand, điều này sẽ làm lỗi Casino Heist và có thể cả các nhiệm vụ khác. ⚠️
CHNGMDL=Biến Đổi
PLYBLCHRS=Nhân Vật Có Thể Chơi
GRNDANMLS=Động Vật Trên Cạn
WTRANMLS=Động Vật Dưới Nước
FLYNANMLS=Động Vật Bay
NPCS=NPC
ONLN_MALE=Nhân Vật Nam
ONLN_FEMALE=Nhân Vật Nữ
CHNGMDL_W=Bạn cần ở dưới nước trước khi biến thành động vật dưới nước. :)
MDL=Mô Hình
FNDMDL_H=Cho phép bạn tìm các mô hình để chuyển đổi sang sử dụng tên của chúng.
CURMDL=Mô Hình Hiện Tại
OP=Trang Phục Có Sẵn
OP_D=Mô Hình Hiện Tại: Mặc Định
OP_D_H=Trang phục mặc định do Rockstar xác định cho mô hình hiện tại của bạn.
OP_RNG=Mô Hình Hiện Tại: Ngẫu Nhiên
RNG=Ngẫu Nhiên
OP_0=Trực Tuyến Nữ: Cởi Trần
OP_COP_M=Trực Tuyến Nam: Cảnh Sát
OP_COP_F=Nữ Trực Tuyến: Cảnh Sát
WNTDLVL=Cấp Truy Nã
WNTD=Đặt Cấp Độ Truy Nã
LKWNTD=Khoá Cấp Truy Nã
FKWNTD=Giả Mạo Cấp Truy Nã
FKWNTD_H=Thay đổi số lượng sao truy nã hiển thị ở góc trên bên phải.
PTFXTRAIL=Hiệu Ứng Vệt PTFX
BONES=Bộ Xương
WLKSTL=Kiểu Đi bộ
WLKSTL_1=Bắn Ra
WLKSTL_3=Giữ Thùng Rác
WLKSTL_4=Chạy
WLKSTL_5=Franklin (Cứng Rắn)
WLKSTL_8=Chạy Trốn
WLKSTL_9=Sợ Hãi
WLKSTL_10=Gợi Cảm
WLKSTL_12=Bị Thương
WLKSTL_13=Lester (Gậy)
WLKSTL_14=Túi
WLKSTL_15=Bảo Lãnh
WLKSTL_16=Bảo Lãnh (Tazered)
WLKSTL_17=Dũng Cảm
WLKSTL_18=Bình Thản
WLKSTL_19=Say Vừa Phải
WLKSTL_20=Say Vừa Phải (Ngẩng Đầu)
WLKSTL_21=Say Ít
WLKSTL_22=Say Nhiều
WLKSTL_23=Du Côn
WLKSTL_24=Băng Đảng (Chậm)
WLKSTL_25=Băng Đảng (Hèn Nhát)
WLKSTL_26=Băng Đảng
WLKSTL_27=Chạy Bộ
WLKSTL_28=Người Gác Tù
WLKSTL_30=Franklin (Cặp sách)
WLKSTL_31=Michael (Canh Gác)
WLKSTL_32=Michael (Chậm)
WLKSTL_33=Gầu Múc
WLKSTL_34=Cúi Xuống
WLKSTL_35=Chổi Lau Nhà
WLKSTL_36=Phụ Nữ (Nam)
WLKSTL_37=Phụ Nữ (Nữ)
WLKSTL_38=Xã Hội Đen (Nam)
WLKSTL_39=Xã Hội Đen (Nữ)
WLKSTL_40=Sang Trọng (Nam)
WLKSTL_41=Sang Trọng (Nữ)
WLKSTL_42=Anh Tràng Cứng Rắn (Nam)
WLKSTL_43=Anh Tràng Cứng Rắn (Nữ)
WLKSTL_44=Bấm Chuông
WLKSTL_45=Thư Giãn
WLKSTL_46=Còng Tay
WLKSTL_47=Buồn
WLKSTL_48=Hỗn Láo (Nam)
WLKSTL_49=Hỗn Láo (Nữ)
WLKSTL_50=Kiêu Ngạo
WLKSTL_51=Tự Điên
WLKSTL_52=Giày Cao Gót
WLKSTL_53=Leo
WLKSTL_54=Nhặt Rác
WLKSTL_55=Bóng Râm
WLKSTL_56=Sành Điệu
PRSVRWALK=Giữ Nguyên Kiểu Đi Khi Chiến Đấu
PRSVRWALK_H=Ngăn nhân vật của bạn chuyển sang "chế độ chiến đấu" bất cứ khi nào có bạo lực xung quanh bạn.
WALKONAIR=Đi Bộ Trên Không
AIRSWM=Bơi Trên Không
WTRWLK=Đi Bộ Dưới Nước
DRNKMODE=Chế Độ Say Rượu
TNISMDE=Chế Độ Quần Vợt
FLOPPY=Chế Độ Người Mềm
FLOPPY_SYNCH=Ưu Tiên Đồng Bộ Hoá
FLOPPY_SYNCH_H=Giới hạn tốc độ và vô hiệu hóa việc lên, xuống và chạy nước rút để đảm bảo điều này sẽ đồng bộ hóa.
DEMIGOD=Tự Động Hồi Máu
DEMIGOD_H=Giữ cho nhân vật của bạn có sức khỏe và áo giáp tối đa.
DEMIGOD_H_O=Giữ cho nhân vật của họ có sức khỏe và áo giáp tối đa.
MXHLTH=Sức Khoẻ Tối Đa
CLUMSY=Vụng Về
CLUMSY_H=Làm cho nhân vật của bạn bị ngã nhiều hơn.
NOROLLCL=Không Hồi Chiêu Khi Chiến Đấu
RESPWRCL=Hồi Sinh Tại Nơi Chết
RESPWDLY=Trì Hoãn Hồi Sinh
RESPWDLY_H=Thay đổi số giây hồi sinh trrong GTA Online thành số giây nhất định.
EWO=Tự Tử
SPCSH=Đặt Tiền Cho Story Mode
SPCSH_H=Cho phép bạn thay đổi số tiền mà Michael, Franklin và Trevor có.
SCHR_M=Michael
SCHR_F=Franklin
SCHR_T=Trevor
HLTH=Sức Khoẻ
ARMR=Giáp
REGEN=Mức Độ Tái Sinh
REGEN_H_H=Tăng sức khỏe của bạn với số lượng này, mỗi giây.
REGEN_A_H=Tăng giáp của bạn với số lượng này, mỗi giây.
ONLYINCOVER=Chỉ Trong Vỏ Bọc
RFHLT=Phục Hồi Sức Khoẻ
RFARM=Phục Hồi Giáp
GOD=Bất Tử
GOD_H=Làm cho nhân vật của bạn không chết.
NRGDL=Không Bị Ngã
NRGDL_H=Làm cho nhân vật của bạn không thể ngã.
NO_GRACE=Mẹo Xịn: Không bật Không Bị Ngã và {feature_name} cùng lúc. ;)
SEATGLUE=Không Bị Ngã Khỏi Xe
SEATGLUE_H=Làm cho nhân vật của bạn không thể rơi khỏi xe.
INFSTAM=Thể Lực Không Giới Hạn
PARALCK=Khoá Dù
LCK_FULL=Đầy
LCK_ETY=Trống
WET=Đặt Độ Ướt Của Nhân Vật
WETLCK=Khoá Độ Ướt Của Nhân Vật
SCLE=Tỉ Lệ
SCLE_H=Thay đổi chiều cao, chiều rộng và chiều sâu của nhân vật của bạn *chỉ bạn*.
SCLECAM=Tỉ Lệ Ảnh Hưởng Đến Camera
SCLESPD=Tỉ Lệ Hiệu Ứng Tốc Độ
VISZ=Chỉnh Độ Cao Tầm Nhìn
VISZ_H=Chỉnh vị trí độ cao của tầm nhìn cho nhân vật của bạn, được sử dụng với tỷ lệ.
! {Self > Appearance > Invisibility} & {Vehicle > Invisibility}
INVIS=Tàng Hình
INVIS_H=Lưu ý: Khi ở trong xe, những người chơi khác vẫn có thể nhìn thấy bạn trừ khi bạn cũng làm cho phương tiện của mình trở nên vô hình.
! Player > Trolling > Ram > Invisibility
RAM_INVIS=Tàng Hình
LOCVIS=Hiển Thị Cục Bộ
LEV=Bay Lên
NOCLIP=No Clip
LEV_AP=Áp Dụng Pitch Cho Thực Thể
KPMOMNTM=Giữ Đà
MOVSPD=Tốc Độ Di Chuyển
! Used in button instructions to mean "go faster"
SPRNT=Bay Nhanh
SPRNTMUL=Hệ Số Tăng Tốc
SPRNTMUL_H=Tốc độ bạn di chuyển khi nhấn {}.
ACCEL=Tăng Tốc
ACCEL_H=Tăng tốc làm tăng tốc độ bay lên khi bạn di chuyển lâu hơn. Đặt lại sau khi bạn chạy nước rút hoặc ngừng di chuyển.
OROM=Chỉ Xoay Khi Chuyển Động
PASSMOV=Di Chuyển Thụ Động
PASSMOV_MIN=Khoảng Cách Tối Thiểu Từ Mặt Đất
PASSMOV_MAX=Khoảng Cách Tối Đa Với Mặt Đất
SPD=Tốc Độ
MAXDIST=Khoảng Cách Tối Đa
ASS=Hỗ Trợ
FRC_U=Lực Hướng Lên
FRC_D=Lực Hướng Xuống
ASS_D=Xuống Vùng Nguy Hiểm
ASS_D_H=Bạn phải cách mặt đất bao xa trước khi hỗ trợ ngừng kéo bạn xuống.
SNAP=Xuống Đất
WLKSPD=Tốc Độ Đi Và Chạy
INCFRCT=Tăng Ma Sát
INCFRCT_H=Giảm độ trơn trượt khi rẽ với tốc độ đi/chạy cao.
SWMSPD=Tốc Độ Bơi
NOBLD=Không Chảy Máu
NOBLD_H=Giữ cho nhân vật của bạn không có vết máu.
SONIC=Chạy Nhanh
FLY=Bay Nhanh
ASC=Bay Len
DESC=Bay Xuong
FLY_LAND=Hạ Cánh
BI_CLSMNU_MOV=An Stand cua ban de co them tuy chon di chuyen
SHWBI_JMP2FLY=Hướng Dẫn Về Nút: Nhay Cao Và Bay
SHWBI_CTRLS=Hướng Dẫn Về Nút: Điều Khiển
FROG=Nhảy Cao
FROG_H=Bạn có thể giữ nút nhảy để nhảy cao hơn.
GRCELND=Hạ Cánh Nhẹ Nhàng
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Self > Animations !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
ANIM=Hoạt Ảnh
CANCL=Huỷ Bỏ
SCENARIOS=Hành Động
LOOPED=Hoạt Ảnh Lập Lại
LOOPED_H=Điều này không áp dụng cho các kịch bản.
PART_MVMT=Di Chuyển Một Phần
PART_MVMT_H=Cho phép bạn di chuyển trong khi thực hiện hoạt ảnh, nhưng phải đổi lại bằng độ thật của hoạt ảnh.
AUTO_CANCL=Tự Động Huỷ
AUTO_CANCL_H=Tự động hủy hoạt ảnh hiện tại của bạn khi bạn cố gắng di chuyển.
ANIM1=Khoe Mẽ
ANIM2=Hút Thuốc
ANIM3=Ngủ
ANIM4=Vỗ Tay
ANIM5=Bảo Vệ
ANIM6=Gõ Búa
ANIM7=Cảnh Sát Rảnh
ANIM8=Bới Rác
ANIM9=Quay Phim Hóng Hớt
ANIM10=Thư Giãn
ANIM11=Nóng Nảy
ANIM12=Soạn Tin Nhắn
ANIM14=Khám Nghiệm
ANIM15=Đợi
ANIM16=Dọn Dẹp
ANIM17=Dùng Máy Rút Tiền
ANIM18=Tập Yoga
ANIM19=Tượng
ANIM20=Hàn
ANIM21=Tắm Nắng
ANIM22=Tắm Nắng Lưng
ANIM23=Phò Cao Cấp
ANIM24=Phò Rẻ Tiền
ANIM25=Ghi Chú
ANIM26=Quỳ Gối
ANIM27=Chạy bộ
ANIM28=Dùng Ống Nhòm
ANIM29=Chán Nản
ANIM30=Làm Vườn
ANIM31=Ngồi Trên Đất
ANIM32=Câu Cá
ANIM33=Duyệt Qua
ANIM34=Ngồi Ghế
ANIM_DANCE=Điệu Nhảy
ANIM35=Lắc Mông
ANIM36=Nhảy Hề 1
ANIM37=Nhảy Hề 2
ANIM38=Nhảy 1
ANIM39=Nhảy 2
ANIM40=Nhảy 3
ANIM41=Nhảy 4
ANIM42=Nhảy 5
ANIM43=Nhảy Chậm 1
ANIM44=Nhảy Chậm 2
ANIM45=Nhảy Chậm 3
ANIM46=Nhảy Bục
ANIM47=Nhảy Một Mình
ANIM48=Nhảy Ngại Ngùng 1
ANIM49=Nhảy Ngại Ngùng 2
ANIM50=Nhảy Ngại Ngùng 3
ANIM51=Nhảy Ngớ Ngẩn 2
ANIM52=Nhảy Ngớ Ngẩn 3
ANIM53=Điệu Nhảy Trung Quốc
ANIM54=Nhảy Trèo Thuyền
ANIM55=Uống
ANIM56=Quái Thú
ANIM57=Thư Thái
ANIM58=Nhìn Trời
! To prone, as in to lie on your stomach
ANIM59=Nằm Sấp
ANIM60=Vẫy Xe
ANIM62=Say 1
ANIM63=Say 2
ANIM64=Say 3
ANIM65=Guitar Không Khí
ANIM66=Đàn Không Khí
ANIM67=Lập Luận 1
ANIM68=Lập Luận 2
ANIM69=Pha Chế Rượu
! Aka. Air Kiss
ANIM70=Hôn Gió
ANIM71=Mỉa Mai
ANIM72=Mang Nó Lên
ANIM73=Lại Đây
ANIM75=Dùng Đài
ANIM74=Khoanh Tay 1
ANIM76=Khoanh Tay 2
ANIM77=Khoanh Tay 3
! As in "damn it"
ANIM78=Chết Tiệt
ANIM79=Trộm Cắp
ANIM81=Bất Lực 1
ANIM82=Bất Lực 2
ANIM83=Ngã
ANIM84=Buồn Ngủ
ANIM85=Quan Sát
ANIM86=Điệu Nhảy Jack
ANIM88=Gõ
ANIM89=Nhảy Vòng 1
ANIM90=Nhảy Vòng 2
ANIM91=Nhảy Vòng 3
ANIM92=Nhảy Vòng 4
ANIM93=Lắc Mông 2
ANIM94=Nghiêng
ANIM95=Cúi Người Gợi Cảm
ANIM96=Thợ Cơ Khí
ANIM97=Suy Nghĩ
ANIM98=Thở Dốc
ANIM99=Hít Đất
ANIM100=Đếm Ngược Bắt Đầu Cuộc Đua
ANIM101=Nhấc Vai
ANIM102=Tập Yoga
ANIM103=Cười
ANIM104=Cử Chỉ Băng Đảng
ANIM105=Ngất Xỉu
ANIM106=Bò
ANIM107=Lật 1
ANIM108=Lật 2
ANIM109=Trượt 1
ANIM110=Trượt 2
ANIM111=Cấp Cứu
ANIM112=Duỗi
ANIM113=Ăn Mừng
ANIM114=Thằng Hề
ANIM115=Lo Lắng 1
ANIM127=Lo Lắng 2
ANIM116=Chắp Tay
ANIM117=Đánh DJ
! Being arrested
ANIM118=Dơ Tay
! Being arrested
ANIM121=Đầu Hàng
ANIM119=Huýt Sáo
ANIM120=Khoanh Tay
ANIM122=Gõ Bàn Phím
ANIM123=Dập Lửa
ANIM124=Like
! As in, bending your body towards someone to show respect.
ANIM125=Cúi
ANIM126=Siêu Anh Hùng
ANIM128=Cúi Người
ANIM129=Tắm
ANIM130=Rửa Mặt
ANIM131=Karate
ANIM132=Boxing
ANIM166=Nhảy Chéo Chân
ANIM167=Nháy Chéo Chân 1 (Thấp)
ANIM168=Nhảy Chéo Chân 2
ANIM169=Nháy Chéo Chân 2 (Thấp)
OBJANIM=Hoạt Ảnh Với Vật Thể
ANIM133=Xách Va Li
ANIM134=Uống Bia
ANIM135=Uống Từ Lon
! As in begging
ANIM136=Cầm Biểu Ngữ
ANIM137=Chơi Trống Bongos
ANIM138=Đọc Sách
ANIM139=Đưa Hoa
ANIM140=Quét Nhà
ANIM141=Cầm Thùng Bia
ANIM142=Cầm Pizza
ANIM143=Cầm Rượu Sâm Banh
ANIM144=Uống Cà Phê
ANIM145=Cầm Túi Vải
ANIM146=Cầm Túi Đi Chợ
ANIM147=Chơi Guitar
! In this animation, the teddy bear known as "Mr. Raspberry" gets sexed
ANIM148=Chú Gấu Tội Nghệp
ANIM149=Ngồi Ghế Vườn (Female)
ANIM150=Ngồi Ghế Vườn (Male)
ANIM151=Xem Bản Đồ
ANIM152=Cầm Máy Quay
ANIM153=Cầm Mic
ANIM154=Chống Gậy
ANIM155=Nghe Điện Thoại 1
ANIM156=Nghe Điện Thoại 2
ANIM157=Cầm Bảng Biểu Ngữ
ANIM158=Cầm Hoa Hồng
ANIM159=Cầm Biển Báo Cao Tốc
ANIM160=Cầm Biển Cấm Đỗ Xe
ANIM161=Cầm Ô
ANIM162=Cầm Cốc Whiskey
ANIM163=Cầm Chai Whiskey
ANIM164=Cầm Cốc Rượu Vang
ANIM165=Cầm Chai Rượu Vang
ANIM170=Nhảy Với Rượu Vang
ANIM171=Nhảy Với Chai Bia
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Self > Bodyguards !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
BDYGUARD=Vệ Sĩ
COUNT=Số Lượng
WPN_SINGULAR=Vũ Khí
BDYGUARD_DEL=Xoá Tất Cả Vệ Sĩ
BDYGUARD_TP=Dịch Chuyển Khi Xa
FORMATION=Đội Hình
LINE=Hàng
CIRCLE=Vòng Tròn
ALT_CIRCLE=Bảo Vệ
BEHVR=Hành Vi
PRIM_WEAP=Vũ Khí Chính
SCND_WEAP=Vũ Khí Phụ
WEAP_H=Vệ sĩ sẽ sử dụng vũ khí chính của họ bất cứ khi nào có thể. Nếu không, họ sẽ cố gắng sử dụng vũ khí phụ.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Self > Weapons !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
WPN=Vũ Khí
GETGNS=Nhận Vũ Khí
DELGNS=Xoá Vũ Khí
ALLGNS=Tất Cả Vũ Khí
GAIMPNSH=Khi Nhắm...
GSHTPNSH=Khi Bắn...
GRTYGUN=Súng Trọng Lực
CTRVPHYS=Bắt Lấy Vật Thể
FRCMUL=Hệ Số Sức Mạnh
COL=Va Chạm
VEHGUN=Súng Phương Tiện
VEHGUN_H=Làm cho súng của bạn bắn ra phượng tiện.
WEAPCOMPS=Phụ Kiện
WEAPCOMPS_H=Cho phép bạn xem và sửa đổi các phụ kiện mà vũ khí bạn đã có.
WEAPLOCK=Khoá Vũ Khí
TINT=Màu Vũ Khí
! "Livery" is VEHMOD48
WEAPLIVTNT=Tem Súng
SVPRST=Lưu Tuỳ Chỉnh
VWPRSTS=Xem Cài Đặt Trước
LOADS=Bộ Trang Bị
SVLOAD=Lưu Bộ Trang Bị
VWLOADS=Xem Tải Bên Ngoài
SVLOAD_H_WEAP=Lưu vũ khí hiện đang được trang bị của bạn vào Hộp Lệnh để dễ dàng áp dụng cho Khóa Vũ Khí.
WEAPLOCK_INV=Chỉ Loại Bỏ Vũ Khí Đã Chọn
WEAPLOCK_INV_H=Biến "Khóa Vũ Khí" thành "Danh Sách Đen Vũ Khí", sao cho các vũ khí được chọn sẽ chỉ bị xóa.
AIMBT=Aimbot
AIMBT_LCKOUT=Thời Gian Tái Kích Hoạt (ms)
AIMBT_LCKOUT_H=Aimbot sẽ bị vô hiệu hóa trong bao lâu sau khi bạn di chuyển camera.
SMTHNG=Làm Mượt
LOSCHECK=Kiểm Tra Đường Nhắm
TGTBONE=Xương Mục Tiêu
NECK=Cổ
RELBOW=Khuỷu Tay Phải
LELBOW=Khuỷu Tay Trái
RHAND=Tay Phải
LHAND=Tay Trái
PELVIS=Xương Chậu
RCALF=Bắp Chân Phải
LCALF=Bắp Chân Trái
RFOOT=Bàn Chân Phải
LFOOT=Bàn Chân Trái
TRIGBT=Cò Súng
MAGICB=Đạn Ma Thuật
MAGICB_H=Đảm Bảo Cò Súng Không Bao Giờ Hụt.
TRGSEL=Lựa Chọn Mục Tiêu
PROXYROCKET=Tên Lửa Lân Cận
PROXYROCKET_H=Proximity rockets only work on other players.
SPRMELEE=Siêu Cận Chiến
SPRMELEE_H=Ném NPC và phương tiện ra xa bạn sau khi bạn tấn công họ. Sẽ không hoạt động trên người chơi khác.
INSTAPROXY=Nổ Bom Ngay Lập Tức
FILAMMO=Làm Đầy Đạn
RMVAMMO=Xoá Tất Cả Đạn
INFAMMO=Vô Hạn Đạn
SKPRLD=Không Thay Đạn
NOSPOL=Bắn Liên Tục
NOSPOL_H=Loại bỏ độ trễ trước khi bắn từ vũ khí hiện tại.
NOSPRD=Không Toẽ Đạn
NORECL=Không Giật
RAPFRE=Đạn Lửa
RAPFREVEH=Đạn Lửa Cho Vũ Khí Xe
DMG=Hệ Số Sát Thương
DMG_H=Chỉnh hệ số sát thương do nắm đấm và súng của bạn gây ra.
RNGMUL=Phạm Vi Sát Thương
RKSPDMUL=Hệ Số Tốc Độ Tên Lửa
! Or "Bullets Per Shotgun Shot"
SHTGNSZE=Đạn Shotgun
INSTLKNON=Khoá Mục Tiêu Ngay
EXPAMMO=Cú Đấm Nổ
EXPTYP=Loại Vụ Nổ
EXPTYP_H=Cho phép bạn chọn kiểu nổ của Cú Đấm Nổ.
EXP_TAG_GRENADE=Lựu Đạn
EXP_TAG_GRENADELAUNCHER=Súng Phóng Lựu
EXP_TAG_STICKYBOMB=Bom Dính
EXP_TAG_MOLOTOV=Bom Xăng
EXP_TAG_ROCKET=Tên Lửa
EXP_TAG_TANKSHELL=Vỏ Xe Tăng
EXP_TAG_HI_OCTANE=Octane Cao
EXP_TAG_CAR=Xe Ô Tô
EXP_TAG_PLANE=Máy Bay
EXP_TAG_PETROL_PUMP=Bơm Dầu
EXP_TAG_BIKE=Xe Đạp
EXP_TAG_DIR_STEAM=Hơi Nước
EXP_TAG_DIR_FLAME=Ngọn Lửa
EXP_TAG_DIR_WATER_HYDRANT=Vòi Nước
EXP_TAG_DIR_GAS_CANISTER=Lửa Bình Gas
EXP_TAG_BOAT=Thuyền
EXP_TAG_SHIP_DESTROY=Tàu Thuỷ
EXP_TAG_TRUCK=Xe Tải
EXP_TAG_BULLET=Đạn
EXP_TAG_SMOKEGRENADELAUNCHER=Súng Phóng Lựu Khói
EXP_TAG_SMOKEGRENADE=Lựu Đạn Khói
EXP_TAG_BZGAS=BZ Gas
EXP_TAG_FLARE=Pháo Sáng
EXP_TAG_GAS_CANISTER=Bình Gas
EXP_TAG_EXTINGUISHER=Bình Chữa Cháy
EXP_TAG_PROGRAMMABLEAR=Programmable AR
EXP_TAG_TRAIN=Tàu Hoả
EXP_TAG_BARREL=Thùng
EXP_TAG_PROPANE=Propane
EXP_TAG_BLIMP=Khí Cầu (Xanh)
EXP_TAG_DIR_FLAME_EXPLODE=Ngọn Lửa Bùng Nổ
EXP_TAG_TANKER=Bồn Dầu
EXP_TAG_PLANE_ROCKET=Tên Lửa Máy Bay
EXP_TAG_VEHICLE_BULLET=Đạn Xe
EXP_TAG_GAS_TANK=Bình Xăng
EXP_TAG_BIRD_CRAP=Phân Chim
EXP_TAG_RAILGUN=Súng Điện Từ
EXP_TAG_BLIMP2=Khí Cầu (Đỏ & Lục Lam)
EXP_TAG_FIREWORK=Pháo Hoa
EXP_TAG_SNOWBALL=Bóng Tuyết
EXP_TAG_PROXMINE=Mìn Lân Cận
EXP_TAG_VALKYRIE_CANNON=Pháo Valkyrie
EXP_TAG_AIR_DEFENCE=Phòng Không
EXP_TAG_PIPEBOMB=Bom Ống
EXP_TAG_VEHICLEMINE=Mìn Xe
EXP_TAG_EXPLOSIVEAMMO=Đạn Nổ
EXP_TAG_APCSHELL=Vỏ APC
EXP_TAG_BOMB_CLUSTER=Bom Chùm
EXP_TAG_BOMB_GAS=Bom Gas
EXP_TAG_BOMB_INCENDIARY=Bom Cháy
EXP_TAG_BOMB_STANDARD=Bom
EXP_TAG_TORPEDO=Ngư Lôi
EXP_TAG_TORPEDO_UNDERWATER=Ngư Lôi (Dưới Nước)
EXP_TAG_BOMBUSHKA_CANNON=Pháo Bombushka
EXP_TAG_BOMB_CLUSTER_SECONDARY=Bom Chùm (Thứ Cấp)
EXP_TAG_HUNTER_BARRAGE=Hunter Barrage
EXP_TAG_HUNTER_CANNON=Hunter Cannon
EXP_TAG_ROGUE_CANNON=Pháo Rogue
EXP_TAG_MINE_UNDERWATER=Mìn Nước
EXP_TAG_ORBITAL_CANNON=Orbital Cannon
EXP_TAG_BOMB_STANDARD_WIDE=Bom (Rộng)
EXP_TAG_EXPLOSIVEAMMO_SHOTGUN=Đạn Nổ (Shotgun)
EXP_TAG_OPPRESSOR2_CANNON=Oppressor Mk II Cannon
EXP_TAG_MORTAR_KINETIC=Kinetic Mortar
EXP_TAG_VEHICLEMINE_KINETIC=Mìn Xe Kinetic
EXP_TAG_VEHICLEMINE_EMP=Mìn Xe EMP
EXP_TAG_VEHICLEMINE_SPIKE=Mìn Xe Spike
EXP_TAG_VEHICLEMINE_SLICK=Mìn Xe Slick
EXP_TAG_VEHICLEMINE_TAR=Mìn Xe Tar
EXP_TAG_SCRIPT_DRONE=Drone Hành Trình
EXP_TAG_RAYGUN=Up-n-Atomizer (Raygun)
EXP_TAG_BURIEDMINE=Mìn Chôn
EXP_TAG_SCRIPT_MISSILE=Tên Lửa Hành Trình
EXP_TAG_RCTANK_ROCKET=Tên Lửa Xe Tăng RC
EXP_TAG_BOMB_WATER=Bom Nước
EXP_TAG_BOMB_WATER_SECONDARY=Bom Nước (Thứ Cấp)
EXP_TAG_MINE_CNCSPIKE=Gai
EXP_TAG_BZGAS_MK2=BZ Gas Mk II
EXP_TAG_FLASHGRENADE=Lựu Chớp
EXP_TAG_STUNGRENADE=Lựu Choáng
EXP_TAG_CNC_KINETICRAM=Kinetic Ram
EXP_TAG_SCRIPT_MISSILE_LARGE=Tên Lửa Hành Trình (Lớn)
EXP_TAG_SUBMARINE_BIG=Tàu Ngầm (To)
EXP_TAG_EMPLAUNCHER_EMP=EMP Launcher EMP
EXP_TAG_RAILGUNXM3=Súng Điện Từ (MP)
EXP_TAG_BALANCED_CANNONS=Pháo Cân Bằng (F35)
IMPPART=Hiệu Ứng Tác Động
IMPPART_H=Chọn hiệu ứng để sử dụng cho Hiệu Ứng Tác Động.
TTLFRDM=Tự Do Hoàn Toàn
TTLFRDM_H=Cho phép bạn sử dụng vũ khí trong nhà và ở chế độ passive.
TTLFRDM_MOV_H=Cho phép bạn chạy nước rút, lẻn và nhảy vào bên trong.
TPGUN=Súng Dịch Chuyển
! "Sticky" as in "Sticky Bomb"
INCSTICK=Tăng Giới Hạn Dính
INCFLARE=Tăng Giới Hạn Pháo Sáng
INCPROJ_H=Điều này nói về số lượng bạn có thể bắn ra chứ không phải trong kho của bạn.
LASGUN=Mắt Lazer
!!!!!!!!!!!!!
!! Vehicle !!
!!!!!!!!!!!!!
NOVEHFND=Hãy ngồi lên xe trước. :)
VEHALRDIN=Bạn đã ở trong rồi. :?
VEHCTRL=Không thể kiểm soát phương tiện của bạn. :|
PVS=Phương Tiện Cá Nhân
INSUR=Bảo Hiểm
ADDINSUR=Thêm Bảo Hiểm
DSTRYD=Phá Hủy
UINSRD=Không Có Bảo Hiểm
INSURCLM=Yêu Cầu Bồi Thường Bảo Hiểm
REQ=Yêu Cầu
REQNDRV=Yêu Cầu & Lái Đến Điểm Gần Nhất
REQNCALL=Yêu Cầu & Lái Đến Chỗ Tôi
PVRPLC=Thay Thế Bằng Xe Hiện Tại
PVRPLC_H=Lưu dữ liệu chiếc xe bạn đang lái thay cho chiếc xe cá nhân này.
PVSVE_H=Lưu dữ liệu của phương tiện cá nhân này trong gara của Stand.
PVSVEA=Lưu Tất Cả Vào Gara
PVSVEA_H=Lưu dữ liệu của tất cả các phương tiện cá nhân của bạn vào gara của Stand.
! "Garage" must use same translation as GRG. "Personal Vehicles" must stay as-is.
PVSVEA_S=Xe cá nhân của bạn đã được lưu vào Gara > Phương Tiện Cá Nhân. :D
CURPV=Xe Cá Nhân Hiện Tại
PVEHNTFND=Tôi không thể tìm thấy phương tiện cá nhân của bạn. :/
LSTVEH=Phương Tiện Trước Đó
LSTVEHNTFND=Tôi không thể tìm thấy phương tiện trước đó của bạn. :/
CALLVEH=Dịch Chuyển Tới Tôi & Lái
RC=Điều Khiển Từ Xa
RC_STCK=Nhan {} neu ban bi ket.
GTARC=Điều Khiển Từ Xa Imani Tech
GTARC_E=Xe này không hỗ trợ Điều khiển từ xa Imani Tech và "Điều Khiển Từ Xa Mọi Phương Tiện" không được bật.
RCANYVEH=Điều Khiển Từ Xa Tất Cả Phương Tiện
RETSTOR=Quay Lại Gara
VEHFOLLOW=Theo Tôi
SPWNR=Spawner
SPWND=Spawned
! The act of doing it, to spawn
SPWN=Spawn
SPWNR_CLASSES=Loại Phương Tiện
VEH_CLASS=Loại Phương Tiện
VEH_SEATS=Chỗ Ngồi
DLC=DLC
DLCS=DLCs
DLC_10=Game Launch
DLC_60=Beach Bum
DLC_100=Valentine's Day Massacre
DLC_110=Business
DLC_130=High Life
DLC_140=I'm Not a Hipster
DLC_150=Independence Day
DLC_160=SA Flight School
DLC_170=Last Team Standing
DLC_180=Next Gen Release
DLC_190=Festive Surprise 2014
DLC_210=Heists DLC
DLC_270=Ill-Gotten Gains Part 1
DLC_280=Ill-Gotten Gains Part 2
DLC_300=Lowriders
DLC_301=Halloween Surprise
DLC_310=Executives and Other Criminals
DLC_311=Festive Surprise 2015
DLC_320=January 2016
DLC_321=Be My Valentine
DLC_330=Lowriders: Custom Classics
DLC_340=Further Adventures in Finance and Felony
DLC_350=Cunning Stunts
DLC_360=Bikers
DLC_370=Import/Export
DLC_380=Special Vehicle Circuit
DLC_400=Gunrunning Pack
DLC_410=Smuggler's Run
DLC_420=The Doomsday Heist
DLC_430=Southern SA Super Sport Series
DLC_440=After Hours
DLC_460=Arena War
DLC_480=Diamond Casino & Resort
DLC_490=Diamond Casino Heist
DLC_510=LS Summer Special
DLC_520=Cayo Perico Heist
DLC_570=LS Tuners
DLC_580=The Contract
DLC_610=The Criminal Enterprises
DLC_640=Drug Wars
DLC_670=San Andreas Mercenaries
DLC_680=The Chop Shop
DLC_690=Bottom Dollar Bounties
MANUFNS=Tên Nhà Sản Xuất
SPWNTUNE=Điều Chỉnh Spawn Phương Tiện
SPWNTUNE_H=Cho phép bạn chọn cấu hình độ cho xe được tạo thông qua Stand.
TUNE_PRESETS=Điều Chỉnh Cài Sẵn
TUNE_STCK=Mặc Định
TUNE_PERF=Hiệu Suất
TUNE_PERF_H=Chỉ nâng cấp Động cơ, Phanh, Hộp số, Giáp và Turbo.
TUNE_PERFWSPL=Hiệu Suất, Và Cánh Gió
TUNE_FULL=Đầy Đủ
SPWCLR=Màu Phương Tiện Spawn
SPWPLATE=Biển Số Phương Tiện Spawn
TUNE=Nâng Cấp
TUNE_H=Nâng cấp đầy đủ chiếc xe hiện tại hoặc trước đó của bạn.
RTUNE=Nâng Cấp Ngẫu Nhiên
RTUNE_VIS=Chỉ Bên Ngoài
RTUNE_PERF=Chỉ Hiệu Suất
RTUNE_PERF_S=Chỉ Hiệu Suất & Cánh Gió
PERF=Nâng Cấp Hiệu Suất
PERF_H=Nâng cấp Máy, Phanh, Hộp số, Giáp và Turbo của xe hiện tại hoặc cuối cùng của bạn.
PERF_T=Đã nâng cấp hiệu suất cho chiếc xe của bạn. :D
PERF_E=Xe của bạn đã được nâng cấp toàn diện, hiệu suất cao nhất. :)
PERFWSPL=Nâng Cấp Hiệu Suất, Và Cánh Gió
DNGRD=Hạ Cấp
DNGRD_H=Đặt lại chiếc xe hiện tại hoặc trước đó của bạn về mặc định.
GRG=Gara
SVEVEH=Lưu Phương Tiện
PARA=Dù
PARA_GEN=Kiểu Dù
PARA_BRK=Dù Hỏng
SECUROSERV=SecuroServ
XTRA=Bổ Sung
XTRAS=Bổ Sung
XTRAS_N=Xe của bạn không có tính năng bổ sung.
PARAON=Kích Hoạt Dù
PARAON_H=Không có tác dụng đối với tất cả các phương tiện, ví dụ: trên xe máy.
PARA_H_VIS=Lưu ý rằng sau khi bạn đã mở dù của xe, có thể có các thay đổi không được áp dụng.
VEHFIN0=Bình Thường
VEHFIN1=Kim Loại
VEHFIN2=Ngọc Trai
VEHFIN3=Nhám
VEHFIN4=Kim Loại Bóng
VEHFIN5=Chrome
VEHFIN6=Sặc Sỡ
WHLS=Bánh Xe
WHLSCLR=Màu Bánh Xe
WHLTYP=Kiểu Bánh Xe
VEHMOD23=Bánh Trước
VEHMOD0=Cánh Gió
VEHMOD1=Cản Trước
VEHMOD2=Cản Sau
VEHMOD3=Bệ Bước Chân
VEHMOD4=Ống Xả
VEHMOD5=Khung
VEHMOD6=Két Nước
VEHMOD7=Mui
VEHMOD8=Chắn Bùn
VEHMOD9=Chắn Bùn Bên Phải
VEHMOD10=Nóc / Vũ Khí
VEHMOD11=Động Cơ
VEHMOD12=Phanh
VEHMOD13=Hộp Số
VEHMOD14=Còi
VEHMOD15=Độ Gầm
VEHMOD16=Giáp
VEHMOD18=Turbo
VEHMOD24=Bánh Sau
VEHMOD25=Khung Biển Số
! Alternatively, "Benny's Plates"
VEHMOD26=Biển Số
VEHMOD27=Trang Trí Viền
VEHMOD28=Đồ Trang Trí
VEHMOD29=Bảng Điều Khiển
VEHMOD30=Kiểu Mặt Số
VEHMOD31=Loa Cửa
VEHMOD32=Ghế
VEHMOD33=Vô Lăng
VEHMOD34=Cần Số
VEHMOD35=Bảng Logo
VEHMOD36=Loa
VEHMOD37=Cốp
VEHMOD38=Trợ Lực
VEHMOD39=Khối Động Cơ
VEHMOD40=Tăng Tốc / Lọc Gió
VEHMOD41=Giảm Xóc
VEHMOD42=Khung Bánh
VEHMOD43=Ăng Ten
VEHMOD44=Viền
VEHMOD45=Bình Xăng
VEHMOD46=Cửa Trái
VEHMOD47=Cửa Phải
VEHMOD48=Tem
VEHMOD49=Thanh Trợ Sáng
VEHDRFTYR=Lốp Trơn
VEHBPTYR=Lốp Chống Đạn
SCRCHD=Xe Hỏng / Cháy
TONK=Gỡ Trụ Súng
BHVONFT=Hành Vi Khi Đi Bộ
BHVINVEH=Khi Trong Xe
SPWNDRVE=Lái Phương Tiện Spawn
SPWNDRVE_H=Ngay lập tức đưa bạn vào ghế lái của những chiếc xe mà bạn spawn bằng Stand.
SPWNAIR=Spawn Máy Bay Trên Không
SPWNFRNT=Spawn Phía Trước
SPWNFRNT_H=Spawn phương tiện ngay phía trước cách bạn vài mét bằng Stand.
SPWLIKEPV=Spawn Giống Như Xe Cá Nhân
SPWNDEL=Xoá Phương Tiện Trước Đó
SPWNVEL=Giữ Vận Tốc
INPTVEHMDL=Thêm Tên Mô Hình
ARGMDLNME=[tên mô hình]
INPTVEHMDL_H=Cách "chế độ chuyên gia" spawn phương tiện.
INPTOBJMDL_H=Cách "chế độ chuyên gia" spawn vật thể.
INPTMDL_E=Thật không may, {} không phải là tên mô hình hợp lệ. :/
INPTVEHMDL_E=Rất tiếc, {} không phải là tên mô hình phương tiện hợp lệ. :/
ARSPD=Đồng Hồ AR
ARSPD_H=Đưa cho nhân vật kính AR khi chạy ứng dụng đồng hồ tốc độ.
CM=Mồi Nhiệt
CM_AUTO=Tự Động Triển Khai
CM_OF=Chỉ Trên Máy Bay
CM_PERIOD=Triển Khai Định Kì
CM_PERIOD_D=Triển Khai Định Kì: Tạm Hoãn
FLARE=Pháo Sáng
CHAFF=Mồi Khói
BOTH=Cả Hai
CM_FLARE=Triển Khai Pháo Sáng
CM_CHAFF=Triển Khai Mồi Khói
CM_BOTH=Triển Khai Cả Hai
CM_PT=Mẫu Nguỵ Trang
CM_HOR=Ngang
CM_HOR_UP=Ngang, Hướng Lên
CM_HOR_DOWN=Ngang, Hướng Xuống
CM_VERT=Dọc
CM_VERT_DOWN=Dọc, Hướng Xuống
AUTODRIVE=Tự Lái
AUTODRIVE_C=Giữ Tốc Độ
AUTODRIVE_SDB=Hiện Đèn Hiệu Đích
AUTODRIVE_ACOI=Huỷ Khi Bạn Lái
AUTODRIVE_ACOI_H=Tự động huỷ tự lái khi bạn cố gắng điều khiển xe.
AUTODRIVE_NOCLIP=Không Va Chạm Khi Xe Tự Lái
AUTODRIVE_NOCLIP_H=Vô hiệu hóa va chạm với các phương tiện khác trong khi lái xe tự động. Hữu ích để bù đắp cho việc tìm đường kém khi bạn tự lái xe.
AUTODRIVE_STORE=Store
AUTODRIVE_MOVIE=Movies
AUTODRIVE_CLUBHOUSE=Motorcycle Gang Clubhouse
AUTODRIVE_FACILITY=Facility
AUTODRIVE_AGENCY=Facility
AUTODRIVE_OFFICE=Office
AUTODRIVE_HANGAR=Hangar
AUTODRIVE_ERR2=Lái tự động không có sẵn cho loại xe này.
AUTODRIVE_ERR3=Tôi không thể tìm thấy một điểm đến thích hợp, xin lỗi. :(
AUTODRIVE_ERR4=Bạn đã đến đích rồi. :P
AUTODRIVE_ARRIVE=Chúng tôi đã đến đích của bạn. ^_^
AUTODRIVE_DRIVE=Phong Cách Lái
AUTODRIVE_LAW=Đúng Luật
AUTODRIVE_NOTSOLAWFUL=Đúng Luật, Bỏ Qua Đèn Đỏ
AUTODRIVE_BACK=Ngược
AUTODRIVE_DEST=Lái Tới...
AUTODRIVE_DEST_NONE=Đi Đến Bất Cứ Đâu
AUTODRIVE_DEST_NONE_H=Đưa bạn đi khắp nơi mà không có điểm đến cụ thể.
LGTSIGS=Đèn Tín Hiệu
TRNSIG=Xi Nhan
TRNSIG_HAZ=Hazard
TRNSIG_AUTO=Tự Động Tắt Đèn Xi Nhan
BRAKELIGHTS=Sáng Đèn Phanh Khi Dừng
MTESIRENS=Tắt Còi Báo Động
AUTORKTBST=Tự Động Rocket Boost
AUTORKTBST_H2=Tự động sử dụng rocket boost khi được sạc.
RKTBST=Rocket Boost
OVRD=Ghi Đè
RKTBST_H_OVRD=Cho phép bạn thay đổi phương tiện bạn lái có rocket boost.
VERTRKTBST=Rocket Boost Dọc
CHRGBHV=Bay Ngẫu Nhiên
RKTBST_NVREND=Vô Hạn
RKTBST_NVREND_H=Làm cho việc tăng tốc không bao giờ kết thúc trừ khi bạn gặp sự cố.
RKTBST_INSTRFLL=Nạp Tức Thì
RKTBST_INSTRFLL_H=Nạp lại ngay sau khi hết.
RKTBST_NORFLL=Không Có Thời Gian Nạp
RKTBST_NORFLL_H=Nạp lại ngay lập tức khi các điều kiện được đáp ứng.
RKTBST_EMPTY=Luôn Trống
RMP=Mũi Nhọn
RMMSCOOP=Mũi Múc
INCRMMFRC=Tăng Lực Đâm
LSC=Los Santos Customs
VDO=Mở/Đóng Cửa
VEHDOOR_A=Tất Cả Cửa
VEHDOOR_0=Cửa Trước Trái
VEHDOOR_1=Cửa Trước Phải
VEHDOOR_2=Cửa Sau Trái
VEHDOOR_3=Cửa Sau Phải
VEHDOOR_4=Mui Xe
VEHDOOR_5=Cốp
VEHDOOR_6=Sau
VEHDOOR_7=Sau 2
LOCKD=Khoá Cửa
LOCKD_O=Chỉ Khi Trống
XCLUDEPVS=Loại Trừ Phương Tiện Của Người Khác
ENGTGL=Bật/Tắt Động Cơ
ENGTGL_H=Lưu ý rằng việc nhấn về phía trước hoặc phía sau sẽ khiến nhân vật của bạn bật lại động cơ trên hầu hết các loại xe.
FLIPVEH=Quay Thẳng Xe
FLIPVEH_H=Quay chiếc xe hiện tại hoặc trước đó của bạn thẳng theo góc đang nhìn.
ATRNSUBCAR=Tự Chuyển Đổi Chế Độ Lặn
NANIM=Không Hoạt Ảnh
DRBYINANY=Lái Tất Cả Phương Tiện
DRBYWITHANY=Lái Xe Với Tất Cả Súng
WHEELONWHEELS=Hiện Bánh Đổi Súng Trên Xe
WHEELONWHEELS_H=Lưu ý là bạn vẫn có thể sử dụng lăn chuột để đi qua từng cái một, việc này bạn cần làm để đổi vũ khí của xe.
BMBTRJC=Hiện Quỹ Đạo Bom
FLYTHRUWND=Bay Qua Kính Chắn Gió
! "Glued To Seats" is SEATGLUE
FLYTHRUWND_H=Ném bạn ra khỏi xe khi va chạm trực diện ở tốc độ cao như trong Story Mode. Điều này sẽ tắt "Không Ngã Khỏi Xe".
ANTINLCKON=Khoá Tất Cả Phương Tiện
! "Can't Be Locked On" is NLCKON
ANTINLCKON_H=Cho phép bạn khóa xe Imani Tech. Điều này cũng bỏ qua các tính năng như "Không Thể Bị Khoá".
SETSEAT=Đặt Ghế Phương Tiện
DRV=Tài Xế
LVENGRUN=Để Động Cơ Khi Ra Khỏi Xe
NOJACK=Không Thể Bị Kéo Ra
PEG=Đặt Làm Phương Tiện Pegasus
PEG_H=Cho phép bạn đặt một số máy bay đã được spawn vào nhà chứa máy bay của mình bằng cách làm cho trò chơi nghĩ rằng đó là phương tiện của Pegasus.
DSTRY=Phá Hủy
DELVEH_H=Xoá phương tiện hiện tại hoặc trước đó của bạn.
FIXVEH=Sửa Phương Tiện
FIXVEH_H=Sửa chữa chiếc xe hiện tại hoặc trước đó của bạn.
VEHGOD=Không Thể Phá Hủy
VEHGOD_H=Làm cho bất kỳ phương tiện nào bạn điều khiển hoặc lái không thể bị hư hỏng.
SPWNGOD=Làm cho phương tiện được spawn ra không thể bị phá hủy
SPWNLIST=Danh Sách Xe Được Spawn
VEH_DRV=Lái
VEH_ENT=Vào
VEH_EMPTY=Trống
DEL=Xoá
SPWNBLIP=Đánh Dấu Xe Được Spawn
SPWNBLIP_TXT=Xe Được Spawn ({})
CLRBLIP=Xoá Đánh Dấu
ONLYLTST=Chỉ Dành Cho Xe Trước Đó
MINT=Không Trầy Xước
MINT_H=Giữ cho phương tiện của bạn không bị móp và trầy xước.
PLATE=Biển Số
PLATESPEED=Đồng Hồ Tốc Độ
PLATESPEED_A=Hiện Tốc Độ Trên Biển Số
CHARLIMIT=Không được vượt quá {number} ký tự. :|
RNDISE=Ngẫu Nhiên
SCRLTXT=Cuộn Văn Bản
LCKPLT=Khoá Chữ Biển Số
BADCHAR="{}" không phải là ký tự hợp lệ cho việc này. :|
HORNBOOST=Còi Tăng Tốc
SPRDRV=Lái Siêu Tốc
SPRDRVCAM=Lái Siêu Tốc Dùng Camera
SPRDRVCAM_H=Thay đổi định nghĩa về "phía trước" để Super Drive lái về hướng bạn nhìn chứ không phải hướng mũi xe.
SPRHBRK=Siêu Phanh
DRVONWTR=Lái Trên Mặt Nước
DRVUNDWTR=Lái Xe Dưới Nước
SPDLMT=Giới Hạn Tốc Độ (KMH)
SPDLMT_H=Đặt giới hạn tốc độ của phương tiện mà bạn điều khiển hoặc lái. (Mặc định: 540)
JMPABL=Khả Năng Nhảy
JMPABL_H=Lưu ý nếu có cả khả năng nhảy và tăng tốc tên lửa thì game sẽ chuyển tăng tốc sang phím phụ.
GLDABL=Khả Năng Lướt
HEADLIT=Đèn Pha
HEADLITMUL=Cường Độ Đèn Pha
H_HILOCAL=*giá trị cao hơn chỉ tác dụng với bạn*
GRVTYMTPLY=Hệ Số Trọng Lực
NOTAIR=Không Trên Máy Bay
HNEDIT=Chỉnh Sửa Điều Khiển
HNE_BASE=Cơ Bản
HNE_AIRCRAFT=Phi Cơ
! Motorcycles and bicycles alike.
HNE_BIKES=Xe Đạp
HNE_FLYING=Bay
HNE_VERTFLY=Bay Thẳng Đứng
HNE_SPECFLY=Bay Đặc Biệt
HNE_SEAPLANE=Thuỷ Phi Cơ
HNE_SUBMARINE=Tàu Ngằm
HNE_TRAILER=Xe Kéo
HNE_CAR=Xe Ô Tô
SPECFLY_H=Lưu ý rằng đối với các loại xe không phải Deluxo, đầu vào "roof" (Giữ H hoặc D-Pad bên phải) được sử dụng để chuyển đổi bay đặc biệt.
DELUXO=Deluxo
OPP2=Oppressor Mk II
SHWNA=Hiện Không Áp Dụng
HNE_VWSCR=Xem Tập Lệnh Điều Khiển
HNE_VWSCR_H=Xem các tập lệnh trong thư mục con "Điều Khiển" của thư mục Hộp Lệnh của bạn.
HNE_NA=Danh mục này không áp dụng cho chiếc xe hiện tại của bạn.
CSTWNGBVHR=Tuỳ Chỉnh Cánh
CSTWNGBVHR_H=Cho phép bạn tùy chỉnh hành vi cánh gió của oppressor.
LESSENBURN=Giảm Nổ Lốp
SMTHCST=Xuống Dốc Mượt Mà
SMTHCST_H=Giảm tốc khi không tải của xe xuống mức thực tế hơn.
DRFTMDE=Chế Độ Drift
DRFTMDE_H=Trò giải trí của chúng tôi về điều chỉnh drift, tính năng này chỉ có sẵn cho một số ít xe. Phiên bản của chúng tôi hoạt động cho nhiều loại xe hơn, nhưng một số loại xe sẽ không cho cảm giác mượt mà như những loại xe khác.
MINPOS=Vị Trí Tối Thiểu
MAXPOS=Vị Trí Tối Đa
CSTWNGBVHR_SPD=Tốc Độ
MAXPOS2SPD=Đặt Tốc Độ Dựa Trên Vị Trí Tối Đa
SMTHFLY=Không Nhiễu Loạn
HELIAUTOSTAB=Tắt Tự Động Ổn Định Trực Thăng
HELIAUTOSTAB_H=Ban đầu được lấy cảm hứng từ script BetterHeliMode của Murten.
NLCKON=Không Thể Bị Khoá
INSTASEAT=Vào & Ra Xe Ngay
INSTASEAT_H=Bỏ qua việc nhân vật của bạn tới gần xe, ngồi ghế và nổ máy.
EXITSTOP=Dừng Xe Khi Dời Khỏi
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Vehicle Classes !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
off_road=Xe Địa Hình
sport_classic=Xe Thể Thao Cổ Điển
Military=Xe Quân Sự
Compacts=Xe Gia Đình
sport=Xe Thể Thao
Muscle=Xe Cơ Bắp
motorcycle=Xe Máy
open_wheel=Xe Đua
Super=Siêu Xe
van=Xe Van
suv=Xe SUV
Commercial=Xe Quảng Bá
plane=Máy Bay
sedan=Xe Sedans
Service=Xe Dịch Vụ
Industrial=Xe Công Nghiệp
helicopter=Trực Thăng
boat=Thuyền
Utility=Xe Tiện Ích
Emergency=Xe Khẩn Cấp
cycle=Xe Đạp
coupe=Xe Hai Cửa
rail=Tàu Hoả
!!!!!!!!!!!
!! World !!
!!!!!!!!!!!
PLCS=Vị Trí
INHAB=Dân Cư
ATMO=Thế Giới
DWNTWN=Thành Phố
! GTA calls a point on the map a "blip"
BLIPS=Đánh Dấu
BLIPNFND=Tôi không thể tìm thấy đánh dấu phù hợp. :/
TP=Dịch Chuyển
DEDFX=Hiệu Ứng Chết
RESPFX=Hiệu Ứng Hồi Sinh
TPFX=Hiệu Ứng Dịch Chuyển
TPS=Dịch Chuyển Tới...
TPWAIT=Đang Chuẩn Bị Dịch Chuyển...
WP=Điểm Đánh Dấu
WPS=Điểm Đánh Dấu Trên...
OBJCTV=Vật Thể
TP_MP=Dịch chuyển đến đây sẽ dữ nguyên trạng thái Thế giới trực tuyến, điều này có thể khiến trò chơi không phản hồi trong thời gian ngắn.
TP_CAYO=Đảm bảo rằng trạng thái thế giới Cayo Perico hoặc IPL được bật trước khi dịch chuyển để tránh rơi xuống nước.
RPLTP=Dịch Chuyển Điểm Trước Đó
RP_E=Không có vị trí dịch chuyển trước đó. :?
UNDOTP=Hoàn Tác Dịch Chuyển
UNDOTP_E=Không có gì để hoàn tác. :?
STORS=Cửa Hàng
AMMUNAT=Cửa Hàng Súng
SHTNGRNGE=Tiệm Súng Có Bia Nhắm
BARBR=Tiệm Cắt Tóc
CLTHST=Tiệm Quần Áo
TATTOO=Tiệm Xăm
LNDMRKS=Địa Danh
LSIA=Sân Bay Los Santos
FRTZNC=Khu Quân Sự
MTCHIL=Đỉnh Núi Chiliad
CAYO=Cayo Perico
CSNO=Casino
! Translate "Tower" & "Helipad"
MAZEHELIPAD=Nóc Toà Maze Bank
HIGHPLACE=Dịch Chuyển Lên Trời
AUTOTPWP=Tự Động Dịch Chuyển
AUTOTPWP_H=Tự động dịch chuyển đến điểm bạn đánh dấu.
AUTOTPWP_T=Bạn đã được tự động dịch chuyển đến điểm đánh dấu. :)
WPORTAL=Tạo Cổng Dịch Chuyển Đến Đánh Dấu
CBPOS=Toạ Độ Từ Bảng Nhớ Tạm
CBPOS_H=Quét bảng nhớ tạm của bạn để tìm vectơ 3D hoặc 2D.
CBPOS_T=Tôi không thể tìm thấy vectơ 3D hoặc 2D trong bảngg nhớ tạm của bạn. :?
POS=Toạ Độ
! Stand > Settings > Appearance > Position
MNUPOS=Toạ Độ
! World > Places > Position
MYPOS=Toạ Độ
POS_Z=Z (Độ Cao)
SVDPLCS=Địa Điểm Đã Lưu
SVDPLCS_H=Bạn có thể lưu địa điểm ở {}.
SVPLC_M=Lưu Toạ Độ
SVPLC_W=Lưu Toạ Độ Điểm Đánh Dấu
CPPOS=Sao Chép Toạ Độ Vào Bảng Nhớ
CPSUCC=Sao chép vào bảng nhớ thành công. :D
CPERR=Sao chép vào bảng nhớ thất bại. :|
IPLS=Địa Điểm
IPLS_H=Cho phép bạn tải và gỡ các phần của thế giới ("IPL") *chỉ bạn*.
IPLTP=Dịch Chuyển Tới Địa Điểm
IPLTP_H=Sẽ dịch chuyển bạn đến IPL khi bạn kích hoạt chúng bên dưới.
IPL_MP=Việc kích hoạt IPL này sẽ đảm bảo trạng thái thế giới trực tuyến, có thể khiến trò chơi không phản hồi trong thời gian ngắn
TRFC=Giao Thông
TRFCLR=Đổi Màu Tất Cả Phương Tiện
DPEDS_A=Tắt Người Đi Bộ
DTRFC_A=Tắt Phương Tiện
DTRFC_2=Bật, Bao Gồm Cả Xe Đang Đỗ
SWRLDST=Đặt Thế Giới
SWRLDST_H=Lưu ý rằng việc thay đổi trạng thái thế giới có thể khiến trò chơi không phản hồi trong thời gian ngắn.
SP=Story Mode
S_SP=Chơi Đơn
S_MP=Chơi Chung
INT=Trong Nhà
INTS=Địa Điểm Trong Nhà
INT_BKR=Bunker
STYL=Phong Cách
SECTY=Bảo Mật
EQUIPUPGR=Nâng Cấp Thiết Bị
GUNLKR=Tủ Đựng Súng
PSNLQRTS=Phòng Cá Nhân
GUNRNGE=Khu Tập Bắn
INT_VW=Kho Để Xe Hàng
INT_VW_2=Có Nhãn Hiệu
INT_VW_1=Thành Thị
INT_VW_0_1=Cơ Bản (Màu 1)
INT_VW_0_2=Cơ Bản (Màu 2)
INT_VW_0_3=Cơ Bản (Màu 3)
INT_VW_0_4=Cơ Bản (Màu 4)
INT_IF=Facility IAA
INT_SR=Phòng Máy Chủ
INT_BS=Tàu Ngầm Bogdan
INT_HL=Humane Labs
INT_FR=FIB (Đột Kích Văn Phòng)
INT_LFB=La Fuente Blanca
INT_SSWCC=Câu Lạc Bộ Hài Kịch Split Sides
INT_BM=Bahama Mamas
INT_TR=Phòng Tra Tấn
INT_MR=Phòng Trọ
INT_OG=Omega's Garage
INT_CIN=Rạp Phim
INT_RCYL=Nhà Máy Tái Chế
INT_PYSC=Văn Phòng Friedlander
INT_SOL=Văn Phòng Solomon
INT_FH=Nhà Floyd's
INT_JH=Nhà Janitor
INT_LH=Nhà Lester
INT_BENNY=Benny's Original Motor Works
INT_HAYES=Hayes Autos
INT_TEQ=Tequi-La-La
INT_FDRY=Xưởng Xúc
INT_UDG=Union Depository Garage
INT_ESR=Phòng Lưu Trữ Epsilon
INT_CC=Phòng Tạo Nhân Vật
INT_ME=Bãi Đỗ Xe Nhiệm Vụ Cuối
INT_NG=Gara Nightclub
INT_WEED=Trang Trại Cỏ
INT_STILT=Nhà Sàn
INT_A_H=Căn Hộ Cao Cấp
INT_A_M=Căn Hộ Trung Cấp
INT_A_L=Căn Hộ Thấp Cấp
INT_G_H=Gara Cao Cấp
INT_G_M=Gara Trung Cấp
INT_G_L=Gara Thấp Cấp
INT_W_L=Kho Lớn
INT_W_M=Kho Vừa
INT_W_S=Kho Bé
YANK=North Yankton
YANKMAPRDR=North Yankton Map & Radar
IPL_USSLUX=USS Luxington
IPL_HOSPITAL=Trung Tâm Y Tế Pillbox Hill
FMEORSHME=Fame or Shame
FCEBK=Lifeinvader
IPL_JEWEL=Trang Sức Vangelico
IPL_MXRD=Max Renda
IPL_UFOEYE=UFO Núi Chiliad
IPL_FINBANK=Union Depository
IPL_PLNCRSH=Rãnh Tai Nạn Máy Bay
! Translate "Factory"
IPL_CLKNBLLFCTRY=Nhà Máy Clucking Bell
IPL_LSTRFCTRY=Lester's Factory
! Translate "Morgue"
IPL_MORGUE=Nhà Xác
! Translate "Heist" and "Yacht"
IPL_AYACHT=Trộm Du Thuyền Series A
! Translate "Ranch" and "Fire"
IPL_RANCH=Trang Trại O'Neil Brothers
IPL_RANCH_LIT=Trang Trại O'Neil Brothers Bị Cháy
! Translate "Clubhouse"
IPL_LOSTHOUSE=Câu Lạc Bộ Lost MC
! Translate "House"
IPL_BCHOUSE=Nhà Banham Canyon
IPL_TRNWRCK=Tai Nạn Tàu Hoả
IPL_REDCRPT=Thảm Đỏ
! Translate anything but "FIB"
IPL_FIBLBBY=Sảnh FIB
! Translate anything but "FIB"
IPL_FIBHELI=Tai Nạn Trực Thăng FIB
! Translate anything but "FIB"
IPL_FIBRBBL=Đống Đổ Nát FIB
! Translate "Triathlon"
IPL_TRIA2=Cuộc Thi Alamo Sea
! Translate "Triathlon"
IPL_TIRA1=Cuộc Thi LSIA
! Translate "Gates"
IPL_ZGATES=Cổng Fort Zancudo
! Translate "Airfield" and "Boxes"
IPL_BOXES=Thùng Ở Sân Bay Sandy Shores
IPL_SPNN=Máy Rửa Xe
! Translate "Billboard" and "Graffiti"
IPL_MAZEGRFF=Graffiti Trên Bảng Maze Bank
! Translate "Billboard" and "Graffiti"
IPL_OILGRFF=Graffiti Trên Bảng Ron Oil
! Translate "Billboard" and "Graffiti"
IPL_FRUITBB=Biển Quảng Cáo iFruit
! Translate "Billboard" and "Graffiti"
IPL_MBILL1=Biển Quảng Cáo Billboard 1
! Translate "Billboard" and "Graffiti"
IPL_MBILL2=Biển Quảng Cáo Billboard 2
! Translate "Church" and "Grave"
IPL_GRVE=Mộ Nhà Thờ Hill Valley
XSTPNSH=Phạt NPC Tồn Tại
NPRXPNSH=Phạt NPC Ở Gần
PRX=Khoảng Cách
NAIMPNSH=Phạt NPC Ngắm Bắn
NAIMPNSH_H=Phạt NPC vì ngắm bắn vào bạn.
NHOSPNSH=Phạt NPC Thù Địch
INCLUDE_EVERYONE=Bao Gồm Mọi Người
INCLUDE_EVERYONE_M=Bao Gồm Mọi Người Trong Nhiệm Vụ
INCLUDE_FRIEND=Bao Gồm Bạn Bè
INCLUDE_PASS=Bao Gồm Hành Khách
INCLUDE_CREW=Bao Gồm Thành Viên Crew
INCLUDE_ORG=Bao Gồm Thành Viên Tổ Chức
INCLUDE_H1=Thay vì chỉ có bạn, các hình phạt sẽ được áp dụng khi nhóm đối tượng này cũng là mục tiêu.
INCLUDE_H2=Tương tự như trên, nhưng chỉ có hiệu quả khi trong nhiệm vụ.
PAIMPNSH=Hình Phạt Nhắm Vào Người Chơi
PAIMPNSH_H=Trừng phạt người chơi nhắm vào khu vực của bạn.
AIMME=Chỉ Trừng Phạt Khi Nhắm Vào Tôi
AIMMEN=Nếu bị vô hiệu hóa, NPC sẽ bị trừng phạt vì nhắm vào khu vực của bạn, bất kể họ nhắm vào ai
AIMMEP=Nếu bị vô hiệu hóa, người chơi sẽ bị trừng phạt vì nhắm vào khu vực của bạn, bất kể họ đang nhắm vào ai
PNSH_EXPANON=Vụ Nổ Ấn Danh
PNSH_EXP=Vụ Nổ Của Bạn
PNSH_BRN=Cháy
PNSH_DIE=Chết
PNSH_REV=Hồi Sinh
PNSH_UNRM=Tắt Vũ Khí
PNSH_UNRM_H=Chỉ để lại cho họ nắm đấm.
PNSH_INTRP=Gián Đoạn
PNSH_CWR=Núp
PNSH_FLEE=Chạy Trốn
PNSH_PSH=Đẩy Xa Ra
PNSH_MRK=Tâm Ngắm AR
PNSH_SHWMDLNME=Hiển Thị Tên Mô Hình
PSNH_FIX=Sửa Chữa
PSNH_WEKN=Giảm Máu
PSNH_WEKN_H=Giảm máu của họ nên họ sẽ dễ dàng chết.
! "ESP" as in "Extra Sensory Perception"
NESP=ESP NPC
! "ESP" as in "Extra Sensory Perception"
PESP=ESP Người Chơi
! "ESP" as in "Extra Sensory Perception"
BONESP=Xương ESP
XCLDED=Loại Trừ Người Chết
! "ESP" as in "Extra Sensory Perception"
BOXESP=Hộp ESP
RNDR_LWLTCY=Hiển Thị Độ Trễ Thấp
RNDR_LGCY=Hiển Thị Truyền Thống
RNDR_NTV=Hiển Thị Gốc
! "ESP" as in "Extra Sensory Perception"
NAMESP=ESP Tên
MINTXTSCL=Tỉ Lệ Văn Bản Tối Thiểu
MAXTXTSCL=Tỉ Lệ Văn Bản Tối Đa
INVTXTSCL=Đảo Ngược Tỉ Lệ Văn Bản
! "ESP" as in "Extra Sensory Perception"
LINESP=Dòng ESP
ESPTAGS_H=Thẻ được sắp xếp trong danh sách này theo mức độ ưu tiên hiển thị của chúng.
CLRARE=Dọn Sạch Khu Vực
IGMISSENT=Bỏ Qua Các Thực Thể Nhiệm Vụ
NDLY=Không Độ Trễ
DELROPES=Xoá Tất Cả Dây
DOORS=Thế Giới Mở Nâng Cao
DOORS_H=Mở ra thế giới nhiều hơn và cho phép bạn bước vào nhiều ngôi nhà theo ý muốn.
DOORS_ENT=Nhan {input} de vao {interior}.
DOORS_EXT=Nhan {} de ra ngoai.
DEDSEC=Hack Giống Như Watch_Dogs
DEDSEC_HACK=Hack
DEDSEC_HACK_H=Cho phép bạn cấu hình các bản hack nào sẽ xuất hiện trên màn hình của bạn.
DEDSEC_GENAC=Hành Động Chung
DEDSEC_VEHAC=Hành Động Phương Tiện
DEDSEC_VEHAC_H=Áp dụng nếu bạn đang chọn người chơi bên trong xe.
DEDSEC_NPCAC=Hành Động NPC
DEDSEC_PLRAC_H=Áp dụng nếu bạn chọn một người chơi đi bộ.
DEDSEC_TUT_ESP=Nhin theo huong chung cua nguoi choi, NPC hoac phuong tien.
DEDSEC_TUT_OPT=Su dung {} de hien thi cac tuy chon hack cho muc tieu hien tai cua ban.
DEDSEC_TUT_OPTMSE=nut chuot giua hoac {}
DEDSEC_TUT_SEL=Di chuyen camera cua ban de chon mot tuy chon va nha nut de su dung no.
DEDSEC_OPT_FRZ=Dong Bang
DEDSEC_OPT_UFRZ=Huy Dong Bang
DEDSEC_OPT_EXP=No Tung
DEDSEC_OPT_UNRM=Tat Vu Khi
DEDSEC_OPT_DEL=Xoá
DEDSEC_OPT_DSTRY=Pha Huy
DEDSEC_OPT_DRV=Lái
DEDSEC_OPT_ENT=Vào
DEDSEC_OPT_EMPTY=Trong
DEDSEC_OPT_IGNITE=Chay Binh Xang
DEDSEC_OPT_SLINGSHOT=Phóng
DEDSEC_OPT_BRN=Cháy
DEDSEC_OPT_FLEE=Chay Tron
DEDSEC_OPT_CWR=Núp
DEDSEC_OPT_REV=Hoi Sinh
DEDSEC_OPT_KLL=Giet
DEDSEC_OPT_CGE=Nhot Long
DEDSEC_OPT_MNU=Mo Stand
DEDSEC_STICKY=Lựa Chọn Dính
DEDSEC_STICKY_H=Các bản hack chỉ được bỏ chọn sau độ trễ được chỉ định tính bằng mili giây. Điều này rất hữu ích cho người điều khiển.
DEDSEC_PASSIVE=Khi Không Có Mục Tiêu Được Chọn
DEDSEC_ACTIVE=Khi Mục Tiêu Được Chọn
SHWRETCL=Hiển Thị Ô Kẻ
DRWLINE=Hiển Thị Đường Kẻ
DRWBOX=Hiển Thị Hộp
DEDSECDELAY=Thời Gian Mở Điện Thoại
DEDSECDELAY_H=Cho phép bạn mở điện thoại của mình mặc dù có mục tiêu hack nếu bạn nhả phím trong khoảng thời gian mili giây nhất định.
GGSR=GeoGuessr
GGSR_H=Bạn biết rõ về San Andreas đến mức nào?
GGSR_VIEW=Xem Mục Tiêu
GGSR_SBMT=Dự Đoán Của Bạn
GGSR_SBMT_H=Nhập vị trí bằng cách đặt điểm đánh dấu, sử dụng freecam hoặc di chuyển/dịch chuyển nhân vật của bạn.
GGSR_WIN=Bạn hiểu rồi!
GGSR_OFF=Bạn đoán cách mục tiêu là {} mét.
ARWP=Đánh Dấu AR
ARWP_H=Đặt đèn hiệu tại các điểm đánh dấu của bạn và cung cấp cho bạn cách để xem độ cao liên quan đến một số điểm đánh dấu được đặt qua Stand.
ARGPS=Dẫn Đường AR
ARGPS_H=Điều hướng bạn đến điểm đánh dấu của bạn.
ARBCNPLY=Đèn Hiệu Trên Người Tập Trung
ARBCNPLY_P=Trong Danh Sách Người Chơi
ARBCNPLY_S=Ở Trong Một Danh Sách Người Chơi
WHNENTPLY=Khi Vào Danh Sách Người Chơi...
SPCPLY=Quan Sát Họ
WHNLVEPLY=Khi Rời Khỏi Danh Sách Người Chơi...
STPSPECPLY=Ngừng Quan Sát Họ
STPSPEC=Dừng Quan Sát
SRT=Sắp Xếp
SRTBY=Sắp Xếp Theo
SRTREV=Thứ Tự Ngược Lại
! Or "Raised Tags"
HOISTFLGS=Thẻ Nâng Cao
HOISTFLGS_H=Người chơi có thẻ sẽ được đặt phía trên người chơi không có thẻ.
NME=Tên
SRTBY_SLT=Chỗ
SPID2=ID Theo Phiên / Vị Trí
LANG_EN=Tiếng Anh
LANG_FR=Tiếng Pháp
LANG_DE=Tiếng Đức
LANG_IT=Tiếng Ý
LANG_ES=Tiếng Tây Ban Nha (Spain)
LANG_BR=Tiếng Bồ Đào Nha
LANG_PL=Tiếng Ba Lan
LANG_RU=Tiếng Nga
LANG_KR=Tiếng Hàn
LANG_TW=Tiếng Trung Phồn Thể
LANG_JP=Tiếng Nhật
LANG_MX=Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
LANG_CN=Tiếng Trung Giản Thể
DSCVYTME=Thời Gian Khám Phá
CTOS=Mất Điện
CTOS_2=Kích Hoạt, Bao Gồm Cả Xe Cộ
NOSKY=Tắt Bầu Trời
OVRDWTR=Ghi Đè Thời Tiết
OVRDWTR_H=Ghi đè thời tiết *chỉ bạn*.
OVRDOFF=Mặc Định
WTR_EXTRASUNNY=Thêm Nắng
WTR_CLEAR=Thông Thoáng
WTR_CLOUDS=Mây
WTR_SMOG=Khói Bụi
WTR_FOGGY=Sương Mù
WTR_OVERCAST=U Ám
WTR_RAIN=Mưa
WTR_THUNDER=Sấm Chớp
WTR_CLEARING=Sạch Sẽ
WTR_NEUTRAL=Trung Lập
WTR_SNOW=Tuyết
WTR_BLIZZARD=Bão Tuyết
WTR_SNOWLIGHT=Ánh Tuyết
WTR_XMAS=Giáng Sinh
WTR_HALLOWEEN=Halloween Quang Đãng
WTR_RAIN_HALLOWEEN=Halloween Mưa
WTR_SNOW_HALLOWEEN=Halloween Tuyết
AESLGHT=Ánh Sáng Thẩm Mỹ
PLCMNT=Vị Trí
PLCMNT_CHR=Nhân Vật
PLCMNT_CHR_H=Luồng ánh sáng tỏa sáng từ nhân vật của bạn.
PLCMNT_CAM=Camera
PLCMNT_CAM_H=Luồng ánh sáng chiếu ra từ camera.
PLCMNT_OVL=Đèn Hình Bầu Dục
PLCMNT_OVL_H=81 đèn được sắp xếp thành hình bầu dục xung quanh nhân vật của bạn.
RNGE=Phạm Vi
ITNST=Cường Độ
! Might also be called "falloff" or "edge gradient", I'm no expert on lights
DFFRCTN=Nhiễu Xạ
WRLDBDR=Biên Giới Thế Giới
WRLDBDR_H=Hiển thị đường biên giới thế giới nếu bạn ở trong phạm vi số mét được chỉ định.
WAT=Nước
WVEBHV=Hành Vi Sóng
SMTH=Mượt
MGNT=Từ Tính
ZDIFF=Độ Cao Của Nước
WATZDIFFLOC=Chỉ Áp Dụng Độ Cao Cho Vùng Nước Gần Đó
STROVR=Ghi Đè Sức Mạnh
OPCDIF=Độ Mờ Đục
WATOD_H=Cho phép bạn thêm và xóa độ mờ của nước *chỉ bạn*.
TRAINS=Tôi Thích Tàu Hoả
TRAINS_H=Làm cho xe lửa trở nên phổ biến hơn trong thế giới.
CLK=Đồng Hồ
TIME=Thời Gian
CLKSYNC=Sử Dụng Thời Gian Phiên
LKTIME=Khoá Thời Gian
SYSTIME=Sử Dụng Thời Gian Hệ Thống
SMTHTRNS=Chuyển Tiếp Mượt Mà
CLKPRST_12=Buổi Trưa
CLKPRST_6=Buổi Sáng
CLKPRST_0=Buổi Đêm
CLKPRST_18=Buổi Chiều
!!!!!!!!!!!!!
!! Players !!
!!!!!!!!!!!!!
ALLPLY=Tất Cả Người Chơi
XCLDS=Loại Trừ
XCLDF=Loại Trừ Bạn Bè
XCLDM=Loại Trừ Tôi
XCLDCM=Loại Từ Thành Viên Crew
XCLDSU=Loại Trừ Người Dùng Stand
XCLDPR=Loại Trừ Người Chơi
XCLDOG=Loại Trừ Thành Viên Tổ Chức
XCLD50=Loại Trừ Cơ Quan Chức Năng
XCLDMIS=Loại Trừ Nhiệm Vụ
XCLDMDR=Loại Trừ Modder
XCLDLMDR=Loại Trừ Có Khả Năng Modder
XCLD_GRD=Ngăn chặn vệ sĩ của bạn tấn công nhóm đối tượng này.
PS_ON_H=Bao gồm bạn bè, người lạ và chính bạn.
PS_F_S=Bạn Bè & Người Lạ
PS_S=Người Lạ
PSC_M=Tôi
PSC_FM=Bạn Bè & Tôi
PSC_CFM=Thành Viên Crew, Bạn Bè, Tôi
PLYFTRLST=[Người Chơi]
SLFHRM=Bạn có chắc chắn muốn làm điều này với chính mình?
FLAGS=Thẻ
FLAGS_A=Thẻ Người Chơi
BRCKTS=Dấu Ngoặc
FLAG_SELF=Bản Thân
FLAG_FRIEND=Bạn Bè
FLAG_CREW=Thành Viên Crew
FLAG_ATTACKED=Tấn Công Bạn
FLAG_HOST=Chủ Phiên
FLAG_SCRIPT_HOST=Chủ Tập Lệnh
FLAG_SPEC=Quan Sát
FLAG_GOD=Bất Tử
FLAG_VEHGOD=Bất Tử Xe
FLAG_INVEH=Trong Phương Tiện
FLAG_RC=Xe RC
FLAG_OTR=Tắt Radar
FLAG_INT=Trong Nhà
FLAG_TYPING=Đang Nhập
FLAG_DEAD=Chết
FLAG_VPN=VPN
FLAG_INVISIBLE=Vô Hình
FLAG_ORG_MEMBER=Thành Viên Tổ Chức
NXTHST=Chủ Phiên Tiếp Theo
! Plural version of FLAG_FRIEND
FLAG_FRIEND_P=Bạn Bè
! Plural version of FLAG_CREW
FLAG_CREW_P=Thành Viên Crew
! Plural version of FLAG_MOD
FLAG_MOD_P=Modders
! Plural version of FLAG_ATTACKED
FLAG_ATTACKED_P=Tấn Công Bạn
PLYTP=Dịch Chuyển Đến Họ
PLYTP_A=Dịch Chuyển Tới {}
PLYTPVEH=Dịch Chuyển Vào Xe Của Họ
PLYNVEH={} không ở trong xe. :/
PLYAPT=Dịch Chuyển Đến Căn Hộ...
OFFICE_GARAGE={office}, Garage {num}
NEAR_ME=Gần Tôi
NEAR_WP=Đánh Dấu Gần Tôi
APTID=ID Căn Hộ
INTID=ID Nhà
PLY_VISIT=Dịch Chuyển Đến Căn Hộ Của Họ
PLYSMMN_D=Dịch Chuyển/Triệu Hồi Họ
PLYSMMN=Dịch Chuyển Tới Tôi
PLYSMMNPLY=Dịch Chuyển Đến Người Chơi...
PLYSMMNWP2=Dịch Chuyển Đến Điểm Đánh Dấu
PLYSMMNOBJ=Dịch Chuyển Tới Mục Tiêu
PLYWPTP=Dịch Chuyến Đến Đánh Dấu Của Họ
PLYWPTP_N={} chưa đặt điểm đánh dấu.
COPYWP=Sao Chép Điểm Đánh Dấu Của Họ
PLYNAPT={} không ở trong căn hộ. :/
PLYCASINOTP=Dịch Chuyển Tới Casino
PLYFRND=Gửi Lời Mời Kết Bạn
PLYINHIST=Trong Lịch Sử Người Chơi
PLYENGMULT=Hệ Số Công Suất Động Cơ
PLYGIFT=Tặng Phương Tiện Spawn
PLYGIFT_H=Cho phép họ đưa bất kỳ chiếc xe nào vào gara của mình bất kể giá trị.
PLYGIFT_W=Sau khi bạn tiếp tục, {} sẽ có thể đưa chiếc xe đang lái vào gara của mình. Tuy nhiên, để điều này đạt được hiệu quả như mong muốn, họ không được phép mang bất kỳ phương tiện cá nhân nào ra ngoài và phải đưa phương tiện đó vào một gara đầy chỗ, ví dụ: chứa đầy những chiếc xe NPC cấp thấp, để họ có thể chọn "thay thế".
PLYGIFT_T=Nếu mọi thứ được thực hiện chính xác thì giờ đây {} có thể lái xe vào gara của họ. :)
PLYVEHNCTRL=Không thể kiểm soát phương tiện của {}. :|
FRGMDL=Làm Giả Mô Hình
FRGMDL_W=Vui lòng chỉ sử dụng phương tiện có mô hình giả mạo để lái vào gara của bạn vì bất kỳ hành động nào khác có thể dễ dàng làm crash trò chơi.
! "Wanted" as in "Wanted Level", we don't want our ~~poor~~ criminals to be forever alone
PLYBAIL=Không Bị Truy Nã
PLYBEAST=Biến Thành Quái Thú
PLYGRVNPC=Hút NPC
PLYAGRNPC=NPC Giận Dữ
PARTICLE=Hiệu Ứng
PLRPTFXSPM=Spam Hiệu Ứng
HDELCL=Ẩn Cục Bộ
HDELCL_H=Ngăn chặn bạn khỏi bị spam bởi các hiệu ứng.
PLYMUGLOP=Vòng Lặp Trộm Cướp
PLYRAGDOLL=Đẩy Ngã
PLYSHAKECAM=Lắc Camera
GIVESH=Tặng Chủ Tập Lệnh
PLYARM=Tặng Tất Cả Vụ Khí
PLYARM_P=Tặng Vũ Khí
PLYAMMO=Tặng Đạn
PLYAMMO_H=Tặng họ đạn cho vũ khí hiện tại của họ.
PLYAMMO_T={} hiện không cầm vũ khí mà tôi có thể tặng đạn cho họ. :/
PLYPARA=Tặng Dù
BNTY=Đăt Tiền Thưởng
BNTY_T=Tiền thưởng phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10.000 USD. :)
BNTYSLF=Đặt Tiền Thưởng Cho Bản Thân
BNTYSLF_H=Đồng thời đặt tiền thưởng cho chính bạn để tránh gây ra sự nghi ngờ.
LOOPBNTY=Vòng Lặp Tiền Thưởng
FRNDLY=Bạn Bè
TROLL=Trêu Chọc
RAM=Đập
PLYBLME=Đổ Tội Giết Người...
PLY_NOTIFY=Gửi Thông Báo
PLY_NOTIFY_REMO=Tiền Bị Xoá
PLY_NOTIFY_STOL=Tiền Bị Trộm
PLY_NOTIFY_BANK=Tiền Gửi Ngân Hàng
PLY_NOTIFY_SPAM=Spam Thông Báo
CPOTFT=Sao Chép Trang Phục
CPVEH=Sao Chép Phương Tiện
CMDBHLF=Thay Họ Ra Lệnh
CMDBHLFALL=Ra Lệnh Thay Mọi Người
PLYCHTMCK=Giả Mạo Tin Nhắn
PLYCHTOWO=OwO Hoá Tin Nhắn
SHWCAM=Hiện Góc Nhìn
SMS=Gửi Tin Nhắn
SMS2=Tin Nhắn Văn Bản
SMSS=Tin Nhắn
DTS=Phát Hiện
DT_ANY=Phát Hiện Bất Kì
ADT=Chống Phát Hiện
ADT_SPEC_H=Bất kể điều này, vị trí máy ảnh của bạn luôn được đồng bộ hóa và bạn vẫn có thể bị phát hiện đang quan sát dựa trên vị trí đó.
CLSFN=Phân Loại
CLSFNS=Phân Loại
CLSFN_ANY=Phân Loại Bất Kì
DT_T=Đã phát hiện {player} kích hoạt: {reason}
CLSFN_T={player} hiện được phân loại là {classification}
DT_CLSFN=Đã phát hiện {player} kích hoạt ({reason}) và hiện được phân loại là {classification}
REACT_T={toast} — áp dụng phản ứng {reaction}.
! Substitute for {reaction} in REACT_T.
REACT_T_K=đá
! Substitute for {reaction} in REACT_T.
REACT_T_C=crash
! Substitute for {reaction} in REACT_T.
REACT_T_T=mất kết nối
CLSFN_N_H=Người chơi này chưa kích hoạt bất kỳ phát hiện nào của modder hoặc quản trị viên.
CLSFN_PM=Có Thể Modder
CLSFN_LM=Có Khả Năng Modder
FLAG_MOD=Modder
FLAG_MODAMN=Modder hoặc Admin
CLSFN_MA_H=Stand đang điều tra xem người chơi này là modder hay quản trị viên Rockstar.
FLAG_AMN=Quản Trị Viên
! Plural version of CLSFN_LM
CLSFN_LM_P=Có Khả Năng Modder
! Plural version of FLAG_AMN
FLAG_AMN_P=Quản Trị Viên
CLSFNTAGSLF=Thẻ Phân Loại Bản Thân
MDDRDT_H=Nhấp để loại bỏ phát hiện.
MDDRDT_H_LUA=Phát hiện này đã được thêm bởi {}. Nhấn vào đây để loại bỏ nó.
DT_H_PREMPT=Đây là một sự phát hiện trước.
C2C=Ấn để sao chép giá trị.
C2CN=Ấn để sao chép tên.
C2OL=Ấn để sao chép {link}
C2IN=Ấn để nhập giá trị.
C2APPLY=Ấn để áp dụng giá trị.
C2SEL=Ấn để chọn một giá trị.
MDDRDT_SUI=Nhận Dạng Người Dùng Stand
SUI=Nhận Dạng Người Dùng Stand (SUI)
MDDRDT_SUI_H=Nhận dạng những người dùng Stand khác nhưng cũng cho phép họ nhận dạng bạn.
DT_SU=Người Dùng Stand
DT_SU_C=Người Dùng Stand (Đồng Tải)
CLNG=Đồng Tải
CMDSUI=Lệnh này yêu cầu bạn phải bật Nhận dạng người dùng Stand.
CMDSTAND=Lệnh này chỉ khả dụng trên những Người dùng Stand khác đã bật Nhận dạng người dùng Stand.
HS=HostShare™
HS_H=Khi bạn là người chủ phiên, hãy cho phép những Người dùng Stand khác tận dụng các đặc quyền của người chủ phiên, miễn là cả hai bạn đều đã bật S.U.I.
MDDRDT_SID=Nhận Dạng Người Dùng Khác
MDDRDT_SID_T={} Người Dùng
MDDRDT_RAC=Rockstar Chống Gian Lận
MDDRDT_HLTH=Sức Khoẻ Được Sửa Đổi
MDDRDT_LNGDED=Chết Quá Lâu
MDDRDT_LNGOTR=Tắt Radar Quá Lâu
MDDRDT_ARMR=Nhiều Giáp
MDDRDT_PRES=Phát Hiện Giả Mạo
MDDRDT_PRES_H=Phát hiện giả mạo phiên cũng như các thao tác tinh vi hơn.
NMECHNG=Tôi đã từng thấy {newname} trước đây với cái tên {oldname}. :O
MDDRDT_RID3=RID Nhân Viên Rockstar
MDDRDT_T2IP=Địa Chỉ IP Take-Two
DT_HT_2=Giả Mạo Mã Máy Chủ (Quyết Liệt)
DT_HT_1=Giả Mạo Mã Máy Chủ (Điểm Ngọt)
DT_HT_0=Giả Mạo Mã Máy Chủ (Hạn Chế)
DT_HT_3=Giả Mạo Mã Máy Chủ (Khác)
MDDRDT_TRFRM=Mô Hình Nhân Vật Được Sửa Đổi
MDDRDT_GODATK=Tấn Công Khi Đươc Bảo Vệ
MDDRDT_RSDEV=Cờ Phát Triển Rockstar
MDDRDT_RSDEV_H=Khiến người chơi không thể bầu chọn hợp pháp để đá bạn.
MDDRDT_RSQA=Cờ Rockstar QA
MDDRDT_CHEAT=Cờ Lừa Đảo
SPF_H_FLAG=Chỉ những modder khác mới có thể nhìn thấy điều này.
MDDRDT_RP2=Rank/RP Không Hợp Lệ
MDDRDT_RP3=Thứ Hạng RP Không Khớp
MDDRDT_RP4=Giả Mạo Rank
MDDRT_NONET=Chặn Sự Kiện Mạng
MDDRT_NONET_H=Cho biết rằng người chơi có thể đã chặn các sự kiện mạng quan trọng, chẳng hạn như yêu cầu quyền kiểm soát một thực thể.
MDDRT_DRIVEB=Vũ Khí Lái Xe Được Sửa Đổi
MDDRT_SILENTCHAT=Nhắn Tin Mà Không Gõ
MDDRT_BOUNTYSPAM=Spam Tiền Thưởng
MDDRT_BOUNTYSPAM_H=Cho biết rằng người chơi đã đặt tiền thưởng ở mức không thể tin được, ví dụ: một tiền thưởng cho tất cả mọi người trong phiên.
MDDRT_SUSSYBOUNTY=Tiền Thưởng Được Sửa Đổi
MDDRT_SUSSYBOUNTY_H=Cho biết rằng người chơi đã đặt tiền thưởng có giá trị bất hợp pháp, ví dụ: 6969.
MDDRT_EXPBLAME=Đổ Lỗi Cho Vụ Nổ
MDDRT_EXPBLAME_H=Lưu ý rằng điều này cũng có thể phát hiện khi modder tung cho ai đó những cú đánh nổ.
MDDRT_EXPL=Vụ Nổ Sửa Đổi
MDDRT_EXPL_B=Ngăn chặn vụ nổ đồng bộ hóa với bạn. Điều này sẽ không giúp ích gì cho người khác.
MDDRT_EXPL_H=Chủ yếu phát hiện khi modder gây ra vụ nổ trên người hoặc sử dụng đạn nổ. Lưu ý rằng điều này hiếm khi có thể gây ra cho những người chơi hợp pháp.
VICTIM=Nạn Nhân: {}
MOD_ORGNAME=Tên Tổ Chức Được Sửa Đổi
MDDRT_CAYO=Ẩn Khỏi Danh Sách Người Chơi
MDDRT_MISC=Dữ Liệu Sửa Đổi
ATTKRS=Tấn Công
ATTRKS_PRE_1=Gửi Máy Bay
ATTRKS_PRE_2=Gửi Xe Máy
ATTRKS_PRE_3=Gửi Chú Hề
ATTRKS_PRE_4=Gửi Trực Thăng
ATTRKS_PRE_5=Gửi Băng Đảng BMX
ATTRKS_PRE_6=Gửi Nông Dân
ATTRKS_PRE_7=Gửi Xe Tăng Nhỏ
ATTRKS_PRE_8=Gửi Quân Sự (Vũ Khí Kết Hợp)
ATTRKS_PRE_9=Gửi Bóng Ma
ACCURACY=Độ Chính Xác Khi Tấn Công
AGGR=Hiếu Chiến
AGGR1=Thân Thiện
AGGR1_H=Bảo vệ bạn và những người khác khỏi những kẻ tấn công AI. Sẽ không tấn công người chơi.
AGGR2=Phòng Vệ
AGGR2_H=Bảo vệ bạn khỏi mục tiêu thù địch.
AGGR3_H=Bảo vệ bạn khỏi các mục tiêu thù địch, nhưng thường tấn công ngay trong tầm nhìn.
DEL_ATTKRS=Xoá Tất Cả Kẻ Tấn Công
FILL_VEH=Làm Đầy Xe
FILL_VEH_H=Thay vì tạo ra một phương tiện mới cho mỗi kẻ tấn công, các phương tiện hiện có sẽ được trang bị đầy đủ trước khi một phương tiện mới được tạo ra.
! As in "Kill the engine"
KLL=Giết
! The "EMP" projectile in-game that turns your car off.
EMP=Tắt Máy
FLIPPLRVEH=Lật
SPINVEH=Xoay
POP_TYRES=Nổ Lốp
DETACH_AIR=Tháo Cánh (Máy Bay)
DETROIT=Tháo Bánh Xe
SLIPPERY=Lốp Trơn
SLIPPERY_H=Phải mất một thời gian để vô hiệu hóa.
DEL_DOORS=Tháo Cửa
IGNITE=Đốt
TURNAROUND=Xoay Ngược
DSTRYPROP=Phá Cánh Quạt (Máy Bay)
BREAKBOOM=Nổ Đuôi (Trực Thăng)
SLINGSHOT=Phóng
V_F=Phía Trước
V_B=Phía Sau
PLYDDVEH=Vô Hiệu Hoá Lái Xe
PLYDDVEH_H=Đặt họ vào tình trạng không thể lái xe có thể khắc phục được bằng lời mời đến căn hộ.
INFLOAD=Màn Hình Tải Vô Hạn
INFRING=Tiếng Điện Thoại Vô Hạn
FRZ=Đóng Băng
FAKEDROP=Thả Tiền Giả
NOPSSVE=Chặn Chế Độ Passive
! Putting someone in a cage
PLYCGE=Lồng
PLYCAGE_TINY=Lồng Bé
PLYCAGE_GOLD=Lồng Vừa
PLYCAGE_FNCE=Lồng Hàng Rào
PLYCAGE_STNT=Lồng Khổng Lồ
! Being put in a cage
CGE=Lồng
PLYKLL=Giết
PLYEXP=Nổ Tung
! For reference: Block Blaming is PTX_PSV
PLYKLL_H=Không hoạt động với việc đổ lỗi cho khối hoặc nếu bạn đang ở chế độ Passive.
CGES=Lồng
PLYKCK=Đá
PLYKCK_T_H=Thật Dễ Dàng. ;P
! Single target version of PLYKCK_T_C.
PLYKCK_T_C=Tôi sẽ cố gắng thuyết phục họ rời đi. :)
! Multiple targets version of PLYKCK_T_C_M.
PLYKCK_T_C_M=Tôi sẽ cố gắng thuyết phục họ rời đi. :)
PLYKCK_SMRT=Thông Minh
PLYKCK_SMRT_A=Cú Đá Thông Minh
PLYKCK_SMRT_H2=Loại bỏ người chơi bằng mọi cách cần thiết.
PLYKCK_BL=Danh Sách Đen
PLYKCK_BL_A=Đá Danh Sách Đen
PLYKCK_BL_H=Thêm người chơi vào danh sách đen giống như họ bị bỏ phiếu bầu, nhưng lại đá họ như một kẻ không đồng bộ.
PLYKCK_H=Chủ Phiên
PLYKCK_H_H=Đá người chơi bằng cơ chế đá phiếu bầu.
PLYKCK_NH=Không Phải Chủ Phiên
PLYKCK_PC=Đóng Kết Nối
PLYKCK_B=Chia Tay
PLYKCK_B_G=Cú Đá Chia Tay
BRKUR=Phản Ứng Cú Đá Chia Tay
BRKUR_H=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực đối với những cú đá chia tay được sử dụng để chống lại người khác.
KBKR=Phản Ứng Cú Đá Chia Tay Knockoff
KBRK_E=Cú Đá Chia Tay Knockoff
GEN_H_HOST=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực khi bạn là chủ phiên.
GEN_H_NHOST=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực khi bạn không phải chủ phiên.
PLYBAN=Ban
PLYKCK_O=Cực Khoái
PLYKCK_L=Love Letter
PLYKCK_L_G=Cú Đá Love Letter
PLYKCK_H_DSCRT=Một cú đá rời rạc sẽ không cho mục tiêu biết ai đã thực hiện nó.
PLYKCK_H_B_H=Không thể cản phá khi bạn là chủ phiên.
PLYKCK_H_HO=Chỉ khả dụng khi bạn là chủ phiên.
PLYKCK_H_B_P=Bị chặn bởi các menu phổ biến.
PLYKCK_H_B_M=Bị chặn bởi hầu hết các menu.
BE_K=BattlEye Kick
BE_B=BattlEye Ban
BE_B_H=Khiến người nhận không thể tham gia GTA Online cho đến khi họ khởi động lại trò chơi.
PLYCRSH=Crash
SUI_ET=Cơ hội để điều này xảy ra với một Người dùng Stand khác là rất nhỏ. Nhưng tôi là ai mà dám hỏi người sử dụng thần thánh? :^)
PLYCRSH_H_AOE2=Lưu ý: Điều này cũng có thể khiến những người chơi khác ở gần mục tiêu của bạn bị crash.
PLYCRSH_E=Elegant
PLYCRSH_G=Burger King Foot Lettuce
PLYCRSH_V=Vehicular Manslaughter
PLYCRSH_T=Steamroller
! Type may be a codename such as XA, or a human-readable name, such as "Attachment Loop".
CRSH_T=Đã ngăn chặn sự cố ({type}).
! Type may be a codename such as XA, or a human-readable name, such as "Attachment Loop".
CRSH_T_BLM=Đã ngăn chặn sự cố ({type}), có thể do {player} gây ra.
! To be used within CRSH_T and CRSH_T_BLM
CRSH_TRNLOOP=Vòng Lặp Tàu
! To be used within CRSH_T and CRSH_T_BLM
CRSH_ATTLOOP=Vòng Lập Tệp Đính Kèm
! Buffer overruns cause memory corruption, which could go unnoticed, but could also crash the game.
! Type may be a codename such as XA, or a human-readable name, such as "Ped Outfit Texture".
BU_T=Đã ngăn chặn lỗi tràn bộ nhớ đệm ({type})
! To be used within BU_T
BU_TEX=Kết Cấu Ped Outfit
BU_VEHLIT=Đèn Xe
INVTASK=Một NPC đang chạy một tác vụ không hợp lệ và đang hủy bỏ nó.
TIMEOUT=Ngắt Kết Nối
FLAG_TIMEOUT=Mất Kết Nối
TIMEOUT_H=Tạm thời chặn hầu hết lưu lượng truy cập mạng đi và đến người chơi này.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Player > Information !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
INFO=Thông Tin
NME_S=Tên (Stand)
NME_H=Tên (Phiên)
NME_R=Tên (Social Club)
STUS=Trạng Thái
DMG_WEAP=Hệ Số Sát Thương Súng
DMG_MELEE=Hệ Số Sát Thương Cận Chiến
ORG=Tổ Chức
ORGT_SV=SecuroServ
ORGT_MC=Câu Lạc Bộ Mô Tô
BOSS=Chủ
STS=Thống Kê
NDATA=Không Có Dữ Liệu
CHAR1=Nhân Vật 1
CHAR2=Nhân Vật 2
CHAR1_ACT=Nhân Vật 1 (Hoạt Động)
CHAR2_ACT=Nhân Vật 2 (Hoạt Động)
CNNTN=Kết Nối
IP=Địa Chỉ IP
RLYIP=IP Chuyển Tiếp
LANIP=IP LAN
PRT=Cổng
RLYPRT=Cổng Chuyển Tiếp
CONVIA=Kết Nối Qua
CONVIA_P2P=P2P
CONVIA_RLY=Trung Gian
CONVIA_RLY_S=Kết nối qua máy chủ trung gian
CONVIA_PLY_S=Kết Nối Qua {}
PING=Ping
MS=ms
MNY_W=Tiền Trong Ví
MNY_B=Tiền Trong Ngân Hàng
MNY_A=Tổng Số Tiền
DIST=Khoảng Cách
KLLS=Giết
DTHS=Chết
KD=Tỉ Lệ K/D
FAVVEH=Phương Tiện Yêu Thích
FAVWEAP=Vũ Khí Yêu Thích
FAVRDSTAT=Đài Radio Yêu Thích
OWNBKR=Sở Hữu Bunker
OWNFAC=Sở Hữu Facility
OWNCLB=Sở Hữu Nightclub
HOSTKN=Mã Máy Chủ
HOSTQPOS=Vị Trí Hàng Đợi Máy Chủ
HQSA_NH=Tên Hàm Băm
GIP_Q=Đợi Phản Hồi
GIP_P=Thực Hiện Yêu Cầu
GIP_F=Yêu Cầu Thất Bại
CT=Thành Phố
RGION=Vùng
CTRY=Quốc Gia
! E.g. "Discovered: 10 seconds ago"
DSCVAGO=Phát Hiện
! E.g. "Invulnerable For: 10 seconds"
GODTIME=Bất Tử Trong
CRW=Crew
CRWTG=Thẻ
MOTTO=Khẩu Hiệu
ALTBDG=Huy Hiệu Thay Thế
!!!!!!!!!!!!!!!
!! Durations !!
!!!!!!!!!!!!!!!
DUR_AGO={} trước
DUR_S=giây
DUR_S_P=giây
DUR_M=phút
DUR_M_P=phút
DUR_H=giờ
DUR_H_P=giờ
DUR_D=ngày
DUR_D_P=ngày
!!!!!!!!!!!!
!! Online !!
!!!!!!!!!!!!
SESS=Phiên
NWSESS=Phiên Mới
NWSESS_CHAR=Dừng Lại Ở Lựa Chọn Nhân Vật
NWSESS_SP=Tạo Phiên Công Cộng
NWSESS_IO=Tạo Phiên Chỉ Mời
NWSESS_CC=Tạo Phiên Chỉ Thành Viên Crew
NWSESS_C=Tạo Phiên Crew
NWSESS_CF=Tạo Phiên Chỉ Bạn Bè
NWSESS_S=Tạo Phiên Solo
NWSESS_FF=Tham Gia Cùng Một Người Bạn
NWSESS_FC=Tham Gia Cùng Crew
NWSESS_FP=Tìm Phiên Công Cộng
NWSESS_NP=Tìm Phiên Công Cộng Mới
NWSESS_NP_H=Giống như "Tìm Phiên Công Cộng" nhưng trước tiên đưa bạn vào một phiên mới để bạn không vào lại phiên cũ.
NWSESS_CTOR=Chế Độ Sáng Tạo
NWSESS_SCTV=Social Club TV
TRK=Theo Dõi
TRKD=Đã Theo Dõi
HISTTRK=Người Chơi Đã Theo Dõi
HIST_KEEP_TRA=Giữ Theo Dõi
TRK_H=Thông báo cho bạn khi người chơi này chuyển phiên, trực tuyến hoặc ngoại tuyến.
TRK_T_CNF=Đang Cập Nhật Theo Dõi...
INJTRKINFO=Hiển Thị Người Chơi Đang Theo Dõi Khi Nạp
META=Meta
RSADMINS=Quản Trị Viên Rockstar
! SC = Social Club
SCFRIENDS=Bạn Bè SC
ADDMISS=Thêm Mất Tích
PLYNOTESET=Đặt Ghi Chú
PLYNOTESET_H_A=Đặt ghi chú của mọi quản trị viên trong lịch sử của bạn.
TRCKALL=Theo Dõi Tất Cả
UTRCKALL=Bỏ Theo Dõi Tất Cả
WHTLALL=Danh Sách Trắng Tất Cả
UWHTLALL=Bỏ Danh Sách Trắng Tất Cả
HIST_DNG=Vùng Nguy Hiểm
HIST_CLR=Xoá Lịch Sử
ONLSTS=Trạng Thái Trực Tuyến
ONLSTS_O2=Ngoại Tuyến
ONLSTS_S=Trong Story Mode
ONLSTS_H=Máy Chủ {}
ONLSTS_C=Trong {session_type}
ONLSTS_CH=Trong {session_type} chủ phiên: {host}
TRK_T={name} hiện đang {activity}
ONLSTS_TRK_O=ngoại tuyến
ONLSTS_TRK_S=trong Story Mode
ONLSTS_TRK_H=máy chủ {}
ONLSTS_TRK_C=trong {}
ONLSTS_TRK_CH=trong {session_type} chủ phiên {host}
ST_S=phiên solo
ST_I=phiên chỉ mời
ST_F2=phiên chỉ bạn bè
ST_CC=phiên chỉ thành viên crew
ST_C=phiên crew
ST_P=phiên công cộng
ST_O=phiên không rõ
! Short online statuses:
SHTONLSTS_O2=Ngoại Tuyến
SHTONLSTS_S=Story Mode
SHTONLSTS_ST_S=Solo
SHTONLSTS_ST_I=Mời
SHTONLSTS_ST_CF=Chỉ Bạn Bè
SHTONLSTS_ST_CC=Chỉ Crew
SHTONLSTS_ST_C2=Crew
SHTONLSTS_ST_P=Công Cộng
SHTONLSTS_ST_O=Khác
PTX=Bảo Vệ
PTX_W=Việc tắt tính năng bảo vệ trong Stand sẽ không giúp quá trình đồng tải của bạn ổn định hơn. Việc vô hiệu hóa chỉ vô hiệu hóa các biện pháp bảo vệ.
! Alternatively, "Protections Help Page"
PTXGDE=Hướng Dẫn Bảo Vệ
COLOAD=Đồng Tải
COLOAD_DPTX=Tắt {} Khi Đồng Tải
PTX_CRSHE=Sự Kiện Crash
PTX_KICK=Sự Kiện Cú Đá
PTX_KICK_SH=Cú Đá Chủ Tập Lệnh
PTX_INV=Sự Kiện Modded
PTX_INV_H=Các sự kiện chỉ có thể được gửi bởi modder.
PTX_WEIRD=Sự Kiện Bất Thường
PTX_WEIRD_H=Các sự kiện có thể do modder gửi nhưng cũng có thể diễn ra hợp pháp trong một số trường hợp hiếm gặp.
VEHKICK=Đá Khỏi Phương Tiện
INTKICK=Đá Khỏi Nhà
TRIGDEFD=Cuộc Tấn Công Kinh Doanh
PLYFRCECAMFRNT=Buộc Chuyển Tiếp Camera
PLYFRCECAMFRNT_H=Cũng có thể vô hiệu hóa khả năng bất khả xâm phạm của người chơi trong một số trường hợp.
PLYMISSION=Buộc Tham Gia Nhiệm Vụ Freemode
PLYMISSION_H=Buộc các mục tiêu vào trạng thái nhiệm vụ freemode, có nghĩa là chúng không thể ở chế độ passive hoặc vào nhà.
! Forces the recipient into a mission start screen
SND2JB=Gửi Nhiệm Vụ
SND2JB_0=Severe Weather Patterns
SND2JB_1=Half-track Bully
SND2JB_2=Exit Strategy
SND2JB_3=Offshore Assets
SND2JB_4=Cover Blown
SND2JB_5=Mole Hunt
SND2JB_6=Data Breach
SND2JB_7=Work Dispute
PTX_BAIL=Xoá Truy Nã
PTX_EVTS=Sự Kiện
PTX_NET=Sự Kiện Mạng
PTX_NET_ANY=Bất Kì Sự Kiện
PTX_RAWNET=Sự Kiện Mạng Gốc
PTX_RAWSYNC=Đồng Bộ Gốc
PTX_RAW_W=Điều này dành cho người dùng nâng cao. Nếu không biết mình đang làm gì thì đừng làm, và đặc biệt đừng đi chặn mọi thứ.
PTX_NET_R_B_W=Hãy nhớ khi tôi nói với bạn "đừng cứ chặn mọi thứ" ...? Chỉ vì bạn có thể làm được, không có nghĩa là bạn phải làm. Đặc biệt là nếu bạn không có lý do chính đáng cho việc đó.
PTX_APUP=Bất Kì Vật Phẩm Được Thu Thập
PTX_APUP_T=Bạn đã thu thập một mẫu vật phẩm thuộc loại {}
PTX_APUP_L=Bạn đã thu thập một vật phẩm
PTX_CASHPUP=Thu Thập Tiền Mặt
PTX_CASHPUP_T=Bạn đã thu thập tiền mặt
PTX_RPPUP=Thu Thập RP
PTX_RPPUP_T=Bạn đã thu thập RP
PLYKCK_IPUP=Thu Thập Không Hợp Lệ
PTX_IPUP=Đã Thu Thập Không Hợp Lệ
PTX_IPUP_H=Phải làm gì trong trường hợp bạn nhặt được vật phẩm không hợp lệ, thứ có thể sẽ khiến bạn bị đuổi khỏi phiên.
PTX_IPUP_T=Bạn đã thu thập không hợp lệ
PTX_APT=Lời Mời Căn Hộ
PTX_CAYO=Lời Mời Cayo Perico
PTX_DRVCTRL=Điều Khiển Phương Tiện
PTX_DRVCTRL_H=Khi ai đó cố gắng kiểm soát phương tiện bạn đang lái, phương tiện đó có thể được sử dụng để dịch chuyển bạn.
SE=Sự Kiện Tập Lệnh
GIVE_WEAPON_EVENT=Sự Kiện Tặng Vũ Khí
REMOVE_WEAPON_EVENT=Sự Kiện Xoá Vũ Khí
REMOVE_ALL_WEAPONS_EVENT=Sự Kiện Xoá Tất Cả Vũ Khí
FIRE_EVENT=Cháy
EXPLOSION_EVENT=Vụ Nổ
NETWORK_PTFX_EVENT=PTFX
NETWORK_PLAY_SOUND_EVENT=Phát Âm Thanh
RCT_T=Thông Báo
RCT_L_F=Viết Vào Tệp Log
RCT_L_C=Viết Vào Bảng Điều Khiển
RCT_C=Thông Báo Trong Trò Chuyện
RCT_C_T=Thông Báo Trong Trò Chuyện Nhóm
RTC_PLY=Hành Động Người Chơi
RCT_N_B=Chặt Sự Kiện Mạng Của Họ
RCT_BIS=Chặn Đồng Bộ Đến
RCT_BOS=Chặn Đồng Bộ Đi
RCT_N_L=Ghi Lại Sự Kiện Mạng Của Họ
RCT_SI_L=Ghi Lại Đồng Bộ Đến
RCT_SO_L=Ghi Lại Đồng Bộ Đi
RCT_N_T=Thông Báo Các Sự Kiện Mạng Của Họ
RCT_SI_T=Thông Báo Các Đồng Bộ Đến
RCT_SO_T=Thông Báo Các Đồng Bộ Đi
RCT_T_OUT={event} tới {player}
PTX_NET_R_T_T={event} từ {player}
RCT_T_AGAINST={event} từ {sender} chống lại {target}
PTX_NET_R_B=Chặn
! What "Block" does for chat messages
PTX_NET_R_B_H_C=Sẽ ngăn tin nhắn đến được với bạn nhưng người khác vẫn thấy nó.
PTX_S=Đồng Bộ
PTX_INC=Đến
PTX_OUT=Đi
PTX_SI=Đồng Bộ Đến
PTX_SO=Đồng Bộ Đi
PTX_SI_ANY=Bất Kì Đồng Bộ Đến
OUTSBH=Chặn Đồng Bộ Đi Tới Chủ Phiên
OUTSBH_H=Điều này giúp bạn tránh bị đá khỏi trò chơi bởi BattlEye khi không phải là chủ phiên, nhưng đồng thời chủ phiên cũng sẽ không thể tương tác với bạn.
PTX_CSB=Phản Ứng Đồng Bộ Hoá Mô Hình Tuỳ Chỉnh
ADDMDL=Thêm Mô Hình
PTX_CSB_T=Đồng bộ mô hình bởi {player} với {hash}
PTX_IMS=Đồng Bộ Mô Hình Không Hợp Lệ
PTX_IMS_T=Đồng bộ mô hình không hợp lệ từ {player} với {hash} bằng {type}
PTX_WOS=Đồng Bộ Đối Tượng Thế Giới
PTX_ATTACH=Spam Tệp Đính Kèm
PTX_BEWARE_RESYNCH=Những người chơi khác có thể đồng bộ lại các đối tượng do người modder tạo ra, vì vậy hãy lưu ý điều đó.
PTX_S_CC=Tạo Nhân Bản
PTX_S_CU=Cập Nhật Nhân Bản
PTX_S_CD=Xoá Nhân Bản
PTX_S_ACC=Phát Hiện Tạo Nhân Bản
PTX_S_ACU=Phát Hiện Cập Nhật Nhân Bản
PTX_S_ACD=Phát Hiện Xoá Nhân Bản
PLY_BOS_H_A=Ngăn việc cập nhật vị trí của bạn cho những người chơi khác và thậm chí có thể ngăn những người chơi khác biết rằng bạn đang tham gia phiên nếu bạn tham gia khi nó được bật.
PLY_BOS_H_1=Dừng cập nhật vị trí của bạn cho người chơi này.
MYSLF=Bản Thân Tôi
SOMELS=Người Khác
KARMA=Nghiệp Chướng
LLKT=Thông Báo Khi Bị Cú Đá Love Letter
LLKT_T=Bạn đã bị đá love letter.
DSKK=Ngắt Đồng Bộ Cú Đá Nghiệp Chướng
DSKK_H2=Làm cú đá ngắt đồng bộ nhắm vào bạn của vài menu khác luôn bị phản tác dụng.
LLLUBE=Love Letter Lube
LLLUBE_H=Khiến bạn ít bị chủ phiên chọn làm mục tiêu bị đá Love Letter hơn.
LLLUBE_1=Uy Tín
LLLUBE_1_H=Một số modder có thể phát hiện ra điều này, không chắc chắn.
LLLUBE_0_H=Đây là phương án hiệu quả nhất nhưng các modder khác có thể phát hiện ra điều này.
CAMSHAKE=Sự Kiện Lắc Camera
EXPSPAM=Spam Vụ Nổ
EXPSPAM_H=Áp dụng khi ai đó spam các vụ nổ lên nhân vật của bạn.
RAGDOLLEVT=Sự Kiện Đẩy Ngã
SNDSPM=Spam Âm Thanh
MODDMGEVT=Sự Kiện Mod Sát Thương
PRESES=Sự Kiện Hiện Diện
BFSTN=Chặn Thông Báo Chỉ Số Bạn Bè
BFSTN_H=Chặn các thông báo như "...đã thu thập tất cả các đồ sưu tầm"
BJI=Chặn Mời Nhiệm Vụ
PTX_VK=Chặn Bỏ Phiếu Đá Người Chơi
PTX_VK_T=Đã chặn một cuộc bỏ phiếu. :)
MAGIC=Phép Thuật
PTX_VK_SP=SCTV / Chế Độ Quan Sát
PTX_VK_F1=Nhiệm Vụ Freemode 1
PTX_VK_F2=Nhiệm Vụ Freemode 2
PTX_VK_F3=Nhiệm Vụ Freemode 3
PTX_VK_F4=Nhiệm Vụ Freemode 4
PTX_BJ=Đảo Ngược Chặn Tham Gia
PTX_BJ_H=Phát hiện những kẻ không phải là chủ phiên cố gắng chặn bạn tham gia và xóa họ khỏi phiên, cho phép bạn tham gia.
PTX_BJ_T2={} đang chặn bạn tham gia, tôi sẽ cố đuổi chúng khỏi phiên.
PTX_NB=Chặn Ngắt Kết Nối
PTX_NB_1=Người Chơi Không Còn Trong Phiên
PTX_NB_2=Đổi Crew Chính
PTX_NB_SPC=Chế Độ Quan Sát
PTX_NB_SPC_H=Mục Tiêu Rời Đi, v.v.
PTX_NB_O=Lý Do Khác
PTX_NB_O_H=Mất kết nối và không gì.
PTX_NB_T=Game muốn ngắt kết nối ({a1}, {a2}, {a3}); {action}.
PTX_NB_T_A=cho phép
PTX_NB_T_B=chặn
PTX_HCK=Cú Đá Của Chủ Phiên
PTX_HKK=Cú Đá Nghiệp Chướng
PTX_HKK_H=Đá chủ phiên khi họ đá bạn. Lưu ý rằng bạn vẫn sẽ bị đuổi khỏi phiên.
PTX_HK=Giảm Cú Đá Của Chủ Phiên
PTX_HK_H=Giảm bớt các cú đá của chủ phiên cái mà bạn chỉ nhận được thông báo rằng một cú đá của chủ phiên đã xảy ra và tất cả người chơi dường như đã rời đi.
PTX_HK_T=Ai đó đã dùng cú đá chủ phiên vào bạn {method}, có thể là {player}.
HKI=Chủ phiên sắp đá bạn ra.
HKI_BS=Tôi đề nghị chặn đồng bộ với họ.
! To be used as a substitute for {method} in PTX_HK_T.
PTX_HK_M_V=Bỏ Phiếu Đá
! To be used as a substitute for {method} in PTX_HK_T.
PTX_HK_M_N=Lỗi Mạng
PTX_PSV=Chặn Đổ Lỗi
PTX_PSV_H2=Khiến bạn không thể gây sát thương cho người khác nên những vụ nổ đổ lỗi cho bạn cũng không gây sát thương. Cũng khiến người khác không thể tấn công bạn.
PTX_PSV_W=Trong trường hợp bạn chưa đọc văn bản trợ giúp, hãy để tôi nhắc lại: Bạn sẽ không thể gây ra bất kỳ thiệt hại nào khi bật tính năng này. Thay vì chỉ kích hoạt tính năng này, bạn có thể sử dụng menu ngữ cảnh để đặt tương quan nhắm đảo ngược.
PTX_ENTSPAM=Chặn Spam Vật Thể
PTX_ENTSPAM_STATUS=Phát hiện {count} của {name}
PTX_ENTSPAM_NEW=Có vẻ có quá nhiều {}. Đang xử lý.
PTX_ENTSPAM_CALM=Đã xử lý sự việc {}. :)
VEHPARTS=bộ phận bị hỏng của xe
ACCAM=Màn Hình Chống Crash
PTX_ENTSPAM_USECAM=Tự Động Dùng Màn Hình Chống Crash
PTX_ENTSPAM_CAM=Rất tiếc khóa màn hình của bạn ở đây, nhưng việc kết xuất hình ảnh sẽ không giải quyết được vấn đề này. Sử dụng "tp lsia" hoặc "tp mtchil" có thể giải quyết vấn đề này nhanh hơn.
PTX_DRAW=Ngăn Chặn Kết Xuất Hình Ảnh Đến Chết
PTX_DRAW_H=Ngăn chặn trò chơi kết xuất hình ảnh nhiều đến mức bị treo.
PTX_DRAW_T=Trình kết xuất hình ảnh làm việc quá sức
PTX_DELSTALE=Xoá Vật Thể Cũ
PTX_DELSTALE_H=Xóa các đối tượng có thông tin mô hình đã được tải xuống vì trò chơi này là một kiệt tác hoàn hảo.
PTX_DELSTALE_T=Xóa vật thể có mô hình {} nơi thông tin mô hình đã được xoá.
PTX_DELSTALE_T_2=Đang xóa vật thể phân đoạn có mô hình {} trong đó thông tin mô hình phân đoạn đã được xoá.
NOMODPOP=Xoá Khu Vực Mod Tỉ Lệ Dân Cư
NOMODPOP_H=Xóa các khu vực mod tỉ lệ dân cư để GTA Online trông không trống vắng hơn bình thường.
NOMODPOP_T=Đã xóa khu vực mod dân cư. :)
NOBEAST=Ngăn Biến Thành Quái Thú
NOBEAST_H=Ngăn chặn việc bạn bị biến thành quái thú trong sự kiện freemode "Săn Quái Vật", thứ mà các modder có thể sử dụng như một cách để troll bạn.
NOBEAST_T=Ngăn chặn việc bạn bị biến thành quái vật bằng cách bỏ tập lệnh do {} làm chủ.
NPLYMDLSWP=Chặn Hoán Đổi Mô Hình
NPLYMDLSWP_H=Chặn những người chơi biến thành những mô hình thường không thể chơi được (chỉ với bạn) . Về nguyên tắc, điều này không cần thiết vì chúng tôi đã sửa tất cả các crash liên quan (mà chúng tôi biết).
FRCRLY=Buộc Kết Nối Trung Gian
LOWFPSTIMEOUT_T=Phát hiện FPS thấp - ngắt kết nối {}
REVOTR=Hiện Người Chơi Tắt Radar
REVINV=Hiện Người Chơi Tàng Hình
BEORB=Biến Thành Orbital Cannon
BEORB_H=Đưa tất cả những người bạn giết đến bệnh viện và hiển thị thông báo bị tiêu diệt bởi orbital cannon.
BESCRHST=Trở Thành Chủ Tập Lệnh
BESCRHSTKLEPTO=Trộm Chủ Tập Lệnh
BESCRHSTKLEPTO_H=Chỉ có một và cái này dành cho những ai muốn trở thành máy chủ tập lệnh mọi lúc mà không thỏa hiệp.
BJS=Chặn Tham Gia
BJ_ALL=Từ Tất Cả Mọi Người
BJ_ALL_A=Chặn Tất Cả Mọi Người Tham Gia
BJ_STR=Chặn Người Lạ
BJ_STR_A=Chặn Người Lạ Tham Gia
BJ_STR_H=Chặn những người không phải bạn trên Social Club tham gia.
BJ_ADS=Từ Advertisers Đã Biết
BJ_ADS_A=Chặn Tham Gia Từ Advertisers Đã Biết
BJ_REM=Từ Người Chơi Đã Loại Bỏ
BJ_REM_A=Chặn Người Chơi Đã Bị Đá Tham Gia
BJ_REM_H=Chặn tham gia của những người chơi mà bạn đã đá hoặc crash.
BJ_REMOVED=Người Chơi Đã Đá
BJ_REMOVED_H=Danh sách những người chơi hiện bị chặn tham gia vì bạn đã đá họ.
BJ_KICKEDP_H=Nhấp để xoá người chơi này.
BJ_WHT=Từ Ngoài Danh Sách Trắng
BJ_WHT_H=Chặn tất cả người chơi bên ngoài danh sách trắng tham gia.
BJ_WHT_A=Chặn Người Chơi Bên Ngoài Danh Sách Trắng
BJ=Chặn Tham Gia
BJ_H=Chỉ có thể chặn tham gia với tư cách là người chủ phiên. Stand sẽ cố gắng loại bỏ họ khi bạn không phải là chủ phiên.
BJ_T2=Đã chặn {player} tham gia vì {feature}
MSG=Tin Nhắn
BJMSG_ASS=Nội Dung Không Tương Thích
BJMSG_TU=Đảm Bảo Cập Nhật Tiêu Đề Mới Nhất
BJMSG_TAR=Tuỳ Chọn Nhắm Khác Nhau
BJMSG_BAR=Tài Khoản Của Bạn Có Tiếng Xấu
BJMSG_C=Bạn Là Kẻ Gian Lận
BJMSG_BS=Bạn Là Bad Sport
BJMSG_DLC=Nội Dung Tải Xuống Có Thể Không Tương Thích
BJMSG_BT=Loại Bản Dựng Khác Nhau
BJMSG_CONT=Nội Dung Khác Nhau
BJMSG_BSO=Chỉ Bad Sports
BJMSG_CO=Chỉ Kẻ Gian Lận
BJMSG_PR=Cuộc Đua Cao Cấp
BJMSG_CON=Không Thể Kết Nối
BJMSG_PRIV=Riêng Tư
BJMSG_F=Chỉ Bạn Bè
BJMSG_VK=Bạn Đã Bị Bỏ Phiếu Đá
BJMSG_ID=Vô Hiệu Lời Mời
BJMSG_POOF=Không Còn Tồn Tại
BJMSG_BUG=Phiên Không Dự Định
LSCM=LS Car Meet
SETREPLVL=Đặt Cấp Độ
SETREPLVL_H=Lưu ý rằng bạn cần phải trở thành thành viên của LS Car Meet trước khi có thể chỉnh cấp độ.
SETREPLVL_T=Việc thay đổi cấp độ của bạn đang được xử lý; vào lại LS Car Meet để hoàn thành.
UNLKPRIZRID=Mở Khoá Prize Ride
UNLKPRIZRID_T=Nó đã là của bạn! Chỉ cần nhận trong menu tương tác bên trong LS Car Meet. :)
H3=Casino Heist
H3_RPT=Bỏ Thời Gian Hồi Nhiệm Vụ
H3_RPT_H=Hãy chắc chắn rằng bạn không ở trong arcade khi sử dụng tính năng này.
H3_RPT_T=Tạm biệt thời gian chờ hồi nhiệm vụ. :D
H3_POIACC=P.O.I. & Điểm Truy Cập
SCOP=Scope
H3_SCOP_H=Chỉ sử dụng tính năng này sau khi đã hoàn thành nhiệm vụ scope out ban đầu, nếu không sẽ bị softlock.
USCOP=Unscope
H3_VLT=Chỉnh Mục Tiêu Cướp
H3_VLT_H=Sử dụng điều này sau khi trả tiền cho vụ cướp nhưng trước khi scope mục tiêu cướp.
H3_VLT_3=Kim Cương
H3_VLT_2=Tranh
H3_VLT_1=Vàng Gold
H3_VLT_0=Tiền Mặt
H3_VLT_T=Tôi tự hỏi sẽ có những gì trong hầm. :^)
H3_FNSH1=Hoàn Thành Bảng Đầu Tiên
H3_FNSH1_H=Sử dụng điều này sau khi trả tiền cho heist và chỉnh mục tiêu cướp.
H3_FNSH1_1=Im Lặng & Lén Lút
H3_FNSH1_2=Big Con
H3_FNSH1_3=Tấn Công
H3_FNSH1_T=Đã hoàn thành bảng thứ nhất. :D
H3_FNSH2=Hoàn Thành Bảng Thứ Hai
H3_FNSH2_T=Đã hoàn thành bảng thứ hai. :D
H3_RSTCRW=Đặt Lại Đội
H3_RSTCRW_H=Trong trường hợp bạn đã lựa chọn đội không tốt và bạn muốn thay đổi.
H3_RSTCRW_T=Đã đặt lại đội. Bạn cần phải vào lại arcade để hiển thị thay đổi. :)
H_FNSH_W=Hoàn thành các nhiệm vụ setup theo cách này sẽ không được tính cho các thử thách "All In Order" và "Criminal Mastermind".
H_FNSH=Hoàn Thành Setup
H_TRGT=Chỉnh Mục Tiêu
H4=Cayo Perico Heist
H4_FNSH_T=Tất cả đã hoàn tất. Bạn cần vào lại Kosatka của mình để hiển thị thay đổi. :)
H4_TRGT_0=Chai Rượu Tequila
H4_TRGT_1=Vòng Cổ Ruby
H4_TRGT_2=Trái Phiếu Trong Két
H4_TRGT_3=Kim Cương Hồng
H4_TRGT_4=Tập Tin Madrazo
H4_TRGT_5=Báo Sapphire
H2_FNSH=Hoàn Thành Setup Doomsday
H2_FNSH_H=Bỏ qua tất cả nhiệm vụ setup của heist doomsday.
H2_FNSH_T=Setup hoàn tất. Bạn sẽ cần phải vào lại facility của mình để hiển thị thay đổi. :)
H1_FNSH=Hoàn Thành Setup Apartment
H1_FNSH_H=Bỏ qua tất cả nhiệm vụ setup của heist apartment.
H1_FNSH_T=Setup hoàn tất. Bạn sẽ cần phải vào lại apartment của mình để hiển thị thay đổi. :)
RIGOFF=Không Can Thiệp
WHEEL=Phần Thưởng Quay May Mắn
WHEEL_1=Xe Ô Tô
WHEEL_2=Vé Giảm Giá
WHEEL_3=Chip
WHEEL_4=Tiền Mặt
WHEEL_6=Quần Áo
WHEEL_7=Bí Ấn: Phương Tiện
WHEEL_8=Bí Ẩn: Vật Tư Kinh Doanh
WHEEL_9=Bí Ẩn: Đồ Ăn
WHEEL_10=Bí Ẩn: Chip
WHEEL_11=Bí Ẩn: Tiền Mặt
WHEEL_12=Bí Ẩn: RP
WHEEL_13=Bí Ẩn: Quần Áo
MONEYLINK2=Hướng Dẫn Kiếm Tiền
SLOTS2=Kết Quả Máy Đánh Bạc
SLOTS_H=Đừng kiếm nhiều hơn GTA$ {} trong vòng 24 giờ! Hơn nữa, điều này có thể không an toàn nếu bạn đã sử dụng hoặc đang sử dụng các menu khác trên tài khoản này.
SLOTS_WJ=Giải Đặc Biệt
SLOTS_WS=Thắng Nhỏ
SLOTS_L=Thua
ROULETTE=Kết Quả Outcome
CSNO_H_OPB=Điều này ảnh hưởng được đến người chơi khác.
CSNO_BJ=Luôn Thắng Blackjack
CSNO_BJ_H=Làm cho sòng bạc luôn luôn thua.
SNKSNARMR=Nạp Đồ Ăn & Giáp
SNKSNARMR_T=Được rồi, tất cả đã được nạp đầy. :D
ENHNCMTS=Nâng Cao
NOAFK=Tắt Kick Do AFK
NOMECHCDLN=Tắt Thời Gian Hồi Mechanic
NOMKIICLDN=Tắt Thời Gian Hồi Oppressor Mk II
NOEWOCLDN=Tắt Thời Gian Hồi Tự Sát
NOGTARCFP=Tắt Màn Hình Xe RC
NODTHBAR=Tắt Rào Cản Tử Thần
NOPSSVCLDN=Tắt Thời Gian Hồi Chế Độ Passive
NOORBCLDN=Tắt Thời Gian Hồi Orbital Cannon
NOSUBMSLCLDN=Tắt Thời Gian Hồi Tên Lửa Kosatka
NOSUBMSLMAXRNGE=Tắt Giới Hạn Phạm Vi Tên Lửa Kosatka
NOSUBMSLMAXRNGE_H=Không có tác dụng đối với tên lửa đã phóng.
NONANOMAXRNGE=Vô Hiệu Giới Hạn Phạm Vi Nano Drone
NONANOCLDNS=Tắt Thời Gian Hồi Nano Drone
! "Business Battle" is SCR_FE_BB
NOFMBTLMSC=Tắt Nhạc Business Battle
NOFMBTLMSC_H=Lưu ý rằng việc bật tính năng này sẽ không chấm dứt âm thanh vi phạm đang phát.
NFMEVTENDAUD=Tắt Âm Thanh Kết Thúc Sự Kiện
TGGLEMAP=Có Thể Chuyển Đổi Bản Đồ Lớn
TGGLEMAP_H=Làm bản đồ nhỏ có thể giữ chế độ lớn giống khi ở trên máy bay.
PAWS=Cho Phép Tạm Dừng
NOINTCHK=Bỏ Qua Các Hạn Chế Bên Trong
NOINTCHK_H=Đánh lừa việc kiểm tra một số địa điểm như xưởng đúc để bạn có thể vào bên trong mà không bị dịch chuyển ra ngoài.
PASSIWPNVEH=Cho Phép Sử Dụng Vũ Khí Của Xe Trong Chế Độ Passive
NWRKCLD=Tắt Thời Gian Hồi Của VIP Work
SLLINPRV=Tất Cả Nhiệm Vụ Trong Phiên Riêng Tư
GHSTNRBYDR=Cuộc Đua Công Bằng
GHSTNRBYDR_H=Đảm bảo rằng các đối thủ trong cuộc đua chơi công bằng bằng cách làm mờ họ nếu họ đến quá gần.
ALLPICLK=Bỏ Qua Rào Cản Menu Tương Tác
ALLPICLK_H=Cho phép bạn sử dụng hầu hết các tùy chọn trong menu tương tác ngay cả khi chúng chuyển sang màu xám hoặc không khả dụng.
UNKLCSNO=Mở Khoá Sòng Bạc
AMTTSUIT=Bỏ Qua Thời Gian Thử Xe
NODRIPFEED=Tắt Dripfeeding
NODRIPFEED_H=Cho phép bạn spawn, lái xe và mua các phương tiện DLC mới trước khi chúng được mở cho người chơi hợp pháp.
NEMTYNTFY=Tắt Thông Báo Trống
EMTYNTFY=Thông Báo Trống
BST=Testosterone Cá Mập Bò (BST)
GETBST=Lấy BST
RMBNTY=Gỡ Tiền Thưởng
QWQPROG=Tiến Trình Nhanh
! Don't translate this if it doesn't help the user recognise the option; I assume most menu users know it as Recoveries.
QWQPROG_H=Aka. "Recoveries".
GIVECOLL=Tặng Collectibles
GIVECOLL_0=Movie Props
GIVECOLL_1=Hidden Caches
GIVECOLL_2=Treasure Chests
GIVECOLL_3=Radio Antennas
GIVECOLL_4=Media USBs
GIVECOLL_5=Shipwrecks
GIVECOLL_6=Buried Stashes
GIVECOLL_8=Jack O' Lanterns
GIVECOLL_9=LD Organics Merchandise
GIVECOLL_10=Junk Energy Skydives
GIVECOLL_16=Snowmen
GIVECOLL_17=G's Cache
! Tags as in graffiti
GIVECOLL_19=Los Santos Tags
GIVECOLLE=Tặng Collectibles
GIVECOLLE_NCEO=Tặng Collectible (Không Phải Sếp)
CEOPAY=Vòng Lặp Tiền CEO
CEOPAY_H2=Trả lương xứng đáng cho các cộng sự và vệ sĩ. Người nhận không nhất thiết phải là cộng sự hay vệ sĩ của bạn.
PLYRP=Tặng RP
PLYRP_H=Tặng cho người chơi một lượng RP. Có thể sử dụng nhiều lần.
! "Drop" as in "drop it on the floor so that they may pick it up", might just be best translated like "give"
PLYCFIG=Thả Tượng Casino
PLYCFIG_H=Có thể dùng để tặng RP và tiền mặt.
! "Drop" as in "drop it on the floor so that they may pick it up", might just be best translated like "give"
PLYCRDS=Thả Thẻ Bài
PLYCRDS_H=Có thể sử dụng để tặng RP và chip ở sòng bạc.
! "Drop" as in "drop it on the floor so that they may pick it up", might just be best translated like "give"
PLYSNK=Thả P's & Q's
PLYEXPAMMO_H=Hoàn động tốt nhất ở khoảng cách gần.
OTR=Tắt Radar
MNTLS=Trạng Thái Tinh Thần
MNTL=Đặt Trạng Thái Tinh Thần
MNTL_T=Trạng thái tinh thần của bạn đang ở mức {}. :)
LCKMNTL=Khoá Trạng Thái Tinh Thần
MNTLPULS=Trạng Thái Tinh Thần Dao Động
MNTLPULS_H=Dao động trạng thái tinh thần được biểu thị bằng màu sắc nhạt của bạn.
CLUBPOP=Đặt Mức Độ Nổi Tiếng Của Nightclub
CLUBPOP_P=Mức Độ Nổi Tiếng Của Nightclub
CLUBPOP_L=Khoá Độ Nổi Tiếng Của Nightclub
RNK=Thứ Hạng
SETLVL=Đặt Thứ Hạng
GEN_T_NEWSESS=Bạn cần tham gia một phiên mới để áp dụng thay đổi. :)
! Refering to any number of possible targets.
GEN_T_NEWSESS_O=Họ cần tham gia một phiên mới để áp dụng thay đổi. :)
FSTRUN=Khả Năng Chạy Nhanh
ABILOPT=Nhận
ABILUNL=Từ Bỏ
BADSPORT=Trạng Thái Bad Sport
RELINQ=Từ Bỏ
UNLKS=Mở Khoá
STATEDIT=Chỉnh Sửa Thống Kê
STAT_STR_LABEL=Điều này cần một nhãn.
STAT_STR_RID=Điều này cần một ID Rockstar
STAT_KD=Điều Chỉnh K/D
STAT_POP=Thống Kê Phổ Biến
STAT_RAW=Thống Kê Gốc
STAT_WARN=Đừng đùa giỡn với các giá trị ở đây trừ khi bạn biết chúng là gì và bạn đang đặt chúng đúng cách.
STAT_YEAR=Năm
STAT_MONTH=Tháng
STAT_DAY=Ngày
STAT_HOUR=Giờ
STAT_MINUTE=Phút
STAT_SECOND=Giây
STAT_MILLISECOND=Mili Giây
KDEDIT=K/D
KDEDIT_H=Thuật toán mà R* sử dụng cho việc này là khác nhau ở một số khu vực của trò chơi, do đó giá trị có thể hơi khác nhau tùy thuộc vào nơi bạn nhìn.
TOTAL_RACES_WON=Cuộc Đua Đã Thắng
TOTAL_RACES_LOST=Cuộc Đua Đã Thua
TOTAL_DEATHMATCH_WON=Trận Đấu Tử Thần Đã Thắng
TOTAL_DEATHMATCH_LOST=Trận Đấu Tử Thần Đã Thua
TOTAL_TDEATHMATCH_WON=Trận Đấu Tử Thần Đồng Đội Đã Thắng
TOTAL_TDEATHMATCH_LOST=Trận Đấu Tử Thần Đồng Đội Đã Thua
STAT_WAIT=Đang tải thống kê, vui lòng chờ...
UNLKALL=Mở Khoá Tất Cả
UNLKALL_H=Dùng khi bạn muốn mở khoá tất cả những thứ bên dưới.
UNLKONL=Mở Khoá GTA Online (Bỏ Qua Mở Đầu)
UNLKALLACHIV=Mở Khoá Tất Cả Thành Tích
RVLMAP=Mở Khoá Toàn Bộ Bản Đồ
OVRDPROBNS=Ghi Đè Tiền Thưởng Pre-Order
FREEORB=Mở Khoá Orbital Cannon Miễn Phí
GNDRCHNG=Mở Khoá Thay Đổi Giới Tính
GNDRCHNG_H=Cho phép bạn thay đổi giới tính của nhân vật bằng cách sử dụng Style > Change Appearance trong menu tương tác.
GNDRCHNG_T=Bây giờ bạn có thể sử dụng Style > Change Appearance trong menu tương tác để hoàn tất quá trình chuyển đổi của mình. :D
LVRIES=Mở Khoá Tem Độc Quyền
LVRIES_T=Các tem độc quyền đã được mở khóa. :D
RSRCH=Mở Khoá Nghiên Cứu Bunker
RSRCH_T=Nghiên cứu Bunker đã được mở khoá. :D
UNLKOSA=Mở Khoá Mua Kosatka
H3CLTH=Mở Khoá Quần Áo Casino Heist
AWCLTH=Mở Khoá Quần Áo Arena War
CLTH_T=Quần áo đã được mở khoá. :D
UNLKSR=Mở Khoá Thưởng Bunker Shooting Range
UNLKSR_H=Mở khóa phần thưởng khi hoàn thành cả 3 cấp độ của trường bắn, bao gồm cả khả năng ném được tăng lên.
UNLKSR_T=Phần thưởng Bunker Shooting Range đã được mở khoá. :D
AWDS=Mở Khoá Giải Thưởng
AWDS_H=Cho bạn rất nhiều giải thưởng bao gồm quần áo và hình xăm mà họ mở khóa được.
VEHCUST=Mở Khoá Tuỳ Chỉnh Xe
UNLKAMUTINTS=Mở Khoá Màu Ammu-Nation
UNLKAMUTINTS_H=Mở khóa các màu Quân đội, Xanh lục, Cam & LSPD cho tất cả các loại vũ khí hiện hành.
FLLSTATS=Chỉ Số Nhân Vật Tối Đa
FLLSTATS_H=Tăng tối đa các chỉ số về Sức chịu đựng, Sức Mạnh, Bắn Súng, Lén Lút, Bay, Lái Xe và Dung Tích Phổi của bạn.
VWRPTSTAT=Xem Thống Kê Báo Cáo
CMEND=Khen Thưởng
CMENDT=Thông Báo Khen Thưởng
CMENDT_H=Thông báo cho bạn khi ai đó khen bạn là người hữu ích hoặc thân thiện.
CMENDT_T={player} đã khen ngợi bạn vì {reason}. :D
ESTAT_0=hữu ích
ESTAT_1=thân thiện
PLYISE=Thống Kê Khen Thưởng/Báo Cáo
ISE_H=Hữu Ích
ISE_F=Thân Thiện
RPRPT=Báo Cáo
ISE_G2=Lối Chơi Đau Buồn hoặc Phá Hoại
ISE_X2=Cheating hoặc Modding
ISE_B2=Lợi Dụng Lỗi Game hoặc Tính Năng
ISE_TC_A=Nhắn Tin: Làm Phiền Tôi
ISE_TC_H=Nhắn Tin: Sử Dụng Ngôn Từ Thù Ghét
ISE_VC_A=Nói Chuyện: Làm Phiền Tôi
ISE_VC_H=Nói Chuyện: Sử Dụng Ngôn Từ Thù Ghét
ISE_VG=Nội dung Bạo Lực hoặc Đẫm Máu
ISE_ONC=Tên hoặc Nội Dung Phản Cảm
STAT_OFFENSIVE_LANGUAGE=Ngôn Từ Xúc Phạm
STAT_OFFENSIVE_TAGPLATE=Biển Số Xúc Phạm
STAT_OFFENSIVE_UGC=Nội Dung Phản Cảm
STAT_BAD_CREW_NAME=Tên Crew Xấu
STAT_BAD_CREW_MOTTO=Crew Motto Xấu
STAT_BAD_CREW_STATUS=Trạng Thái Crew Xấu
STAT_BAD_CREW_EMBLEM=Biểu Tượng Crew Xấu
STAT_IS_CHEATER=Là Kẻ Gian Lận
STAT_WAS_I_BAD_SPORT=Từng Là Bad Sport
STAT_IS_HIGH_EARNER=Người Có Thu Nhập Cao
YES=Có
NO=Không
PLYHIST=Lịch Sử Người Chơi
PYLFND_H2=Cho phép bạn tìm người chơi trong lịch sử của mình bằng tên, ID Rockstar và ghi chú.
PLYNOTE=Ghi Chú
PLYNOTE_T=Ghi chú không có gì thay đổi.
PLYNOTED=Người Chơi Đã Ghi Chú
HIST_KEEP_NTE=Giữ Ghi Chú
AGGREGS=Tập Hợp
1SEEN=Thấy Lần Đầu
LSEEN=Thấy Lần Cuối
CPYNME=Sao Chép Tên
CPYRID=Sao Chép Rockstar ID
PLYHIST_DEL_E=Không thể xóa mục của người chơi hiện đang trong phiên của bạn.
CONFAIL=Kết nối thất bại.
SPF=Giả Mạo
NSPFD=Không Giả Mạo
SPFUPD=Bạn sẽ cần tham gia lại phiên hoặc tham gia phiên mới để người khác thấy sự thay đổi. :)
SPFNME_D=Giả Mạo Tên
SPFDNME=Tên Giả Mạo
HRD=Cứng
SFT=Mềm
SPFNMEFRMHST=Lấy Tên Ngẫu Nhiên Từ Lịch Sử Người Chơi
SPFPRST=Cài Sẵn Tên & RID Giả Mạo
YTRS=Youtubers
RSEMPS=Nhân Viên Rockstar
SPFHT_D=Giả Mạo Mã Máy Chủ
SPFHT_H=Cho phép bạn thay đổi mã máy chủ của mình. Giá trị thấp hơn sẽ cải thiện vị trí của bạn trong hàng đợi máy chủ.
SPFHT_W=Lưu ý rằng bất kỳ mã máy chủ cụ thể nào chỉ có thể được sử dụng bởi một người chơi trong phiên bất kỳ và các giá trị quá thấp có thể bị modder khác phát hiện.
SPFDHT=Giả Mạo Mã Máy Chủ
SPFDHTPRST_0=Hạn Chế
SPFDHTPRST_1=Điểm Ngọt
SPFDHTPRST_2=Thô Bạo
AKCKHST=Đá Chủ Phiên Khi Ở Vị Trí Tiếp Theo Trong Hàng Đợi
SPFSESS=Giả Mạo Phiên
HDESESS=Ẩn Phiên
HDESESS_H=Ẩn phiên của bạn để tránh bất kỳ ai cố gắng theo dõi, tham gia hoặc quan sát bạn.
HDESESS_H_CPY=Lưu ý: Bạn hiện đã bật "Sao Chép Thông Tin Phiên", tính năng này được ưu tiên hơn "Ẩn Phiên". Kiểm tra Lịch Sử Người Chơi của bạn.
HDESESS_NX=Phiên Không Tồn Tại
FF=Giả Bạn Bè
TRK_FF=Bật + Giả Bạn Bè
TRK_FF_H=Đồng thời thêm người chơi này vào danh sách bạn bè trong trò chơi.
MARKASFF=Đanh Dấu Là Bạn Giả
UMARKASFF=Huỷ Đánh Dấu Bạn Giả
CPYSESS=Sao Chép Thông Tin Phiên
CPYSESS_H=Tác dụng làm chuyển hướng bất kỳ ai đang cố gắng theo dõi, tham gia hoặc quan sát bạn đến người chơi này.
CPYSESS_F=Sao Chép Thông Tin Phiên Từ
WHTJOIN=Danh Sách Trắng Tham Gia
! For reference, "Block Joins From Anyone" is BJ_ALL_A
WHTJOIN_H=Điều này cho phép họ bỏ qua mọi cơ chế chặn tham gia mà bạn áp dụng, ngoại trừ "Chặn Tât Cả Mọi Người Tham Gia" và các phản ứng dành riêng cho người chơi.
SESSTYP=Loại Phiên
SESSTYP_H=Loại phiên mà bất kì ai đang theo dõi bạn nhìn thấy.
NVLD=Không Hợp Lệ
SPFHST=Giả Mạo Chủ Phiên
SPFDHST=Chủ Phiên Giả Mạo
YOU=Bạn
SPFCRW=Giả Mạo Crew
SPFCRW_ID_H=Điều này xác định biểu tượng nào sẽ được hiển thị. Phải khác 0 để hiển thị thẻ crew của bạn.
NCRW=Không Có Crew
CPY2SPFCRW=Sao Chép Vào Giả Mạo Crew
SPFCRWMINE=Sao Chép Từ Crew Của Tôi
SPFRNK_D=Giả Mạo Thứ Hạng
SPFRNK_H=Cho phép bạn thay đổi thứ hạng mà người chơi khác nhìn thấy về bạn trong danh sách người chơi.
SPFDRNK=Thứ Hạng Giả Mạo
SPFKD=Giả Mạo K/D
SPFDKD=K/D Giả Mạo
SPFPOS=Giả Mạo Vị Trí
SPFDPOS=Vị Trí Giả Mạo
PLYMGNT=Nam Châm Người Chơi
PLYMGNT_H=Điều này sẽ giúp tăng tốc độ phiên chơi của bạn khi có thêm người chơi khác.
STRMSPF=Giả Mạo Tên Người Chơi Khác
HIDEPLIST=Ẩn Tên Khỏi Danh Sách Người Chơi
HIDEPLIST_H=Ẩn Bạn Khỏi Danh Sách Người Chơi HUD
PHNSPF=Giả Mạo Chế Độ Điện Thoại
PHNSPF_0=Không Sử Dụng Điện Thoại
PHNSPF_1=Đang Gọi
PHNSPF_2=Nhắn Tin
PHNSPF_3=Ghi Âm
RIDTOOLS=Công Cụ ID Rockstar
N2R_I=Đó là cái tên không hợp lệ. :?
N2R_Q=Đang tìm kiếm RID của người chơi đó...
N2R_E=Không tìm thấy RID cho tên đó. :?
R2N_Q=Đang tìm kiếm tên người chơi đó...
R2N_E=Không tìm thấy tên cho RID đó. :?
PLYINV=Mời Vào Phiên
INV_N=Mời Vào Phiên Bằng Tên
INV_R=Mời Vào Phiên Bằng RID
PLYINV_E=Không thể gửi lời mời với loại phiên này. :/
PLYPRFL=Mở Hồ Sơ
PRFL_N=Mở Hồ Sơ Bằng Tên
PRFL_R=Mở Hồ Sơ Bằng RID
JOIN2=Tham Gia
JOIN_N=Tham Gia Phiên Bằng Tên
JOIN_R=Tham Gia Phiên Bằng RID
! Join methods
JM_N=Phương Pháp Ninja
JM_F=Phương Pháp Bạn Bè
JM_M=Phương Pháp Tìm Phiên
! I mean "Nuts" as a covert way of saying crazy, just translate it as "Crazy" if you can't be sly.
JM_NUTS=Phương Pháp Điên
JOIN_T_A=Bạn đã ở trong phiên này.
JOIN_T_N=Người chơi này hiện không tham gia phiên GTA Online. :/
PLYOFFLINE=Người chơi này hiện đang ngoại tuyến. :/
PLYSPEC=Quan Sát
SPEC=Quan Sát Người Chơi
SPEC_N=Quan Sát Nguòi Chơi Bằng Tên
SPEC_R=Quan Sát Người Chơi Bằng RID
NAMKICK=Cú Đá Bằng Tên
RIDKICK=Cú Đá Bằng RID
LGTM=Phương Pháp Chính Thức
RCTS=Phản Ứng
JOINR=Phản Ứng Người Tham Gia
JOINT={} đang tham gia
HISTWJOINR=Người Chơi Với Phản Ứng Tham Gia
HIST_KEEP_JRE=Giữ Người Chơi Với Phản Ứng Tham Gia
HISTWWHT=Người Chơi Với Danh Sách Trắng Tham Gia
HIST_KEEP_WHT=Giữ Danh Sách Trắng
HISTADD2=Thêm Người Chơi
HISTADD=Thêm Người Chơi Bằng Tên
HISTADDRID=Thêm Người Chơi Bằng RID
HOSTR=Phản Ứng Thay Đổi Chủ Phiên
HOSTR_T={} hiện là chủ phiên
SHR=Phản Ứng Máy Chủ Tập Lệnh Thay Đổi
SHR_T={} hiện là chủ tập lệnh
VKR=Phản Ứng Bỏ Phiếu Đá
VKR_A=Bỏ Phiếu Để Đá Bất Kì Ai
VKR_M=Bỏ Phiếu Để Đá Tôi
VKR_T={player} đang bỏ phiếu đá {target}
LLKR=Phản Ứng Cú Đá Love Letter
LLKR_T={player} đang đá love letter vào {target}
BOUNTYR=Phản Ứng Tiền Thưởng
BOUNTYR_P={} đã treo thưởng cho bạn số tiền ${}.
BOUNTYR_H=Điều này không áp dụng khi NPC đặt tiền thưởng cho bạn.
PTFXSPAMR=Phản Ứng Spam Hiệu Ứng
PTFXSPAMR_H=Không phải lúc nào cũng độc hại nhưng có thể làm giảm FPS của bạn.
LEAVET=Thông Báo Người Chơi Rời Đi
LOGLEAVE_T={} rời đi
LR=Lý Do Người Chơi Rời Đi
LR_H=Lưu ý rằng các kết luận về Lý Lo Người Chơi Rời Đi có thể không chính xác vì tính năng này không thể được triển khai theo phương pháp không theo kinh nghiệm.
LR_WHERE=Ở Đâu
LR_WHAT=Cái Gì
LR_N={player} rời đi bình thường
LR_SN=Hiển Thị "Rời Đi Bình Thường"
LR_Q={player} thoát trò chơi
LR_SQ=Hiển Thị "Thoát Trò Chơi"
LR_B={player} đã bị chặn tham gia
LR_SB=Hiển Thị "Bị Chặn Tham Gia"
LR_T={player} mất kết nối
LR_DL={player} mất kết nối cố gắng huỷ đồng bộ cú đá {other}
LR_VK={player} đã bị bỏ phiếu đá
LR_HK={player} đã bị cú đá chủ phiên bởi {other}
LR_SHK={player} đã bị cú đá chủ tập lệnh bởi {other}
LR_LL={player} đã bị cú đá love letter bởi {other}
LR_K_B={player} đã bị cú đá chia tay bởi {other}
LR_K_O={player} đã bị cú đá cực khoái
LR_FMD={player} thoát do chết freemode
LR_FMDC={player} bị crash sau khi bị chết freemode
! "Quit To Story Mode" is QTSP
LR_MOD={player} đã sử dụng mod để thoát về story mode
LR_BAN={player} đã bị cấm khỏi GTA Online
LR_U={player} đã rời đi với lý do không xác định ({id})
! The only substitute for {reason} is NETWORK_BAIL as of now
LR_E={player} rời đi vì {reason}
AIM_MODE=Đặt Chế Độ Nhắm Mục Tiêu
AIM_MODE_0=Hỗ Trợ Ngắm - Đầy Đủ
AIM_MODE_1=Hỗ Trợ Ngắm - Một Phần
AIM_MODE_2=Ngắm Tự Do - Hỗ Trợ
AIM_MODE_3=Ngắm Tự Do
RMLDR=Xoá Thông Báo "Transaction Pending"
RMLDR_H=Loại bỏ mọi thông báo đang tải ở phía dưới bên phải màn hình của bạn.
CHTRMLDR=Không "Transaction Pending" Khi Trò Chuyện
CHTRMLDR_H=Loại bỏ thông báo tải khi bạn mở trò chuyện.
LVINT=Rời Khỏi Nhà Hiện Tại
FRCSVE=Buộc Lưu Đám Mây
THDR=Thời Tiết Sấm Sét
THDR_ON=Bật Yêu Cầu
THDR_OFF=Tắt Yêu Cầu
THDR_N=Thông Báo Khi Yêu Cầu
THDR_N_T={} đã yêu cầu sấm sét
RSTFM=Khởi Động Lại Tập Lệnh Freemode
RJNSESS=Tham Gia Lại Phiên
SLFDS=Một Mình
SLFDS_H=Làm cho bạn trở thành người duy nhất trong phiên hiện tại mà không làm gián đoạn trải nghiệm của người khác.
SLR_N=Không Lý Do Rời Đi
SLR_C=Rời Đi Vì Gian Lận
HSTTLS=Công Cụ Chủ Phiên
SETSESSTYP=Đặt Loại Phiên
CLRBLKLST=Xoá Danh Sách Đen
CLRBLKLST_H=Cho phép những người trước đây đã bị bỏ phiếu đá tham gia lại.
SESSTYP_S=Solo
SESSTYP_I=Chỉ Mời
SESSTYP_F=Chỉ Bạn Bè
SESSTYP_CC=Chỉ Crew
SESSTYP_C=Crew
SESSTYP_P=Công Cộng
CSTMVK=Tuỳ Chỉnh Ngưỡng Bỏ Phiếu Đá
CSTMVK_H=Số lượng phiếu bầu cần thiết trước khi bạn đá ai đó.
! For reference: "I'll try to convince them to leave." is PLYKCK_T_C
CSTMVK_MSG={} đã vượt quá số lượng lượt bỏ phiếu của bạn. Tôi sẽ cố gắng thuyết phục họ rời đi.
THRESHOLD=Số Lượng
AUTOREJOIN=Tự Động Tham Gia Lại Các Phiên Bị Huỷ Đồng Bộ Hoá
AUTOREJOIN_H=Tự động tham gia lại các phiên mà bạn đã bị hủy đồng bộ hóa.
AUTOREJOIN_MSG=Đã phát hiện một phiên không đồng bộ, đang cố gắng tham gia lại...
AUTOREJOIN_FAIL=Không thể tham gia lại phiên trước đó của bạn. :(
QTSP=Thoát Về Story Mode
QTSPF=Buộc Thoát Về Story Mode
QTSPF_H=Khởi động lại tất cả hệ thống trò chơi, sau đó đưa bạn vào chế độ câu chuyện.
NDLYXPS=Tắt Chi Phí Hằng Ngày
OCWS=Mở Trò Chuyện Khi Cuộn
OCWS_H=Khắc phục sự cố là bạn có thể cuộn cuộc trò chuyện khi nó đang đóng bằng cách làm cho nó hiện lên khi cuộn.
CHATAO=Luôn Mở
BBGS=Chặn Tập Lệnh Nền
BBGS_H=Chặn việc thực thi tập lệnh nền mà Rockstar sử dụng để giới thiệu các DLC mới nhưng cũng gây khó chịu cho modder.
ADMDLC=DLC Quản Trị Viên Rockstar
ADMDLC_H2=Mở khóa quần áo độc quyền và Social Club TV.
HUDTS=Dấu Phẩy Hàng Nghìn Cho Tiền
HUDTS_H=Thêm dấu phẩy hàng nghìn vào giá trị tiền hiển thị ở trên cùng bên phải.
FLLPLYLST=Tất Cả Người Trong Danh Sách Người Chơi
FLLPLYLST_H=Hiển thị tất cả người chơi trong danh sách người chơi, bỏ qua trạng thái Cayo Perico.
FMBNR2T=Biểu Ngữ Freemode Đến Thông Báo
PHNANIM=Hoạt Ảnh Điện Thoại
PHNANIM_H2=Cung cấp hoạt ảnh cho nhân vật của bạn khi sử dụng điện thoại.
SPDUPDIAL=Tăng Tốc Quay Số
NLSCBAR=Vô Hiệu Hoá Hạn Chế LSC
NLSCBAR_H=Cho phép bạn vào Los Santos Customs với tất cả các phương tiện, kể cả những phương tiện không có chủ sở hữu và sửa đổi hoàn toàn chúng.
BLIPTAGS=Thẻ Người Chơi Trên Blips
RSTHDSHT=Đặt Lại Ảnh Chân Dung
RSTHDSHT_H=Sửa lỗi khi danh sách người chơi hoặc thông báo có hình vuông màu đen thay vì ảnh chụp đầu.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > Transitions !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
TRNSS=Chuyển Tiếp
SESSHOP=Giới Hạn Phiên
MINPLYS=Người Chơi Tối Thiểu
MAXPLYS=Người Chơi Tối Đa
SSS=Chuyển Phiên Liền Mạch
WRLDSTCNG=Thay Đổi Trạng Thái Thế Giới
WRLDSTCNG_1=Trì Hoãn
WRLDSTCNG_2=Trì Hoãn, Chỉ Online
WRLDSTCNG_3=Trì Hoãn, Chỉ Story Mode
WRLDSTCNG_T=Đang thay đổi trạng thái thế giới trong {}...
SPDUP=Tăng Tốc
TRNS_SPDUP_BRDCST=Không Đợi Phát Dữ Liệu
TRNS_SPDUP_FMMC=Đừng Chờ Khởi Chạy Nhiệm Vụ
TRNS_SPDUP_SPWN=Đừng Hỏi Tôi Để Spawn
TRNS_SPDUP_BESCRHST_H=Điều này có thể giúp tăng tốc độ tham gia của bạn, nhưng sẽ khiến phiên ở trạng thái bị hỏng, khiến không ai có thể tham gia sau bạn.
JGRPOVRD=Ghi Đè Tham Gia Nhóm
JGRPOVRD_H=Cho phép bạn, ví dụ: sử dụng vị trí dành cho khán giả để tham gia một phiên đầy đủ mà không thực sự quan sát. Tuy nhiên, điều này có thể gây ra lỗi khi tham gia nhiệm vụ. ⚠️
JGRPOVRD_0=Quan Sát
JGRPOVRD_1=Freemoder
SSWPD=Bỏ Qua Chuyển Cảnh Xuống
SSWPD_H=Bỏ qua chuyển cảnh từ trên mây xuống khi tham gia phiên.
TRNSHLP=Giúp Đỡ Chuyển Tiếp
TRNSHLP_H=Đảm bảo bạn không bị mắc kẹt trên mây.
UNSTK=Giải Quyết Mắc Kẹt
NSPWNACTY=Tắt Hoạt Động Khi Spawn
NSPWNACTY_H=Ngăn chân vật của bạn thực hiện hành động gì đó khi vào phiên.
NDLCITRO=Tắt Phim Giới Thiệu DLC
SHWTRNSTT=Hiện Trạng Thái Chuyển Tiếp
SHWARRSYNC=Hiện Tiến Trình Đồng Bộ Hoá Mảng
SHWARRSYNC_T=Mảng {}/{} đã đồng bộ hóa Freemode ({}%)
SHWRSMSG=Hiện Tin Nhắn Hỗ Trợ Rockstar
GTAOSTUS_O=Dịch vụ GTA Online hiện tại đang {}
GTAOSTUS_O_L=giới hạn
GTAOSTUS_O_D=sập
GTAOSTUS_M=Hỗ trợ Rockstar nói "{}"
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > Transitions > Matchmaking !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
MM=Tìm Phiên
MMREGION2=Ghi Đè Vùng
MMREGION=Vùng
Australia=Châu Úc
Europe=Châu Âu
Asia=Châu Á
Japan=Nhật Bản
LATAM=Mỹ Latinh
REGION_NA=Bắc Mỹ
USA_East=Phía Đông Nước Mỹ
USA_West=Phía Tây Nước Mỹ
MMPOOLOVRD=Ghi Đè Nhóm
MMPOOL=Nhóm
MMPOOL_NRM=Bình Thường
MMPOOL_CHEAT=Gian Lận
MMPOOL_BADBOY=Bad Sport
MMMGNT=Số Lượng Người Chơi Yêu Thích
MMMGNT_H=Đưa bạn vào các phiên có số người chơi như bạn chọn.
MMOFF_H=Đã tắt tính năng tìm phiên để bạn không tìm thấy các phiên công cộng hiện có.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > Session > Session Code !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
SESSCODE=Mã Phiên
SESSCODE_T_X=Mã mời phiên này đã hết hạn.
CODEJOIN=Tham Gia Phiên Bằng Mã
CODESPEC=Quan Sát Phiên Bằng Mã
ARGCODE=[mã]
CPYINVL=Sao Chép Liên Kết Mời
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Session Scripts !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
SESSSCRS=Tập Lệnh Phiên
RUNSCR=Chạy Tập Lệnh
RUNSCR_PREP=Chuẩn bị thực thi tập lệnh điều khiển...
RUNSCR_RUN=Đang chạy tập lệnh {}...
RUNSCRS=Tập Lệnh Đang Chạy
PRTCPTS=Những Người Tham Gia
STRTINST=Bắt Đầu Ngay
SESSSCRSTRT=Bắt Đầu Tập Lệnh Phiên
SESSSCRSTRT_T={player} đã bắt đầu tập lệnh {script}.
SESSSCRSTRT_ANY=Bất Kì Tập Lệnh
SCRCAT_GRIEF=Phá Vỡ Phiên
NOCAT=Chưa Phân Loại
SCRCAT_FA=Hoạt Động Freemode
SCRCAT_AG=Arcade Game
SCRCAT_RFA=Gỡ Bỏ Hoạt Động Freemode
SCRCAT_SERV=Dịch Vụ
SCRCAT_CUT=Cắt Cảnh
SCRCAT_FA_P=Hoạt Động Freemode
SCRCAT_AG_P=Arcade Games
SCRCAT_RFA_P=Gỡ Bỏ Hoạt Động Freemode
SCRCAT_SERV_P=Dịch Vụ
SCRCAT_CUT_P=Cắt Cảnh
SCRCAT_MISS_P=Nhiệm Vụ
SCR_FRCEPI=Mở Menu Tương Tác
SCR_PS=Trường Bay
SCR_STRIKE=Sét Đánh Bất Ngờ Người Chơi Bất Kì
SCR_DPSSV=Tắt Chế Độ Passive
SCR_DARTS=Phi Tiêu
SCR_IMPDM=Tử Chiến Ngẫu Hứng
SCR_SLASHER=Máy Chém
!! Session Scripts: Freemode Activities
SCR_FE_BB=Business Battle
SCR_FE_KL=Danh Sách Giết
SCR_FE_CPC=Sưu Tập Đánh Dấu
SCR_FE_C=Thử Thách
SCR_FE_PI=Viết Lên
SCR_FE_PI_CI=Lồng Lên
SCR_FE_PTP=Dữ Bánh Xe
SCR_FE_HP=Tài Sản Nóng
SCR_FE_KOTC=Vua Của Lâu Đài
SCR_FE_CD=Thiệt Hại Hình Sự
SCR_FE_HTB=Săn Quái Vật
!! Session Scripts: Challenges - Types
SCR_FE_C_0=Nhảy Xa Nhất
SCR_FE_C_1=Rơi Tự Do Dài Nhất
SCR_FE_C_2=Tốc Độ Cao Nhất
SCR_FE_C_3=Bốc Đuôi Xa Nhất
SCR_FE_C_4=Bốc Đầu Xa Nhất
SCR_FE_C_5=Không Tai Nạn
SCR_FE_C_6=Nhảy Dù Thấp Nhất
SCR_FE_C_7=Trộm Phương Tiện
SCR_FE_C_8=Gần Xe Khác
SCR_FE_C_9=Lái Xe Ngược Chiều
SCR_FE_C_10=Sinh Tồn Lâu Nhất
SCR_FE_C_11=Bay Thấp
SCR_FE_C_12=Bay Ngược
SCR_FE_C_13=Ngã Dài Nhất
SCR_FE_C_14=Bay Dưới Cầu
SCR_FE_C_15=Giết Bằng Bắn Vào Đầu
SCR_FE_C_16=Lái Xe
SCR_FE_C_17=Cận Chiến
SCR_FE_C_18=Giết Bằng Bắn Tỉa
!! Session Scripts: Arcade Games
SCR_AG_BRII=Vùng Đất Trả Thù II
SCR_AG_CAM=Camhedz
SCR_AG_PUZ=QUB3D
SCR_AG_RAC=Đua và Đuổi
SCR_AG_SM3=Không Gian Khỉ 3
SCR_AG_TWR=Tàn Tích Của Phù Thuỷ
!! Session Scripts: Removed Freemode Activities
SCR_FE_DD=Thả Chết
SCR_RFA_HT=Mục Tiêu Di Động
SCR_OFM_PT=Bắn Hạ Máy Bay
SCR_OFM_DC=Trốn Cảnh Sát
SCR_OFM_DV=Phá Hủy Phương Tiện
!! Session Scripts: Session Breaking
SCR_FMINTRO=Giới Thiệu GTA Online
!! Session Scripts: Services
SCR_SERV_A=Không Kích
SCR_SERV_AD=Thả Đạn
SCR_SERV_BH=Trực Thăng Dự Phòng
SCR_SERV_IBH=Trực Thăng Dự Phòng (Cayo Perico)
SCR_SERV_BT=Thuyền Đón
SCR_SERV_HT=Trực Thăng Đón
!! Session Scripts: Options on running scripts
SCORE=Điểm
!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Player Bar !!
!!!!!!!!!!!!!!!!
PBAR=Thanh Người Chơi
HDEIF=Ẩn Nếu
PBAR_HI_1=Danh Sách Người Chơi Được Hiển Thị
PBAR_HI_2=Thanh XP Được Hiển Thị
PBAR_ALNE=Hiển Thị Ngay Cả Khi Một Mình
SHWTGS=Hiển Thị Thẻ
HDEPNTG=Ẩn Người Chơi Không Có Thẻ
DFLTCLR=Màu Mặc Định
TGCLRS=Màu Thẻ
UCLR=Sử Dụng Màu
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > Chat !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
CHT=Trò Chuyện
PRFNTY=Bỏ Qua Bộ Lọc Tục Tĩu
PRFNTY_H=Cho phép bạn chửi thề mà không bị che mờ với người chơi khác
HTML=Bỏ Qua Bộ Lọc Kí Tự
HTML_H=Cho phép bạn sử dụng các kí tự như < và > trong trò chuyện.
ONLYTEAM=Trong Trò Chuyện Nhóm
MSGFILTBP=Bộ Lọc Tin Nhắn Bị Bỏ Qua
CHTSPM=Spam Chat
CHTLG=Nhật Kí Tin Nhắn Trò Chuyện
TBCMPLT=Nhập Tên Người Chơi
TBCMPLT_H=Hoàn thành tên người chơi cho bạn khi bạn nhấn phím tắt được chỉ định trong khi soạn tin nhắn trò chuyện.
PSTE=Dán Vào Tin Nhắn Trò Chuyện
PSTE_H=Dán văn bản từ khay nhớ tạm của bạn khi bạn nhấn phím tắt được chỉ định trong khi soạn tin nhắn trò chuyện.
TPNGIDCTR2=Chỉ Báo Đang Gõ
TPNGIDCTR_H=Hiển thị chỉ báo đang gõ như trong Discord khi những người chơi khác đang gõ.
TPNGIDCTR_1={a} đang soạn...
TPNGIDCTR_M={} đang soạn...
TPNGPOS_C=Vị Trí Trò Chuyện Đã Đóng
TPNGPOS_O=Mở Vị Trí Trò Chuyện
SNDMSG=Gửi Tin Nhắn
ITEAMCHT=Trong Trò Chuyện Nhóm
TEXT=Văn Bản
ARGTXT=[văn bản]
SPAM=Spam
SPAM_H=Lời nhắc thân thiện rằng điều khoản dịch vụ của chúng tôi nghiêm cấm quảng cáo đại chúng và việc tham gia vào những quảng cáo như vậy sẽ khiến tài khoản của bạn bị đình chỉ.
INTVAL_MS=Khoảng thời gian (ms)
LOCHIST=Thêm Vào Lịch Sử Cục Bộ
LOCHIST_H_SPAM=Trong trường hợp bạn cũng muốn spam.
FRCSEND=Gửi Tất Cả Tin Nhắn
FRCSEND_H=Biến hộp trò chuyện thành giao diện cho lệnh "Gửi Tin Nhắn", giúp mạng lưới tin nhắn của bạn trở nên nhất quán.
FRCRECV=Hiển Thị Tất Cả Tin Nhắn
FRCRECV_H2=Buộc trò chơi hiển thị tất cả tin nhắn trò chuyện đã nhận trong hộp trò chuyện, bất kể ai đã gửi nó.
TIMESTAMP_MS=Dấu Thời Gian Trong Tin Nhắn
OWOMYMSGS=OwO Nếu Tin Nhắn Của Tôi
OWOMYMSGS_H=OwO hoá các tin nhắn gửi đi của bạn. Lưu ý rằng bạn sẽ không thấy sự khác biệt cục bộ.
SENDPM=Gửi Tin Nhắn Riêng Tư
SENDPM_H=Gửi tin nhắn trò chuyện mà chỉ người chơi này và bạn mới có thể xem.
CHATSING=Hát Trong Trò Chuyện
CHATSING_H=Hát bài trong %appdata%/Stand/Song.lrc của bạn.
NTPNGIDCTR=Ngăn Chặn Chỉ Báo Gõ
NTPNGIDCTR_H=Khiến người chơi khác không thể nhìn thấy khi bạn đang soạn tin nhắn.
PTX_TYPNGSTRT=Bắt Đầu Sự Kiện Gõ
PTX_TYPNGSTOP=Kết Thúc Sự Kiện Gõ
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > Chat > Commands !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
CMDS=Lệnh
CMDS_H=Xử lý tin nhắn trò chuyện với tiền tố đã chọn như các lệnh cho hộp lệnh của Stand nhưng lưu ý rằng hầu hết các lệnh không có sẵn cho những người chơi khác.
PFX=Tiền Tố
REPLPFX=Tiền Tố Trả Lời
REPLYVIS=Hiển Thị Trả Lời
EVERYONE=Mọi Người
ISSUER_N_ME=Nhà Phát Hành & Tôi
ISSUER=Nhà Phát Hành
NOONE=Không Ai Cả
ON4M=Bật Cho Tôi
4F=Cho Bạn Bè
4C=Cho Thành Viên Crew
4T=Cho Nhóm Trò Chuyện
4T_H=Ví dụ: thành viên CEO/MC của bạn.
4S=Cho Người Lạ
! When a friend or stranger tries to kick or crash the Stand user
SLFHRM_O=Đừng cắn vào tay người cho bạn ăn. ;)
CMDBXDCS=Tài Liệu Hộp Lệnh
CMDLST=Danh Sách Lệnh
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > Chat > Reactions !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
CHT_ANY=Bất Kì Tin Nhắn
CHT_ANY_G=Tin Nhắn Trò Chyện
CHT_SPF=Tin Nhắn Giả Mạo
CHT_AD=Quảng Cáo
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > Session Browser !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
SESSBRWS=Tìm Kiếm Phiên
NFLTR=Không Lọc
MREFLTR=Thêm Bộ Lọc
SESSBRWS_FLTR_AST_H=Nếu bật, chỉ những phiên phù hợp với các giá trị băm hiện tại của bạn sẽ được hiển thị. Bạn có thể giả mạo checksums của mình để có một loại "tìm riêng tư."
NHKNADS=Không Được Chủ Bởi Nhà Quảng Cáo Đã Biết
RFRSH=Làm Mới
SESSS=Phiên
HSTPRF=Xem Hồ Sơ Của Chủ Phiên
LSESSDETS=Đang tải thông tin phiên...
RM_PROMPT=Yêu Cầu Danh Sách Thành Viên
RM_CONFIRMED=Đang Yêu Cầu Danh Sách Thành Viên...
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > Request Services !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
REQSRV=Yêu Cầu Dịch Vụ
AIRSTRK=Yêu Cầu Không Kích
AIRSTRK_H=Cung cấp cho bạn một pháo sáng và tạo ra một chiếc máy bay phản lực Merryweather sẵn sàng ném bom vào vị trí của pháo sáng.
AM_AMMO_DROP=Yêu Cầu Thả Đạn
AM_BOAT_TAXI=Yêu Cầu Thuyền Đón
AM_HELI_TAXI=Yêu Cầu Máy Bay Đón
AM_HELI_TAXI_0=Maverick
AM_HELI_TAXI_1=Supervolito
AM_BACKUP_HELI=Yêu Cầu Trực Thăng Dự Phòng
REQNANO=Yêu Cầu Nano Drone
!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > ATM !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!
ATM=ATM
AUTODEPO=Tự Động Gửi Tiền Từ Ví
WLTHPPR_T=Đã chuyển ${} từ ví của bạn tới ngân hàng. :)
WTHDRW=Rút
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! SC DM Notifications !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
SCDMT=Thông Báo DM Social Club
SCDMT_T=SC DM từ {sender}: {text}
! Those thingies in the top-right corner of the screen.
SCNOTIF=Thông Báo Social Club
!!!!!!!!!!!!
!! CEO/MC !!
!!!!!!!!!!!!
CEO=CEO/MC
NOCEO={} không tham gia tổ chức hoặc câu lạc bộ mô tô nào.
CMDNBOSS=Lệnh này chỉ khả dụng khi bạn là VIP, CEO hoặc chủ tịch.
GEN_H_BOSS=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực khi bạn là VIP, CEO hoặc chủ tịch.
CEOKICK=Đá CEO/MC
CEOKICK_E=Rất tiếc, chỉ có thể đá thành viên CEO/MC.
MISSIONEVT=Bắt Đầu Nhiệm Vụ Freemode
MISSIONEVT_NCEO=Bắt Đầu Nhiệm Vụ Freemode (Không Phải Sếp)
INTTPEVT=Dịch Chuyển Vào Bên Trong
INTTPEVT_NCEO=Dịch Chuyển Vào Bên Trong (Không Phải Sếp)
CEOAPPEAL=Xoá Lệnh Cấm CEO/MC
CEOJOIN=Tham Gia CEO/MC
CEOJOIN_T=Đang cố gắng tham gia một cách nhẹ nhàng...
CEOJOIN_E=Trở lại để buộc tham gia.
CEOTYP=Đổi Loại
CEOTYP_H=Thay đổi tổ chức thành câu lạc bộ mô tô hoặc ngược lại.
CEOCAP=Vô Hiệu Giới Hạn Thành Viên
CEOCOL=Màu Vị Trí
CEOCOL_H=Đã phân bổ cho tổ chức của {}.
ORGCR_S=Đăng Kí CEO/VIP
ORGCR_M=Bắt Đầu Câu Lạc Bộ Mô Tô
!!!!!!!!!!
!! Game !!
!!!!!!!!!!
! "Snake" refers to the classic game
SNAKE=Rắn
SNAKE_1=Trong Lúc Chuyển Phiên
SNAKE_C=Đóng Stand để bạn có thể chơi Rắn bằng các phím điều hướng menu của mình
PONG_C=Đóng Stand để bạn có thể điều khiển Pong bằng các phím điều hướng menu của mình
INVSEND_PONG=Mời Chơi Pong
INVRECV_PONG=Chấp Nhận Chơi Pong
INVRECV_PONG_T={player} đã mời bạn chơi Pong. Sử dụng Người Chơi > {player} > Chấp Nhận Chơi Pong để chấp nhận.
INVSENT=Đang chờ {} chấp nhận lời mời của bạn
CNLINV=Huỷ Lời Mời
CNLGME_PONG=Huỷ Trò Chơi Pong
GETREADY=Chuẩn Bị!
PLYGMECNCLT={} đã huỷ trò chơi.
T_M_C=Xoá Thông Báo Trên Minimap
SKPCTSCN=Bỏ Qua Đoạn Cắt Cảnh
TMSCL=Tỉ Lệ Thời Gian
TMSCL_H=Thay đổi tốc độ thời gian *chỉ bạn*.
AIMTMSCL=Tỉ Lệ Thời Gian Ngắm
AIMTMSCL_H=Thay đổi tốc độ thời gian khi bạn đang nhắm *chỉ bạn*.
SCRNSHT=Chế Độ Chụp Màn Hình
RWND=Tua Ngược Thời Gian
RWND_H2=Quay ngược thời gian bằng cách nhấn phím tắt được chỉ định hoặc khả năng đặc biệt trên bộ điều khiển.
UNRSTRCAM=Góc Nhìn Không Giới Hạn
UNRSTRCAM_H=Cho phép bạn di chuyển camera theo vòng tròn 360°.
FC=Góc Nhìn Tự Do
FC_H=Về cơ bản cho phép bạn mang camera đi bất cứ đâu bạn muốn.
FC_DTP=Dịch Chuyển khi Tắt
FC_DTP_H=Dịch chuyển nhân vật của bạn đến vị trí của camera khi bạn tắt freecam.
FC_NZ=Bỏ Qua Góc Pitch
FC_NZ_H=Vô hiệu hóa chuyển động tiến và lùi ảnh hưởng đến độ cao tùy thuộc vào nơi bạn đang nhìn.
FC_MF=Minimap Theo Freecam
MOVCTRL=Kiểm Soát Chuyển Động
MOVCTRL_FC=Chuyển đổi chuyển động giữa freecam và nhân vật của bạn
EDTHCLR=Chỉnh Màu HUD/UI
EDTLB=Chỉnh Nhãn
ADDLB=Thêm Nhãn
ADDLB_H=Thêm nhãn vào danh sách và cho bạn chỉnh sửa nó.
ADDLB_E=Thật không may, {} không phải là nhãn hợp lệ. :/
RVLLB=Hiện Nhãn
RVLLB_H=Ngăn chặn các nhãn văn bản trong trò chơi và thay vào đó hiển thị nhãn.
OWOLB=OwO Hoá Nhãn
LBLST=Danh Sách Nhãn
EDIT=Chỉnh Sửa
! {} should be at the end as it could be very long
RESET=Đặt lại vể {}
REMOVE=Xoá Bỏ
FOV=Góc Nhìn
FOV_TP_VEH=Góc Nhìn Thứ Ba, Trên Xe
FOV_TP_ONF=Góc Nhìn Thứ Ba, Đi Bộ
FOV_FP_VEH=Góc Nhìn Thứ Nhất, Trên Xe
FOV_FP_ONF=Góc Nhìn Thứ Nhất, Đi Bộ
FOV_AIM=Ngắm Băn
FOV_SNIP=Bắn Tỉa
CAMDIST=Hệ Số Khoảng Cách Camera
2PRSN=Góc Nhìn Thứ Hai
! "Heading" as in the rotation
CAMPUKE=Khoá Góc Camera
RDRG=Kết Xuất
VISSTTNGS=Cài Đặt Hình Ảnh
NITEV=Tầm Nhìn Ban Đêm
THERV=Tầm Nhìn Nhiệt
SHDR=Ghi Đè Đổ Bóng
DSTSCLMUL=Tỉ Lệ Khoảng Cách
RDRHDOLY=Chỉ Kết Xuất HD
POTAT=Chế Độ Khoai Tây
POTAT_H=Khôi phục đồ họa gốc năm 2013 của trò chơi.
BLKALLDRW=Vô Hiệu Hầu Hết Kết Xuất
LKSTRMFCS=Khoá Tập Trung Trực Tuyến
LKDPOS=Vị Trí Bị Khoá
SELPOS_T=Khi bạn đã chọn một vị trí, hãy nhấn {} để xác nhận vị trí đó.
SGMELNG=Đặt Ngôn Ngữ Trò Chơi
SGMELNG_H=Một số ngôn ngữ có phông chữ khác, phông chữ này chỉ được tải sau khi khởi động lại trò chơi.
STUTFIX=Sửa Lỗi Giật Hình Ở FPS Cao
STUTFIX_H=Sửa lỗi giật hình xảy ra khi trò chơi đạt tới 188 FPS.
NKBDHK=Tắt Kiểm Soát Phím
NKBDHK_H=Cho phép bạn nhấn phím Windows khi tập trung vào GTA và dừng độ trễ của trò chơi dẫn đến độ trễ khi nhấn phím.
DBGNTVS=Ghi Đè Bản Gỡ Lỗi Gốc
DBGNTVS_H=Triển khai và ghi đè các bản gỡ lỗi gốc vẫn được sử dụng trong một số tập lệnh của trò chơi.
! As in "Software Patch"
PTCHS=Bản Vá Lỗi
PRJTPOOL=Nhóm Projectile
PTCH_PRJTPOOL_H=Thay vì từ chối tạo ra projectile mới khi nhóm projectile đầy, bản vá này sẽ xóa projectile cũ nhất.
ANAL=Hỗ Trợ Bàn Phím Analog
ANAL_H=Nếu bạn có bàn phím analog được hỗ trợ, điều này giúp trò chơi hiểu được mức độ mạnh mà bạn đang nhấn phím.
ANAL_L=Bàn Phím Được Hỗ Trợ
PRSRSUB=Trừ Áp Suất
PRSRDIV=Bộ Chia Áp Suất
DEV=Thiết Bị
PRSR=Áp Suất
EJ=Cải Tiến Nạp Sớm
EJ_H=Các cải tiến của trò chơi sẽ được áp dụng nếu Stand được nạp khi trò chơi bắt đầu.
GMEPOOL=Chỉnh Kích Thước Nhóm Trò Chơi
GMEPOOL_H=Nhân kích thước của nhóm cho các thực thể, tài nguyên tập lệnh, v.v. Đồng thời tăng kích thước nhóm bộ nhớ để tránh lỗi "hết bộ nhớ". Cố gắng phát lại bản ghi với nhóm trò chơi đã sửa đổi sẽ làm crash trò chơi.
MEMPOOL=Kích Thước Nhóm Bộ Nhớ (MB)
SETHIPRIO2=Đặt Trò Chơi Ở Mức Ưu Tiên Cao
SPDUPSTRUP=Tăng Tốc Khởi Động
SKPGMEITR2=Bỏ Qua Giới Thiệu & Giấy Phép
SVMR=Tái Triển Khai Sử Dụng Script VM
SVMR_H=Thay thế thời gian chạy tập lệnh của trò chơi bằng phiên bản được tối ưu hóa hơn một chút.
! Legacy as in "the old way"
LGCY=Legacy
YEET_W=Để làm rõ, điều này sẽ làm crash trò chơi của bạn.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Game > Radio !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!
RD=Radio
MBLRD=Radio Di Động
MBLRD_H=Cho phép nghe radio khi đi bộ.
LKRD=Khoá Kênh Radio
LKRD_H=Không cho phép trò chơi hoặc người chơi khác thay đổi radio của bạn.
RDSTS=Kênh Radio
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Game > Disables !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
DBLES=Tắt
DGMEINPT=Tắt Đầu Vào Trò Chơi
! Preset for Disable Game Inputs
JUSTMOUSE=Chuột
DGMEINPT_H_MOUSE=Vô hiệu hóa hầu hết các đầu vào trò chơi trong khi Stand được mở.
! Preset for Disable Game Inputs
CTRLLR=Tay Cầm
DGMEINPT_H_CTRLLR=Vô hiệu hóa một số đầu vào trò chơi trong khi Stand được mở.
! Preset for Disable Game Inputs
CTRLLR_N_TABS=Tay Cầm + Tab
DGMEINPT_H_CTRLLR_N_TABS=Tương tự như "Tay Cầm" nhưng cũng vô hiệu hóa khả năng tăng tốc của xe và đầu vào phanh.
DGMEINPT_H_NUMPAD=Cho phép tất cả đầu vào trò chơi.
DGMEINPT_P=Bạn có muốn sử dụng cài đặt sẵn {preset} cho {disable_game_inputs_path} để tắt các đầu vào trò chơi bị xung đột khi Stand đang mở không?
DSBLPHNE=Chặn Cuộc Gọi
DSBLPHNE_H=Chặn tất cả các cuộc gọi điện thoại đến.
NCAMSHK=Tắt Lắc Camera
NSTNTJMP=Bỏ Qua Quay Chậm Khi Bay Xe
DSBLREC=Tắt Quay Màn Hình Game
DSBLREC_H=Vô hiệu hóa khả năng quay clip Rockstar Editor.
NCINCAM=Vô Hiệu Camera Điện Ảnh
NVEHFCSCAM=Vô Hiệu Tập Trung Vào Xe
NVEHFCSCAM_H=Tắt gợi ý camera khi bạn mở camera điện ảnh khi đang ở trong xe hoặc gần người chơi thân thiện, v.v.
NIDLECAM=Tắt Camera Nhàn Rỗi
DSBLRESTRAR=Vô Hiệu Hạn Chế Khu Vực
DSBLRESTRAR_H=Điều này có thể khiến bạn không có vũ khí trong nhiệm vụ hoặc thậm chí khiến bạn không vào được nhiệm vụ. ⚠️
NFLTMSC=Vô Hiệu Nhạc Khi Bay
NWNTMSC=Tắt Nhạc Truy Nã
PRVNUM7SCO=Chặn Numpad 7 Mở Social Club
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Game > Info Overlay !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
HUDINFO=Giao Diện Thông Tin
IGTIME=Thời Gian Trong Game
RWTIME=Thời Gian Thực
DPS=Số Lần Vẽ Mỗi Giây
GPUOVHD=Độ Trễ CPU (ms)
GPUOVHD_H=CPU của bạn phải đợi bao nhiêu mili giây để GPU hoàn thành khung hình.
TS=Khung Hình Trên Giây
TS_H=Hiển thị thông số FPS.
GEAR=Cấp Số
GEAR_R=Số Lùi
RPM=RPM
HQSA=Yếu Tố Hàng Đợi Chủ Phiên
HQSA_0=Rockstar ID Thấp Nhất
HQSA_1=Rockstar ID Cao Nhất
HQSA_2=Tên Băm Thấp Nhất
HQSA_3=Tên Băm Cao Nhất
WSPCW=Ai Đang Quan Sát Ai
WSPCW_T={spectator} đang quan sát {spectatee}
CTRYBRKDWN=Thống Kê Các Quốc Gia
CTRYBRKDWN_H=Hiển thị tất cả các quốc gia của người chơi trong phiên cùng số lượng người chơi bên cạnh mỗi quốc gia.
NEPOOL=Sự Kiện Mạng Đi
SRTBYCTRYNME=Sắp Xếp Theo Tên Quốc Gia
SRTBYCNT=Sắp Xếp Theo Số Lượng
ALTDE=Độ Cao
GRNDIST=Khoảng Cách Mặt Đất
ROT_ENT=Góc Xoay (Thực Thể)
ROT_CAM=Góc Xoay (Camera)
ROT_X=Pitch
ROT_Y=Roll
ROT_Z=Yaw
PEDS=Người Đi Bộ
VEHS=Phương Tiện
OBJS=Vật Thể
PUPS=Vật Phẩm Thu Thập
PROJ=Projectiles
SCPROG=Chương Trình Tập Lệnh
SCTHDS=Chủ Đề Tập Lệnh
EHLT=Thực Thể Xử Lý Đánh Dấu Cuối Cùng
NGILT=Natives GTA Được Gọi Đánh Dấu Cuối Cùng
NSILT=Natives Stand Được Gọi Đánh Dấu Cuối Cùng
CTRLREQS=Yêu Cầu Điều Khiển
FIBS=Fibers
STH=Trình Xử Lý Đánh Dấu Tập Lệnh
PRSNTHDLS=Trình Sử Lý Vẽ
! "Keep-Alive" may be kept as-is, as it's a rather technical term/concept.
KACONS=Kết Nối Keep-Alive
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Game > Minimap !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
MINIMAP=Minimap
SLEEK=Ẩn Viền Minimap
DNWINVI=Tắt Thông Báo Lời Mời Mới
DNWINVI_H=Tắt thông báo lời mời mới bên cạnh bản đồ và trên ứng dụng Job List.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Game > AR Notifications !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
ARNOTIFS=Thông Báo AR
DBGMODE=Chế Độ Debug
STATSCLE=Tỉ Lệ Tĩnh
DYNSCLE=Tỉ Lệ Động
DYNSCLG=Tỉ Lệ Động
HOROFF=Vị Trí Chiều Ngang
VERTOFF=Vị Trí Chiều Dọc
DPHOFF=Vị Trí Cao Thấp
FPHOROFF=Vị Trí Chiều Ngang Góc Nhìn Thứ Nhất
FPVERTOFF=Vị Trí Chiều Dọc Góc Nhìn Thứ Nhất
FPDPHOFF=Vị Trí Cao Thấp Góc Nhìn Thứ Nhất
RESVRDTOPSPC=Không Gian Trống Trên Cùng
ROTMODE=Chế Độ Xoay
ARNOTIFS_ROTMODE_0=Thực Thể
ARNOTIFS_ROTMODE_1=Thực Thể, Bao Gồm Pitch
ARNOTIFS_ROTMODE_2=Camera
ARNOTIFS_ROTMODE_3=Camera, Bao Gồm Pitch
ENSTXTREAD=Đảm Bảo Khả Năng Đọc
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Stand > Credits !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
CRED=Credits
CRED_Pocakking=Đã tạo BigBaseV2, đây là điểm khởi đầu tuyệt vời.
CRED_QuickNET=Chia sẻ kiến thức của mình về GTA và C++ và trả lời những câu hỏi ngu ngốc.
CRED_UPD=Đã giúp giữ cho menu được cập nhật bằng cách chia sẻ bản đồ chéo.
CRED_alloc8or=Duy trì DB gốc của mình và chia sẻ nhiều dữ liệu hữu ích.
CRED_SirMestre=Đã tạo LittleInjector, công cụ này giúp tạo Launchpad.
CRED_Give-Two=Đã tạo ScriptHookV, giúp kết xuất DirectX.
CRED_gir489=Đã chia sẻ kiến thức của mình về GTA và tạo ra bigbasev2-fix.
! Check the "Languages" section at https://en.wikipedia.org/wiki/Fork_(software_development)
CRED_Ryan=Đã tạo ra Pluto, nhánh của Lua mà chúng tôi sử dụng.
CRED_BE=Đã hỗ trợ cho phép bạn sử dụng Stand bất chấp BattlEye.
CRED_UPX=Cho phép Stand DLL nhỏ hơn thực tế.
CRED_UnknownCheats=Kim Cương Trong Bùn
CRED_StackOverflow=Tự Nhiên
CRED_LANG=Người Dịch
CRED_Thimo=Duy trì bản dịch tiếng Hà Lan của Stand.
CRED_moue=Duy trì bản dịch tiếng Litva của Stand.
CRED_aeronyx=Duy trì bản dịch tiếng Bồ Đào Nha của Stand.
CRED_zzzz=Duy trì bản dịch tiếng Trung của Stand.
CRED_IceDoomfist=Duy trì bản dịch tiếng Hàn của Stand.
CRED_99Anvar99=Duy trì bản dịch tiếng Nga của Stand.
CRED_Lancito01=Duy trì bản dịch tiếng Tây Ban Nha của Stand.
CRED_Itreax=Duy trì bản dịch tiếng Pháp của Stand.
CRED_Emre=Duy trì bản dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ của Stand.
CRED_DumbBird=Duy trì bản dịch tiếng Ba Lan của Stand.
CRED_JA=Duy trì bản dịch tiếng Nhật của Stand.
CRED_VI=Duy trì bản dịch tiếng Việt của Stand.
CRED_IT=Duy trì bản dịch tiếng Ý của Stand.
MISC=Điều Khác
CRED_YOU=... và bạn!
CRED_YOU_H=Có, bạn sẽ nhận được cúp tham gia. Nhưng nghiêm túc mà nói, cảm ơn bạn đã ủng hộ Stand, báo lỗi và gợi ý tính năng!
!!!!!!!!!!!
!! Stand !!
!!!!!!!!!!!
CMDSCRPT=Hộp Lệnh Tập Lệnh
ASI=ASI Mods
ASI_H=Cho phép bạn sử dụng các mod ASI với triển khai ScriptHookV của Stand.
ASICE=Có vẻ như mod ASI này không tương thích hoặc đã hoàn thành công việc của nó rất nhanh.
ASI_D_T=Có vẻ như mod ASI này không được tải đúng cách.
ASI_TMP=Sử Dụng Thư Mục Tạm
ASI_TMP_H=Điều này cho phép bạn khởi động lại các mod ASI không hỗ trợ gỡ tải, nhưng có thể khiến các mod ASI đọc/ghi cấu hình trong thư mục tạm.
ASI_DOC=Lừa Kiểm Tra Trực Tuyến
ASI_DOC_H=Cho phép bạn sử dụng các mod ASI từ chối hoạt động trực tuyến.
LUA=Tập Lệnh Lua
LUA_H=Cho phép bạn chạy các tập lệnh được viết cho Stand in Lua và/cho Pluto.
LUA_RNNG2=Đang Chạy {}
LUA_START=Bắt Đầu Tập Lệnh
LUA_STOP=Dừng Tập Lệnh
CMPTLY=Lớp Tương Thích
CMPTLYS=Lớp Tương Thích
RESTRCS=Hạn Chế
LUA_REPODEV=Bạn đang sửa đổi tập lệnh đã được cài đặt qua kho lưu trữ, vì vậy hãy cẩn thận rằng những thay đổi của bạn sẽ bị ghi đè bởi bản cập nhật tiếp theo của tập lệnh.
FILEGON=Tập tin không còn tồn tại.
LUACFGPRST_0=Người Dùng
! Currently unused.
LUACFGPRST_1=Người Dùng Khó Tính
LUACFGPRST_2=Nhà Phát Triển
DEVHINT=Có vẻ như bạn đang phát triển tập lệnh Lua. Hãy cân nhắc sử dụng cài đặt sẵn của nhà phát triển trong Lua Scripts > Cài đặt để bạn biết về các vấn đề tiềm ẩn.
DISINACC=Vô Hiệu Hoá Internet
FRCSILNTSTRT=Buộc Khởi Động Im Lặng
FRCSILNTSTP=Buộc Dừng Im Lặng
ENFRCSILNTSTRT=Thực Thi Khởi Động Im Lặng
ENFRCSILNTSTP=Thực Thi Dừng Im Lặng
YES_NOTIFY=Có + Thông Báo
WRNOS=Cảnh Báo Trước Khi Chạy Tập Lệnh Nguy Hiểm
LUA_W_OS=Tập lệnh này chứa mã yêu cầu quyền truy cập trực tiếp vào hệ thống của bạn. Đừng tiếp tục nếu bạn không tin tưởng vào nguồn của nó.
WRNMNY=Cảnh Báo Trước Khi Chạy Tập Lệnh Kiếm Tiền
LUA_W_MNY=Kịch bản này có liên quan đến tiền bạc. Chúng tôi không thể đảm bảo rằng tài khoản của bạn sẽ không bị cấm một thời gian sau khi sử dụng tập lệnh này (vì lệnh cấm bị trì hoãn) chúng tôi không thực hiện kiểm tra độ an toàn đối với nội dung do người dùng tạo.
LUA_SCAM=Nếu bạn trả tiền cho tập lệnh này, BẠN ĐÃ BỊ LỪA ĐẢO! 99% nội dung được cung cấp miễn phí trong kho lưu trữ của chúng tôi hoặc trên Discord. Bạn đã trả tiền cho những kẻ lừa đảo để lừa đảo, nó không giúp ích bất kỳ điều gì và không trả tiền cho những người sáng tạo ban đầu.
4DEV=Cho Nhà Phát Triển
REPO=Kho Lưu Trữ
REPO_H_LUA=Kho lưu trữ cho phép bạn dễ dàng truy cập vào một số tập lệnh lua.
REPO_P_H=Bạn đã cài đặt cái này từ kho lưu trữ. Stand sẽ giữ cho nó được cập nhật.
REPO_MISNGLCL=Gói {} thiếu tệp cục bộ, đang thực hiện cập nhật để khắc phục sự cố này.
REPO_DLFAIL=Không thể tải xuống {file} cho gói {package}
SECCONT_NCRED=Để truy cập nội dung được bảo mật này, Stand cần được kích hoạt.
SECCONT_NAVAIL=Không thể truy cập nội dung được bảo mật này.
VER=Phiên Bản
ATR=Tác Giả
DEPS=Phụ Thuộc
DEP_M_O=Phần phụ thuộc được đặt là thủ công.
DEP_M_F=Phần phụ thuộc không còn được đánh dấu là cài đặt thủ công.
HELP=Nhận Hỗ Trợ Từ Stand
WEB2=Giao Diện Web
WEB2_H=Giao diện web cho phép bạn sử dụng Stand từ trình duyệt, ngay cả trên điện thoại thông minh của bạn.
WEB=Mở Giao Diện Web
WEB_T=Bây giờ bạn đang sử dụng giao diện web. :O
WEB_T_L=Bạn không còn sử dụng giao diện web.
RELAY_C=Đang kết nối tới {}...
RELAY_E=Không thể kết nối với trung gian ({}).
RELAY_L=Kết nối với máy chủ trung gian bị mất.
TESTS=Thử Nghiệm
CLRNOTIFS=Xoá Thông Báo
CLRNOTIFS_H=Xoá thông báo hệ thống của Stand.
EMPTYLOG=Log.txt Trống
EMPTYLOG_H=Làm sạch %appdata%/Stand/Log.txt của bạn.
EMPTYLOG_T=Log trống rỗng :)
FNDCMD=Tìm Lệnh
FNDCMD_H=Cho phép bạn tìm các lệnh trong Stand bằng tên và văn bản trợ giúp.
CTXSTAR=Lưu
CTXSTAR_H=Lưu lệnh này để bạn có thể tìm thấy nó trong {}.
CMDSTARS=Lệnh Đã Lưu
CMDSTARS_H=Liệt kê tất cả các lệnh bạn đã lưu bằng tùy chọn trong menu ngữ cảnh.
CON=Bảng Điều Khiển
LNDFT=Các Lệnh Có Trạng Thái Không Mặc Định
! In this case the file name actually changes per language, such that for German, it would be "Features (de).txt", etc.
FTRLST=Tạo Tính Năng (vi).txt
! In this case the file name actually changes per language, such that for German, it would be "Features (de).txt", etc.
FTRLST_H=Lưu tất cả các lệnh hiện có trong %appdata%/Stand/Features (vi).txt với văn bản trợ giúp và cú pháp của chúng.
! In this case the file name actually changes per language, such that for German, it would be "Features (de).txt", etc.
FTRLST_T=Đã lưu danh sách tính năng vào %appdata%/Stand/Features (vi).txt :D
FTRLST_1OPTN=Một Lựa Chọn
FTRLST_OPTNS={} Lựa Chọn
FTRLST_MOPTNS={} Lựa Chọn Khác
PERMS=Quyền
FTRLST_OTHP=Có thể được người chơi khác sử dụng với quyền {}.
FTRLST_R=Dành Riêng Cho Phiên Bản Regular
FTRLST_U=Dành Riêng Cho Phiên Bản Ultimate
PERM_F=Lệnh Thân Thiện
PERM_N=Lệnh Trung Lập
PERM_S=Lệnh Spawn
PERM_R=Lệnh Thô Lỗ
PERM_A=Lệnh Tích Cực
PERM_T=Lệnh Tiêu Cực
UNLD=Gỡ Stand
UNLD_H=Loại bỏ Stand khỏi trò chơi cho đến khi bạn nạp lại nó.
UNLD_T=Stand cua ban da bien mat.
BADBOY=Bạn vừa cố đá một Người dùng Stand khác họ không làm gì đáng bị như vậy. Hãy đối xử với người khác như cách bạn muốn được họ đối xử. Stand của bạn sẽ hoạt động trở lại sau vài giây.
NWOOM=Mạng đã hết bộ nhớ cho một mạng ngang hàng. Loại bỏ người đang cố đá bạn hoặc rời khỏi phiên.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! State & Profiles !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
PRFLS=Hồ Sơ
PRFLS_H=Cấu hình cho phép bạn lưu và tải trạng thái của tất cả các lệnh.
NEWPRFL=Tạo Hồ Sơ
NEWPRFL_H=Lưu trạng thái của mọi lệnh vào một hồ sơ mới.
DELPRFL_S=Đã xóa thành công hồ sơ {}.
DELPRFL_F=Không xóa được hồ sơ {}. Hãy thử xóa tập tin theo cách thủ công.
LOAD=Tải
LSTATE=Tải Trạng Thái
LSTATE_H_CTX2=Áp dụng trạng thái từ hồ sơ hoạt động của bạn cho lệnh này.
LSTATE_H2=Áp dụng trạng thái từ hồ sơ này cho mọi lệnh.
LSTATE_T2=Trạng thái được áp dụng từ hồ sơ {}. :)
LSTATE_T_CTX2=Đã áp dụng trạng thái từ hồ sơ {profile} cho {command}. :)
SAVE=Lưu
SSTATE=Lưu Trạng Thái
SSTATE_H_CTX2=Lưu trạng thái của lệnh này vào hồ sơ hoạt động của bạn.
SSTATE_H2=Lưu trạng thái của mọi lệnh vào hồ sơ này.
SSTATE_T2=Đã lưu trạng thái vào hồ sơ {}. :)
SSTATE_T_CTX=Đã lưu trạng thái của {command} vào hồ sơ {profile}. :)
AUTOLOAD=Tải Khi Nạp
AUTOSAVE2=Tự Động Lưu
AUTOSAVE2_H=Luôn cập nhật hồ sơ này khi bạn sử dụng Stand.
AUTOSAVE2_H_T=Tính năng tự động lưu sẽ được bật lại vào lần tiếp theo bạn nạp Stand.
AUTOSAVE2_T=Không cần, hồ sơ này sẽ được lưu tự động. :)
GODFLT=Áp Dụng Trạng Thái Mặc Định
GODFLT_H=Đặt lại tất cả các lệnh về trạng thái mặc định.
GODFLT_T=Áp dụng trạng thái mặc định.
GODFLT_CTX=Đã áp dụng trạng thái mặc định cho {}. :)
RGODFLT=Áp Dụng Trạng Thái Mặc Định Cho Phần Tử Con
RGODFLT_CTX=Đã áp dụng trạng thái mặc định cho tất cả phần tử con của {}. :)
PRFL_H_ACTV=Đây là hồ sơ hoạt động của bạn.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Stand > Appearance !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
STTNGS_TXT=Phông Chữ & Văn Bản
STFNT=Đặt Phông Chữ
CMBINTXT=Hộp Lệnh Nhập Văn Bản
TXT_S=Chữ Bé
TXTSCL=Tỉ Lệ Văn Bản
OFF_X=X Offset
OFF_Y=Y Offset
TXTBOX=Hiển Thị Hộp Giới Hạn Văn Bản
FNTPRST=Sử Dụng Phông Chữ Có Sẵn
FNTPRST_H_YAHEI=Phông chữ mặc định của Stand.
FNTPRST_H_NANUMGOTHIC=Phông chữ phụ của Stand cho tiếng Hàn
FNTPRST_H_BEVIETNAM=Phông chữ phụ của Stand cho tiếng Việt
RLDFNT=Tải Lại Font
SPRS=Kết Cấu
LFTBND=Bên Trái
LFTBND_1=Chỉ Chuyển Đổi
LFTBND_1C=Chỉ Chuyển Đổi, Gọn Gàng
LFTBND_2=Tất Cả Lệnh
LFTBND_2C=Tất Cả Lệnh, Gọn Gàng
RLDSPR=Tải Lại Kết Cấu
HDR=Tiêu Đề
2HIDE=Biến Mất
CUS=Tuỳ Chỉnh
FRMINT=Thời Gian Khung
SCRLBR=Thanh Cuộn
SCRLBR_1=Bật Cho Danh Sách Lớn
LSTWDT=Chiều Rộng Danh Sách
LSTHHT=Chiều Cao Danh Sách
WDT=Chiều Rộng
HHT=Chiều Cao
SPCSZE=Kích Thước Đệm
LERP=Cuộn Mượt
BGBLR=Làm Mờ Nền
BGBLR_H=Lưu ý rằng các giá trị cao hơn này đòi hỏi GPU của bạn cực kỳ cao.
HDR_BGBLR_H=Chỉ nên bật cho các tiêu đề có độ trong suốt vì sẽ lãng phí tài nguyên nếu tạo ra hiệu ứng hình ảnh bị ẩn hoàn toàn.
INFOTXT=Thông Tin Văn Bản
ALGN=Căn Chỉnh
TA=Căn Chỉnh Văn Bản
ALIGN_TL=Trên Cùng Bên Trái
ALIGN_TC=Trên Cùng Ở Giữa
ALIGN_TR=Trên Cùng Bên Phải
ALIGN_CL=Ở Giữa Bên Trái
ALIGN_CC=Ở Giữa
ALIGN_CR=Ở Giữa Bên Phải
ALIGN_BL=Dưới Cùng Bên Trái
ALIGN_BC=Dưới Cùng Ở Giữa
ALIGN_BR=Dưới Cùng Bên Phải
DRPSHDW=Đổ Bóng
SHWNME=Hiện Tên
SHWLICON=Hiện Biểu Tượng Bên Trái
SHWRICON=Hiện Biểu Tượng Bên Phải
ICUTXTCLR=Biểu Tượng Dùng Màu Văn Bản
ADDRBAR=Thanh Địa Chỉ
SHWCRLSTNLY=Chỉ Hiển Thị Danh Sách Hiện Tại
ADDRSEP=Dấu Phân Cách Địa Chỉ
WDTAFFBSCRLBR=Chiều Rộng Bị Ảnh Hưởng Bởi Thanh Cuộn
WDTAFFBCLMNS=Chiều Rộng Bị Ảnh Hưởng Bởi Cột
CTX_ADDR=Sao Chép Địa Chỉ
CTX_ADDR_0=Định Dạng Của Tôi
CTX_ADDR_1=Định Dạng Mặc Định
CTX_ADDR_2=Định Dạng API
CTX_ADDR_3=Liên Kết Tập Trung
BRD=Ranh Giới
RNDD=Làm Tròn
MAXCLMNS=Số Cột Tối Đa
MNUHGT=Lệnh Hiển Thị Tối Đa
CRS=Con Trỏ
SCRLGP=Khoảng Cách Cuộn
CRSPAD_H=Đặt số lượng lệnh tối thiểu bạn sẽ thấy bên dưới hoặc bên trên lựa chọn của mình trừ khi bạn ở đầu hoặc cuối danh sách.
CMDINFOTXT=Văn Bản Thông Tin Lệnh
BLWTBS=Tab Dưới
RPOS_L=Trái
RPOS_B=Dưới
RPOS_R=Phải
RPOS_T=Trên
! As in the distance between menu components
PDDGN=Phần Đệm
SHWHLPTXT=Hiện Văn Bản Trợ Giúp
SHWSYNTX=Hiện Cú Pháp Lệnh
SHWSLDBHV=Cho Biết Hành Vi Của Thanh Trượt
SHWOTHP=Cho Biết Nếu Người Chơi Khác Có Thể Dùng
SHWCMDOWNR=Hiện Sở Hữu Tập Lệnh
SHWCMDOWNR_T=Lệnh này được thêm bởi {}.
NOTFS=Thông Báo
TYP=Loại
STNDNTF_M=Stand, Cạnh Bản Đồ
STNDNTF_C=Stand, Vị Trí Tuỳ Chỉnh
CUSTPOS=VỊ Trí Tuỳ Chỉnh
CUSTPOS_H=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực với loại được đặt thành "Stand, Vị trí tùy chỉnh".
INVFLOW=Đảo Ngược Luồng
BRDCLR=Màu Viền
FLSHCLR=Màu Flash
FLSHNTF=Thông báo Flash
TIMNG=Thời Gian
READSPD=Tốc Độ Đọc (WPM)
READSTRT=Độ Trễ Bắt Đầu Đọc (ms)
MINDUR=Thời Lượng Tối Thiểu (ms)
MAXDUR=Thời Lượng Tối Đa (ms)
SAMPNOT=Hiển Thị Thông Báo Mẫu
SIZE_S=Nhỏ
SIZE_M=Trung Bình
SIZE_L=Lớn
MAXSHWMCHCMD=Hiển Thị Tối Đa Các Lệnh Phù Hợp
KPDRFCLS=Giữ Bản Nháp Khi Đóng
SHWBI=Hiển Thị Hướng Dẫn Nút
SHWCRSPOS=Hiện Vị Trí Con Trỏ
SHWCRSPOS_H=Chuyển đổi chế độ hiển thị của chỉ dẫn vị trí con trỏ ở phía trên bên phải giao diện người dùng trong trò chơi của Stand.
CRSPOSIDIV=Vị Trí Con Trỏ Bao Gồm Các Dải Phân Cách
! Root as in the root of the command tree, which in this context is the text that reads "Stand 0.69 (Regular)" etc.
RN=Tên Gốc
RN_RNDBOOL=Đại diện cho đội mà tài khoản Stand của bạn đã được chỉ định ngẫu nhiên.
RN_100=Cho Nguời Dùng Stand 100(.x).
RN_EA=Cho Người Dùng Trước Bản Stand 100.
RN_U=Cho Người Dùng Stand Ultimate
RN_EU=Cho ai đã lãng phí 100 euro cho Phiên bản Ultimate/Toxic đầu tiên.
BKRST=Đặt Lại Con Trỏ
BKRST_H=Di chuyển con trỏ lên đầu danh sách khi nút 'quay lại' được nhấn trong khi không có gì để quay lại.
BKCLS=Trở Lại Để Tắt
BKCLS_H=Cho phép đóng menu Stand bằng cách nhấn quay lại trong khi không còn gì để quay lại.
INJOPEN2=Mở Sau Khi Nạp
PRFILVAL=Nhập Giá Trị Hiện Tại Cho Hộp Lệnh
CMDTP_S=Thanh Trượt
CMDTP_S_N=Thanh Trượt Số
CMDTP_AV=Nhập Văn Bản
SELDIV=Bộ Chia Có Thể Chọn
SELNA=Thanh Trượt N/A Có Thể Chọn
RHTBNDVAL=Giá Trị Bên Phải
LANG=Ngôn Ngữ
LANG_H=Nếu bạn không thể hiểu ngôn ngữ mà văn bản này được viết, có thể thay đổi ngôn ngữ.
LANG_H2=Bản dịch này hiện không được duy trì. Hãy liên lạc nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể cập nhật nó.
STRMPRF=Kết Xuất Trực Tuyến
STRMPRF_H=Ngăn không cho phần mềm phát trực tuyến hiển thị Stand nếu phần mềm này sử dụng DirectX/chụp trò chơi.
ENTPREVS=Xem Trước Thực Thể
DENTPREVS=Tắt Xem Trước Vật Thể
OPQ=Mờ Đục
ENTPREVROTSPD=Tốc Độ Quay
ADDPREVDISTP=Khoảng Cách Nhân Vật Thêm Vào
ADDPREVDISTO=Khoảng Cách Vật Thể Thêm Vào
ADDPREVDISTV=Khoảng Cách Phương Tiện Thêm Vào
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Stand > Settings !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
CLRS=Màu Sắc
KSPD=Thời Gian Lặp Lại Phím
KSPD_H=Khoảng thời gian mà bàn phím của bạn được lặp lại trong khi bạn đang giữ một phím.
KHSPD=Thời Gian Lặp Lại Giữ Phím
KHSPD_H=Khoảng thời gian mà bàn phím của bạn được lặp lại khi bạn nhấn giữ một phím trong một thời gian.
TKSPD=Thời Gian Lặp Lại Phím Cho Tab
WRPINTHLD=Ngắt Dữ Trên Wrap-Around
IPT=Đầu Vào
KSCHM=Sơ Đồ Nhập Phím
PRSTS=Tuỳ Chọn Có Sẵn
KSCHM_A=Linh Hoạt
KSCHM_0=Không Phím Số
KSCHM_1=Phím Số
KSCHM_1_E=Trước tiên hãy nhấn bất kỳ phím nào trên bàn phím số của bạn để chứng minh rằng bạn có phím đó. :?
QWQCTX=Phím Tắt Tuỳ Chọn Ngữ Cảnh
MOUSE=Hỗ Trợ Chuột
MOUSE_H=Lưu ý rằng cách này không hoạt động với phương thức nhập "Windows" do nó liên tục căn giữa con trỏ của bạn.
MOUSEFOCUS=Đặt Vị Trí Con Trỏ Không Dùng Chuột
MOVWTHMSE=Đi Chuyển Với Chuột
CTRLLRSPPRT=Hỗ Trợ Tay Cầm
CTRLLRSCHM=Nhập Sơ Đồ Tay Cầm
HDENFO=Ẩn Thông Tin
HDENFO_H=Điều này có thể giúp bạn tránh hiển thị thông tin nhạy cảm khi chia sẻ màn hình Stand.
RDCTD=[Ẩn]
HDENME=Ẩn Tên Không Giả Mạo
HDENME_H=Điều này đề cập đến tên hiển thị trong danh sách thông tin người chơi và không bị ảnh hưởng bởi "Giả Mạo Tên Người Chơi Khác".
HDERID=Ẩn Rockstar ID
HDEIP=Ẩn Địa Chỉ IP
HDEGIP=Ẩn GeoIP
B_OC=Mở/Đóng Menu
B_OC_1=Mở/Đóng Menu 1
B_OC_2=Mở/Đóng Menu 2
B_RU=Tab Trước
B_RD=Tab Sau
B_MU=Lên
B_MD=Xuống
B_ML=Trái
B_MR=Phải
B_MC=Nhấp
B_MB=Trở Lại
DISCRP=Hiển Thị Trạng Thái Trên Discord
CLRCMDS=Màu Lệnh
PRVWCLRTXR=Xem Trước Màu Trong Kết Cấu
PRCWCLRLST=Xem Trước Màu Trong Danh Sách
SFX=Hiệu Ứng Âm Thanh
MNUNVRMD=Lời Nhắc Điều Hướng Menu
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Stand > Settings > Session Joining !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
SESSJNG=Tham Gia Phiên
SPCUCON=Suy Đoán Kết Nối
SPCUCON_H=Cố gắng tăng tốc độ tham gia các phiên thông qua Stand bằng cách kết nối theo suy đoán với máy chủ và lưu một số dữ liệu vào bộ nhớ đệm.
AUTOCHNGTRGT=Tự Động Thay Đổi Chế Độ Nhắm Mục Tiêu
AUTOCHNGTRGT_H=Điều này chỉ áp dụng khi tham gia phiên qua Stand. Các phương thức tham gia không có hộp thoại luôn thực hiện việc này.
AUTOCHNGTRGT_T=Đã đặt chế độ nhắm mục tiêu thành {}.
AUTOCHNGTRGT_T_0=hỗ trợ nhắm
AUTOCHNGTRGT_T_1=ngắm tự do
REJBLK=Kiểm Tra Việc Tham Gia Có Thành Công Không
REJBLK_H=Hủy bỏ nỗ lực tham gia nếu máy chủ không cho phép tham gia, ví dụ: Phiên đã đầy.
REJBLK_T=Có vẻ như máy chủ không cho phép bạn tham gia ngay bây giờ.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Online > Tunables !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
TNBL=Điều Chỉnh
TNBL_H=Cho phép bạn kích hoạt một số tính năng mà Rockstar chỉ kích hoạt trong một số sự kiện nhất định.
NINSURPAY=Vô Hiệu Các Khoản Thanh Toán Bảo Hiểm
NINSURPAY_H=Giúp bạn không phải đóng tiền bảo hiểm khi phá hoại phương tiện cá nhân của người khác.
TNBL_HLWN=Sự Kiện Halloween
TNBL_PYTE=Cây Nấm Peyote
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! World > Editor !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
EDTR=Chỉnh Sửa
ROT_L=Xoay Trai
ROT_R=Xoay Phai
TOOLS=Công Cụ
TP2LKAT=Dịch Chuyển Tới Nơi Tôi Đang Tìm
DELSPWD=Xoá Tất Cả Spawn
FCSIMNU=Tập Trung Vào Stand
!!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Asset Hashes !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!
AST=Asset Hashes
ASTFIX=Sửa Asset Hashes
ASTFIX_H=Cho phép bạn tham gia các phiên có nội dung đã sửa đổi, thông thường sẽ hiển thị lỗi nội dung không tương thích.
ASTCRC=Asset Checksum
ASTSET=Đặt Asset Checksum
ASTSET_H=Cho phép bạn nhập asset checksum tùy chỉnh (tối đa 8 chữ số thập lục phân) để hạn chế tìm phiên và phiên của bạn.
ASTSET_T=Đặt asset checksum của bạn thành {}.
ASTRST=Đặt Lại Asset Checksum
OVRXTR=Ghi Đè Extra Checksum
XTRCRC=Extra Checksum
XTRCRC_H=Cho phép bạn nhập extra checksum tùy chỉnh (tối đa 8 chữ số hex) để hạn chế tìm phiên và phiên của bạn.
XTRCRC_PRSTS=Extra Checksum: Cài Sẵn
!!!!!!!!!!!!!!!!!
!! Custom DLCs !!
!!!!!!!!!!!!!!!!!
CUSTDLC=DLC Tuỳ Chỉnh
CUSTDLC_H=Cho phép bạn tải các DLC tùy chỉnh như xe bổ sung một cách dễ dàng.
! Don't translate the folder names
CUSTDLCS_OPNFLD=Mở thư mục "DLC tùy chỉnh", bạn có thể coi thư mục này giống như thư mục "dlcpacks" của GTA, đăng ký và tải các DLC ở đây dễ dàng chỉ bằng một cú nhấp chuột.
CUSTDLC_ETY=DLC đã được tải nhưng không tìm thấy nội dung có thể spawn.
CUSTDLC_SPF=Làm Giả Mô Hình
CUSTDLC_SPF_H=Giả mạo các mô hình từ các DLC tùy chỉnh đến các mô hình thực sự có trong trò chơi để những người chơi không có DLC tùy chỉnh vẫn có thể nhìn thấy thứ gì đó.