! Thanks for helping with the translation of Stand into your language! ! Before you begin, I guess you need to know a little about the project so you can work efficiently. ! Lines starting with "# LABEL=" need to be translated except for the "LABEL=" part and to indicate that it has been translated, you need to remove the "# ", which might be a bit annoying at first, but this will become practical for updating the translation. ! There are some things that you shouldn't translate: ! - The name "Stand" ! - Pairs of curly brackets, e.g. {} or {player} ! - Folders or files like %appdata%/Stand/Theme ! - Emojis (unless there's a culturally different meaning) ! - Technical Terms, i.e. anything that would make less sense if translated ! Alright, I think you're ready to unleash your powers now! ;D !!!!!!!!!!!!! !! General !! !!!!!!!!!!!!! HI=Bây giờ bạn là [Người dùng Stand]! HI_TRCK=Chào mừng trở lại với Stand! HI_TRCK_0=Không có người chơi nào bạn theo dõi đang trực tuyến. HI_TRCK_1={} hiện đang trực tuyến. HI_TRCK_M={} họ hiện đang trực tuyến. HKFAIL=Có lẽ không thể thay đổi một hoặc nhiều chức năng trò chơi cần thiết cho {} do một menu khác mà bạn đang sử dụng. :/ WOT1=Trong khi thực hiện yêu cầu gần đây nhất của bạn, tôi đã thực hiện những hành động sau: WOT2=• Không có gì WOT3=• Ngẫu Nhiên WOT4=• Không có WOT5=Xin lưu ý rằng danh sách này không phải là sự trình bày đầy đủ về mọi thứ đã xảy ra. 2FAST=Bạn đang làm điều này quá nhanh. Hãy chờ rồi thử lại. ARGNME=[tên] ! E.g. Command: wanted [0 to 5] ARGRNGE=đến ARGVAL=[giá trị] ARGVALOPT=(giá trị) NRML=Bình Thường INVARG=Đó là một đối số không hợp lệ. :? GENWARN=Bạn có chắc chắn muốn làm điều này không? IRREV=Hành động này không thể hoàn tác. GENFAIL=Hmm, cách đó không hiệu quả. :/ IPSUM=Dưới đây là một số văn bản khiến bạn mãn nhãn PRCD=Thuc Thi ABRT=Huy Bo SHW=Hiện HDE=Ẩn HIDE=Ẩn đi NONE=Không có JUSTON=Bật OFF=Tắt ON=Đã Kích Hoạt DOFF=Đã Vô Hiệu DOFF2=Vô Hiệu ALL=Tất cả ! Thousands separator, e.g. 1,000,000 THSNDSEP=, ! "Not Applicable" NA=N/A GEMINI=Mở mắt thần... RCMD=Khuyến Khích NRCMD=Không Khuyến Khích CPYF=Sao chép {} GENWAIT=Vui lòng chờ... CMDLEN=Không được nhiều hơn {} ký tự. AND={} và {} ! A more fancy way of saying "this is local" GEN_H_LOC=Điều này sẽ chỉ ảnh hưởng đến trò chơi của bạn. ! When the user is seeing an empty list: ETYLST=Không có gì để xem ở đây. NPHYS=[Lệnh Không Có Dạng Vật Lý] ! Repetitions in log: LOG_REP_S=+ lặp lại 1 lần LOG_REP_P=+ lặp lại {} lần IPNAM={ip} (trước đây tên là {name}) CHRCNT={cur}/{max} nhân vật PLYCNT={cur}/{max} người chơi PTCCNT={cur}/{max} người tham gia !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Search Commands !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! SRCH=Tìm Kiếm ARGCLU=[manh mối] SRCHNRES=Không có kết quả. :/ !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Error Handling !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! ERR_L_B=THÔNG TIN LỖI BẮT ĐẦU ERR_L_E=THÔNG TIN LỖI KẾT THÚC ERR_T_GEN=Tìm thông tin lỗi trong %appdata%/Stand/Log.txt. ERR_T_CAU=Bắt gặp một ngoại lệ. ERR_T_GME=Trò chơi đã xảy ra lỗi nghiêm trọng và có thể cần khởi động lại ngay. ERR_T_OTH=Stand gặp phải sự cố không mong muốn. ERR_LUA=Lưu ý: Lỗi này xảy ra khi thực thi tập lệnh Lua. SVM=Khôi Phục Tập Lệnh Lỗi 4FMONLY=Chỉ Dành Cho Freemode SVM_ERR=Đã ngăn chặn {script} tập lệnh lỗi trên {operation}. SVM_DIE={script} tập lệnh lỗi trên {operation}. SVM_EXP=Thấy một ngoại lệ trong khi thực hiện tập lệnh {script}. SVM_BLM_S=Điều này có thể do sự kiện gần đây nhất của {player} gây ra. SVM_BLM_D=Điều này có thể do ({event}) của {player} gây ra. SVM_INVOP=Mã opcode {opcode} không hợp lệ trong tập lệnh {script}; tắt nó thay vì làm crash trò chơi. SVM_FRZ=Tập lệnh {} dường như bị kẹt trong một vòng lặp vô hạn; tắt nó thay vì đóng băng trò chơi. !!!!!!!!!! !! Tabs !! These are to be on the left side of the menu which shouldn't be too wide so keep these as short as possible !!!!!!!!!! ACTVTE=Kích Hoạt TUT_ONE=Một TUT_TWO=Hai SLF=Bản Thân VEH=Phương Tiện Online=Trực Tuyến PLYLST=Người Chơi WRLD=Thế Giới GME=Trò Chơi !!!!!!!!!!!!!!!! !! References !! !!!!!!!!!!!!!!!! PLY=Người chơi STTNGS=Cài Đặt KPCRSR=Giữ Vị Trí Khi Xem Lại TABS=Tab KPCRSRR_H=Sẽ làm cho các tab như "Bản Thân" ghi nhớ vị trí bạn đã truy cập chúng lần cuối. LSTS=Danh Sách KPCRSRS_H=Sẽ làm cho các tab như "Cài Đặt" ghi nhớ vị trí bạn đã truy cập chúng lần cuối. KPCRSR_L_RDC=Danh Sách: Giảm Hiệu Ứng Cho Danh Sách Lớn !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Tutorial & Help !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! TUT=Hướng Dẫn TUT2=Hướng Dẫn Sử Dụng Stand RPT=Lặp Lại ! Or "Skip" DISM=Bỏ Qua TUT_LD=Stand đã được nạp. Tải trò chơi để tiếp tục. TUT_OPEN=Để đổi giữa các tab của Stand, hãy sử dụng {}. TUT_OPEN2=Để chuyển tab của Stand, hãy sử dụng {numpad} hoặc {alt} nếu bạn không có bàn phím số. TUT_USE=Nhấn {} để sử dụng lệnh tập trung. TUT_BK=Nhấn {} để quay trở lại. TUT_DN2=Nhấn {} để di chuyển xuống. TUT_RUP=Để di chuyển lên, nhấn {}. TUT_TABS=Điều hướng tuyệt vời. Hãy chuẩn bị, tôi sẽ kích hoạt các tab ngay bây giờ! TUT_RNXT=Nhấn {} để chuyển sang tab tiếp theo. TUT_RPRV=Nhấn {} để quay lại tab trước. TUT_CMD2=Hãy chú ý cách nó nói "Câu Lệnh: " ở đây. Điều này có nghĩa là bạn có thể sử dụng tính năng này thông qua Hộp Lệnh của Stand! Bạn có thể mở Hộp Lệnh bất kỳ lúc nào bằng cách nhấn {}. TUT_SLIDER=Sử dụng {} và {} để thao tác với thanh trượt. TUT_PROFILES=Nếu bạn muốn Stand ghi nhớ trạng thái của lệnh vào lần tiếp theo khi nạp, bạn có thể sử dụng hồ sơ (Stand > Hồ Sơ). TUT_CTX2=Sử dụng {} để mở menu ngữ cảnh, cho phép bạn cài các phím tắt, tương quan, v.v. TUT_HDE=Su dung {} de an Stand cua ban. HLP_CTRLLR=Ban co the mo Stand bang tay cam cua minh bang cach su dung {}. HLP_CMDCHAIN=Ban co the xau chuoi cac lenh lai voi nhau bang dau cham phay, vi du: "{}". !!!!!!!!!!!!!! !! Commands !! !!!!!!!!!!!!!! CMD=Lệnh B_CB=Hộp Lệnh CMDPRMPT=Hộp Lệnh Stand KB_CMDPRMPT=Mo Hop Lenh CMDUNK=Xin lỗi, "{}" không phải là lệnh mà tôi biết. :/ CMDAMBIG=Xin lỗi, "{}" có thể có nhiều nghĩa. :/ CMDISS={} không có sẵn cho người chơi khác. :/ CMDPERM=Bạn không được phép sử dụng {}. MORE=... và {} hơn thế nữa. MANYMORE=... và nhiều thứ khác. CMDONL=Lệnh này chỉ có trong GTA Online. CMDONLONC=Lệnh này chỉ khả dụng sau khi bạn đã tham gia GTA Online. CMDNEEDHOST=Lệnh này chỉ khả dụng khi bạn là chủ phiên. :| CMDNH=Lệnh này không có sẵn với chủ phiên. :| CMDOTH=Lệnh này không có sẵn cho chính bạn. :| CMDDISA=Lệnh này hiện đang bị vô hiệu hóa. Kiểm tra thông báo của chúng tôi để biết thêm thông tin. CMD_DR_S=Lệnh được thực hiện thành công. :) FRMTSEL_AVAIL=Định dạng văn bản được hỗ trợ ở đây. Nhấn {} để lựa chọn. FRMTSEL_H=Sử dụng các phím mũi tên để điều hướng và {} để chèn mã. FRMTSEL_H_R=Đặt lại: Xóa định dạng được áp dụng. FRMTSEL_H_N=Dòng mới. B_CTX=Menu Ngu Canh CTX_MIN=Đặt Thành Giá Trị Tối Thiểu CTX_MAX=Đặt Thành Giá Trị Tối Đa CTX_UNAVAIL={option} không có sẵn với {command} AUTOSTATE=Tương Quan Trạng Thái Với AUTOSTATE_OFF=Không Có Gì AUTOSTATE_OPN=Stand Ở Trạng Thái Mở AUTOSTATE_OFT=Đi Bộ AUTOSTATE_AIM=Nhắm Mục Tiêu AUTOSTATE_FRE=Góc Tự Do AUTOSTATE_CHT=Trò Chuyện AUTOSTATE_HST=Là Chủ Phiên AUTOSTATEINV=Tương Quan Đảo Ngược IVRT=Đảo Ngược AUTOSTATE_H=Tương quan: {command} sẽ là {state} trong khi {condition}. ! This will be used to substitute {state} in AUTOSTATE_H AUTOSTATE_H_ON=đã kích hoạt ! This will be used to substitute {state} in AUTOSTATE_H AUTOSTATE_H_OFF=vô hiệu ! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H AUTOSTATE_H_OPN=Stand đang mở ! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H AUTOSTATE_H_OFT=bạn đang đi bộ ! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H AUTOSTATE_H_AIM=bạn đang nhắm ! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H AUTOSTATE_H_FRE=bạn đang tham gia phiên tự do ! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H AUTOSTATE_H_CHT=bạn đang trò chuyện ! This will be used to substitute {condition} in AUTOSTATE_H AUTOSTATE_H_HST=bạn là chủ phiên CMDSTATE_L=Cài {0} đến {1} :) CMDSTATE_L_E={0} đã là {1}. :) CMDSTATE_LON=Đã Kích Hoạt {}. :) CMDSTATE_LOFF=Vô Hiệu {}. :) CMDSTATE_LON_E={} đã bật. :) CMDSTATE_LOFF_E={} đã tắt. :) CMDSTATE_OON=Đã kích hoạt thành công. :) CMDSTATE_OOFF=Đã vô hiệu thành công. :) CMDSTATE_OON_E=Nó đã được kích hoạt. :) CMDSTATE_OOFF_E=Nó đã bị vô hiệu hóa. :) ! E.g. "Freeze on Herobrine" or "Freeze on All Players". Used for command box completion hints and state notifications like CMDSTATE_LON. PLY_A={command} trên {player} ! E.g. "WiriScript's Immortality on Herobrine". Used for command box completion hints and state notifications like CMDSTATE_LON. PLY_A_LUA={script} với {command} trên {player} SUPPGEN=Loại Bỏ Các Phản Hồi Chung Chung SUPPGEN_H=Loại bỏ các phản hồi chung chung như "Lệnh được thực thi thành công". SUPPGEN_CB_H=Bao gồm Hộp Lệnh Stand, hộp lệnh trên giao diện web và các lệnh trò chuyện. WARNS=Cảnh Báo WARNAUTOPROC=Tự Động Tiếp Tục Cảnh Báo WARNSKIPPROC=Bỏ Qua Các Cảnh Báo Đã Được Chấp Nhận WARNFRCERD=Buộc Tôi Đọc Cảnh Báo HOTKEY=Phím Tắt ARGHOTKEY=[phím tắt] HOTKEYS=Phím Tắt HOTKEY_A=Thêm Phím Tắt HOTKEY_C2=Đổi Phím Tắt HOTKEY_R2=Xoá Phím Tắt HOTKEY_U=Nhấn phím mà bạn muốn dùng làm phím tắt cho {}. HOTKEY_T=Đã lưu phím tắt của {} vào %appdata%/Stand/Hotkeys.txt. :) HOTKEY_HOLD=Chế Độ Giữ !!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Keyboard Keys !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!! K_UNK=Phím Không Xác Định K_R=Phải {} K_L=Trái {} K_SHFT=Shift K_ALT=Alt K_CTRL=Ctrl ! E.g. "Hold W" K_HOLD=Giữ K_SPC=Cách K_ISRT=Insert K_DEL=Delete K_HME=Home K_END=End K_PGUP=Page Up K_PGDN=Page Down K_RET=Enter K_BACK=Backspace K_ESC=Escape K_A_U=Mũi Tên Lên K_A_L=Mũi Tên Trái K_A_R=Mũi Tên Phải K_A_D=Mũi Tên Xuống K_TAB=Tab K_LMB=Chuột Trái K_MMB=Chuột Giữa K_RMB=Chuột Phải K_X1=Mouse 4 K_X2=Mouse 5 K_MPP=Media Play/Pause K_MS=Media Stop K_NT=Next Track K_PT=Previous Track K_CAPS=Caps Lock HMB=Chỉnh Sửa Phím Bổ Trợ HMB_H=Cách xử lý ctrl, shift và alt. STRCT=Strict HMB_STRCT_H=Không thể nhấn các phím sửa đổi bổ sung. Vì vậy, nhấn Ctrl+Shift+G sẽ không kích hoạt G cũng như Ctrl+G. SMRT=Smart HMB_SMRT_H=Strict nếu phím tắt có phím bổ trợ, nếu không thì lax. Vì vậy, nhấn Ctrl+Shift+G sẽ kích hoạt G chứ không phải Ctrl+G. LAX=Lax HMB_LAX_H=Có thể ấn phím tắt. Vì vậy, nhấn Ctrl+Shift+G sẽ kích hoạt G và Ctrl+G. DHK=Vô Hiệu Hoá Phím Tắt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Controller Buttons !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! CK=Phím Tay Cầm CK_LT=Trigger Trái CK_RT=Trigger Phải CK_LB=Bumper Trái CK_RB=Bumper Phải CK_LS=Stick Trái (L3) CK_RS=Stick Phải (R3) CK_D_U=D-Pad Lên CK_D_D=D-Pad Xuống CK_D_L=D-Pad Trái CK_D_R=D-Pad Phải CK_STRT=Bắt Đầu CK_BCK=Quay Lại !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Authentication !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! UPDAVAIL=Stand {} có sẵn FREE_T=Lệnh này không có trong Phiên bản Free của Stand. ;) CMDFULLSP=Để sử dụng lệnh này, hãy chuyển đến Story Mode hoặc nâng cấp lên Phiên bản Regular của Stand. CMDNEDR=Lệnh này chỉ khả dụng với Phiên bản Regular hoặc cao hơn. CMDNEDU=Lệnh này chỉ khả dụng với Phiên bản Ultimate của Stand. ACTVTE_H=Kích hoạt Stand để có quyền truy cập vào menu đầy đủ, ngay cả khi ở GTA Online. ACTVTE_PSTE2=Dán Khoá Kích Hoạt ACTVTE_RGST=Tạo Một Tài Khoản ACTVTE_ERR_F2=Nội dung trong bảng nhớ tạm của bạn không khớp với định dạng của khoá kích hoạt Stand. :? ACTVTE_STRT2=Đang xác thực khoá kích hoạt của bạn... ACTVTE_SUCC2=Stand đã được kích hoạt thành công. :D ACTVTE_ERR_I2=Khóa kích hoạt của bạn không hợp lệ. :/ ACTVTE_RGN=Khoá kích hoạt của bạn đã được tạo lại. AUTHSHR2=Khoá kích hoạt của bạn đang được sử dụng ở nơi khác. Hãy tạo lại nó hoặc thử lại sau. AUTH_X=Kích hoạt của bạn đã hết hạn. AUTH_CE=Đã xảy ra lỗi kết nối. CONHELP=Nếu thiết bị của bạn trực tuyến, hãy đảm bảo không có gì cản trở kết nối của Stand. TELEKOM_OFF=Chào mừng trực tuyến trở lại! :D VER_UNSUPP=Phiên bản Stand của bạn không còn được hỗ trợ. VER_UNSUPP_AUTHONLY=Phiên bản Stand của bạn không còn được hỗ trợ và chúng tôi sẽ không hỗ trợ xác thực cho phiên bản này trong thời gian dài nữa. UPDHELP=Bạn có thể dễ dàng cập nhật Stand bằng cách gỡ tải, nhấn "Check For Updates" trong Launchpad, sau đó nạp lại Stand. !!!!!!!!!!!!!!!! !! Filesystem !! !!!!!!!!!!!!!!!! FWERR=Không mở được {} để ghi. :| WRDR=Tủ Đồ OPNFLD=Mở Thư Mục OPNSTND=Mở Thư Mục Stand OPNSTND_H=Mở thư mục %appdata%/Stand của bạn. OPNASI=Mở Thư Mục ASI Mods OPNASI_H=Mở thư mục %appdata%/Stand/ASI Mods của bạn. OPNGTA=Mở Thư Mục GTA V OPNTHME=Mở Thư Mục Chủ Đề OPNTHME_H=Mở thư mục %appdata%/Stand/Theme của bạn. !!!!!!!!!!!! !! Colour !! !!!!!!!!!!!! C_H=Màu C_S=Độ Bão Hoà C_V=Giá Trị CR_HSV=Bảng Màu HSV CR_RGB=Bảng Màu RGB OPCTY=Độ Mờ C_R=Đỏ C_G=Xanh Lá C_B=Xanh Dương CN_A=Cầu Vòng CN_R=Đỏ CN_R_WINE=Đỏ Rượu Vang CN_G=Xanh Lá CN_G_D=Xanh Lá Tối CN_G_LIME=Xanh Vàng CN_OLIVE=Xanh Ôliu CN_MOSS=Rêu CN_TUR=Màu Ngọc CN_B=Xanh Dương CN_B_D=Xanh Dương Tối CN_B_COOL=Xanh Mát CN_B_ROYAL=Xanh Dương Đậm CN_C=Lục Lam CN_AQUA=Thủy CN_PLUM=Mận CN_Y=Vàng CN_Y_D=Vàng Tối CN_P=Hồng CN_P_H=Hồng Nóng CN_SALMON=Đỏ Cá Hồi CN_U=Tím CN_U_D=Tím Tối CN_M=Đỏ Tươi CN_O=Cam DN_O_L=Cam Sáng CN_O_RUST=Vàng Rỉ Sét CN_BR=Nâu CN_BR_L=Nâu Sáng CN_EARTH=Trái Đất CN_W=Trắng CN_L=Đen CN_GR=Xám CN_GR_D=Xám Tối C_PAT={colour} Mẫu OTHR=Khác CLRHEX=Nhập Mã Hex CURRCLRHEX=Màu Hiện Tại (Hex) LGBT=Chế Độ Cầu Vồng LGBT_H=Xoay vòng màu sắc mỗi x mili giây nhưng vẫn cho phép bạn thay đổi độ bão hòa, giá trị và độ mờ. CLR=Màu Sắc LGBTQ={}: Chế Độ Cầu Vồng ! As in "colour finish" CLRFIN=Hoàn Tất ! "LSC" is Los Santos Customs CLRSTD=Màu LSC CLRSTD_1=Than Chì CLRSTD_2=Thép Đen CLRSTD_3=Thép Tối CLRSTD_4=Bạc CLRSTD_5=Bạc Xanh CLRSTD_6=Thép Cuộn CLRSTD_7=Bạc Bóng Tối CLRSTD_8=Bạc Đá CLRSTD_9=Bạc Midnight CLRSTD_10=Bạc Gang CLRSTD_11=Đen Antraxit CLRSTD_12=Đen Nhám CLRSTD_13=Xám Nhám CLRSTD_14=Xám Nhám Nhạt CLRSTD_15=Đen Tiện Ích CLRSTD_16=Đen Poly Tiện Ích CLRSTD_17=Bạc Đen Tiện Ích CLRSTD_18=Bạc Tiện Ích CLRSTD_19=Bạc Gang Tiện Ích CLRSTD_20=Bạc Shadow Tiện Ích CLRSTD_21=Đen Mòn CLRSTD_22=Xám Than Mòn CLRSTD_23=Xám Bạc Mòn CLRSTD_24=Bạc Mòn CLRSTD_25=Bạc Xanh Mòn CLRSTD_26=Bạc Bóng Mòn CLRSTD_28=Đỏ Torino CLRSTD_29=Đỏ Formula CLRSTD_30=Đỏ Rực CLRSTD_31=Đỏ Graceful CLRSTD_32=Đỏ Garnet CLRSTD_33=Đỏ Hoàng Hôn CLRSTD_34=Đỏ Cabernet CLRSTD_35=Đỏ Candy CLRSTD_36=Cam Bình Minh CLRSTD_37=Vàng Gold Cổ Điển CLRSTD_39=Đỏ Nhám CLRSTD_40=Đỏ Sẫm Kim Loại CLRSTD_41=Cam Nhám CLRSTD_42=Vàng Nhám CLRSTD_43=Đỏ Tiện Ích CLRSTD_44=Đỏ Tươi Tiện Ích CLRSTD_45=Đỏ Garnet Tiện Ích CLRSTD_46=Đỏ Mòn CLRSTD_47=Vàng Đỏ Mòn CLRSTD_48=Đỏ Sẫm Mòn CLRSTD_50=Xanh Lá Racing CLRSTD_51=Xanh Biển CLRSTD_52=Xanh Ôliu CLRSTD_53=Xanh Lá Tươi CLRSTD_54=Xanh Xăng CLRSTD_55=Xanh Chanh Nhám CLRSTD_56=Xạnh Lá Đậm Tiện Ích CLRSTD_57=Xanh Lá Tiện Ích CLRSTD_58=Xanh Lá Đậm Mòn CLRSTD_59=Xanh Lá Mòn CLRSTD_60=Xanh Wash Mòn CLRSTD_61=Xanh Galaxy CLRSTD_63=Xanh Saxon CLRSTD_65=Xanh Mariner CLRSTD_66=Xanh Harbor CLRSTD_67=Xanh Diamond CLRSTD_68=Xanh Surf CLRSTD_69=Xanh Nautical CLRSTD_70=Siêu Xanh CLRSTD_71=Tím Schafter CLRSTD_72=Tím Spinnaker CLRSTD_73=Xanh Racing CLRSTD_74=Xanh Nhạt CLRSTD_75=Xanh Đậm Tiện Ích CLRSTD_76=Xanh Midnight Tiện Ích CLRSTD_77=Xanh Tiện Ích CLRSTD_78=Xanh Bọt Biển Util CLRSTD_79=Xanh Chớp Util CLRSTD_80=Maui Blue Poly Tiện Ích CLRSTD_81=Xanh Nhạt Tiện Ích CLRSTD_82=Màu Xanh Đậm CLRSTD_83=Màu Xanh Nhám CLRSTD_84=Xanh Midnight Nhám CLRSTD_85=Xanh Đậm Mòn CLRSTD_86=Xanh Mòn CLRSTD_87=Xanh Nhạt Mòn CLRSTD_89=Vàng Race CLRSTD_90=Đồng CLRSTD_91=Vàng Sương CLRSTD_93=Champagne CLRSTD_94=Nâu Nỉ CLRSTD_95=Nâu Creek CLRSTD_96=Nâu Socola CLRSTD_97=Nâu Phong CLRSTD_98=Nâu Yên Xe CLRSTD_99=Nâu Rơm CLRSTD_100=Nâu Rêu CLRSTD_101=Nâu Bò Rừng CLRSTD_102=Nâu Gỗ Sồi CLRSTD_103=Nâu Gỗ Dẻ Gai CLRSTD_104=Nâu Sienna CLRSTD_105=Nâu Cát CLRSTD_106=Nâu Phai CLRSTD_107=Kem CLRSTD_108=Nâu Tiện Ích CLRSTD_109=Nâu Vừa Tiện Ích CLRSTD_110=Nâu Nhạt Tiện Ích CLRSTD_111=Trắng Băng CLRSTD_112=Trắng Sương CLRSTD_113=Be Mật Ong Mòn CLRSTD_114=Nâu Mòn CLRSTD_115=Nâu Đậm Mòn CLRSTD_116=Be Rơm Mòn CLRSTD_117=Thép Cuộn CLRSTD_118=Thép Cuộn Đen CLRSTD_119=Nhôm Cuộn CLRSTD_120=Chrome CLRSTD_121=Kem Mòn CLRSTD_122=Kem Tiện Ích CLRSTD_123=Cam Mòn CLRSTD_124=Cam Nhạt Mòn CLRSTD_125=Xanh Hạt Đậu CLRSTD_126=Vàng Mòn CLRSTD_127=Xanh Xe Cảnh Sát CLRSTD_128=Xanh Lá Nhám CLRSTD_129=Nâu Nhám CLRSTD_130=Cam Mòn CLRSTD_131=Trắng Băng Nhám CLRSTD_132=Trắng Mòn CLRSTD_133=Xanh Quân Đội Ôliu Mòn CLRSTD_134=Trắng Tiện Ích CLRSTD_136=Hồng Cá Hồi CLRSTD_137=Hồng Pfister CLRSTD_138=Cam Tươi CLRSTD_140=Xanh Tươi CLRSTD_141=Xanh Midnight CLRSTD_142=Tím Midnight CLRSTD_144=Xanh Hunter CLRSTD_145=Tím Tươi CLRSTD_146=Tím Midnight Kim Loại CLRSTD_147=Đen Carbon CLRSTD_148=Tím Schafter Nhám CLRSTD_149=Tím Midnight Nhám CLRSTD_150=Đỏ Lava CLRSTD_151=Rừng Xanh Nhám CLRSTD_152=Xám Ôliu Nhám CLRSTD_153=Đất Tối Nhám CLRSTD_154=Desert Tan Nhám CLRSTD_155=Xanh Lá Nhám CLRSTD_156=Màu Hợp Kim Mặc Định CLRSTD_157=Xanh Epsilon CLRSTD_158=Vàng Nguyên Chất CLRSTD_159=Vàng Cuộn CLRSTD_160=Vàng Gold CLRFR=Màu Chính CLRSEC=Màu Phụ CLRINT=Màu Nội Thất CLRPRL=Màu Ngọc Trai VEHMOD20=Khói Lốp Xe CLRTIRE=Màu Khói Lốp Xe TIREINDEP=Khói Màu Ngày Quốc Khánh NEONLGHTS=Đèn Neon APOS_F=Đằng Trước APOS_B=Phía Sau CLRBR=Màu Nền CLRFT=Tập Trung Màu Văn Bản CLRFRT=Tập Trung Viền Màu Văn Bản CLRFS=Tập Trung Kết Cấu Màu Văn Bản CLRBT=Không Tập Trung Màu Văn Bản CLRBRT=Không Tập Trung Màu Viền Văn Bản CLRBS=Không Tập Trung Kết Cấu Màu Văn Bản CLRHU=Màu HUD CLRAR=Màu AR CLRMGME=Màu Minigame HAIR_V=Màu Tóc HAIRHI=Màu Tóc: Nổi Bật HAIRR=Màu Tóc: Cầu Vồng GUNTINT=Vũ Khí Hiện Tại: Màu Sắc GUNTINTR=Vũ Khí Hiện Tại: Màu: Màu Cầu Vồng WINTINT=Màu Kính Xe ! "Livery" is VEHMOD48 RFTLIV=Tem Nắp Capo !!!!!!!!!!!!!!! !! Collision !! !!!!!!!!!!!!!!! GHOST=Đi Xuyên Vật Thể GHOST_H=Cho phép đi xuyên tường và xe cộ. COLSNS=Va Chạm GHOSTVEHS=Không Va Chạm Với Các Phương Tiện Khác NOCOLPED=Không Va Chạm Với Người Đi Bộ NOCOLOBJ=Không Va Chạm Với Vật Thể NOCOLOBJ_H=Lưu ý điều này không bao gồm các đối tượng bản đồ tĩnh như cây cối. GHOSTRIDE=Đi Xuyên Mọi Thứ GHOSTRIDE_H=Vô hiệu hóa hoàn toàn va chạm đối với phương tiện hiện tại của bạn (không khuyến khích đối với các phương tiện không bay). !!!!!!!!!! !! Self !! !!!!!!!!!! MVMNT=Chuyển Động VIS=Ngoại Hình OTFT=Trang Phục HEAD=Đầu HEAD_V=Kiểu Đầu FACIALHAIR=Râu FACIALHAIR_V=Màu Râu MASK=Mặt Nạ MASK_V=Kiểu Mặt Nạ HAIR=Tóc TOP1=Áo TOP1_V=Kiểu Áo TOP2=Áo 2 TOP2_V=Kiểu Áo 2 TOP3=Áo 3 TOP3_V=Kiểu Áo 3 BAG=Túi / Dù Lượn BAG_V=Túi / Kiểu Dù Lượn PCHUTE=Dù Lượn / Túi PCHUTE_V=Dù / Kiểu Túi TORSO=Găng Tay / Thân Trên TORSO_V=Găng Tay / Kiểu Thân GLOVES=Găng Tay GLOVES_V=Kiểu Găng Tay PANTS=Quần Dài PANTS_V=Kiểu Quần Dài SHOES=Đôi Giày SHOES_V=Kiểu Giày ACCESSORIES=Phụ Kiện ACCESSORIES_V=Kiểu Phụ Kiện DECALS=Đề Can DECALS_V=Kiểu Đề Can HAT=Mũ HAT_V=Kiểu Mũ GLASSES=Kính GLASSES_V=Kiểu Kính EARWEAR=Bông Tai EARWEAR_V=Kiểu Bông Tai WATCH=Đồng Hồ WATCH_V=Kiểu Đồng Hồ BRACELET=Vòng Tay BRACELET_V=Kiểu Vòng Tay SVEOTFT=Lưu Trang Phục ! Alternatively, "What Will Be Saved" SVESEL=Điều Gì Sẽ Được Lưu BADFILE=Tôi không thể lưu một tập tin có tên như vậy. :/ LDOTFT_E1=Outfit không chỉ rõ nó được làm cho mô hình nào. :? LDOTFT_E2=Trang phục được làm cho mô hình không hợp lệ: {} LDOTFT_E3=Trang phục được làm cho một mô hình khác. :? LDOTFT_TF=Bộ trang phục này được thiết kế cho {}, bạn có muốn biến đổi không? DOTFTRESTR=Vô Hiệu Hoá Hạn Chế Trang Phục DOTFTRESTR_H=Cho phép bạn lưu trang phục với túi xách, v.v. NVEHHAIRSCL=Vô Hiệu Điều Chỉnh Tóc Trên Xe LKOTFT=Khoá Trang Phục LKOTFT_H=Không cho phép thay đổi trang phục bên ngoài Stand, điều này sẽ làm lỗi Casino Heist và có thể cả các nhiệm vụ khác. ⚠️ CHNGMDL=Biến Đổi PLYBLCHRS=Nhân Vật Có Thể Chơi GRNDANMLS=Động Vật Trên Cạn WTRANMLS=Động Vật Dưới Nước FLYNANMLS=Động Vật Bay NPCS=NPC ONLN_MALE=Nhân Vật Nam ONLN_FEMALE=Nhân Vật Nữ CHNGMDL_W=Bạn cần ở dưới nước trước khi biến thành động vật dưới nước. :) MDL=Mô Hình FNDMDL_H=Cho phép bạn tìm các mô hình để chuyển đổi sang sử dụng tên của chúng. CURMDL=Mô Hình Hiện Tại OP=Trang Phục Có Sẵn OP_D=Mô Hình Hiện Tại: Mặc Định OP_D_H=Trang phục mặc định do Rockstar xác định cho mô hình hiện tại của bạn. OP_RNG=Mô Hình Hiện Tại: Ngẫu Nhiên RNG=Ngẫu Nhiên OP_0=Trực Tuyến Nữ: Cởi Trần OP_COP_M=Trực Tuyến Nam: Cảnh Sát OP_COP_F=Nữ Trực Tuyến: Cảnh Sát WNTDLVL=Cấp Truy Nã WNTD=Đặt Cấp Độ Truy Nã LKWNTD=Khoá Cấp Truy Nã FKWNTD=Giả Mạo Cấp Truy Nã FKWNTD_H=Thay đổi số lượng sao truy nã hiển thị ở góc trên bên phải. PTFXTRAIL=Hiệu Ứng Vệt PTFX BONES=Bộ Xương WLKSTL=Kiểu Đi bộ WLKSTL_1=Bắn Ra WLKSTL_3=Giữ Thùng Rác WLKSTL_4=Chạy WLKSTL_5=Franklin (Cứng Rắn) WLKSTL_8=Chạy Trốn WLKSTL_9=Sợ Hãi WLKSTL_10=Gợi Cảm WLKSTL_12=Bị Thương WLKSTL_13=Lester (Gậy) WLKSTL_14=Túi WLKSTL_15=Bảo Lãnh WLKSTL_16=Bảo Lãnh (Tazered) WLKSTL_17=Dũng Cảm WLKSTL_18=Bình Thản WLKSTL_19=Say Vừa Phải WLKSTL_20=Say Vừa Phải (Ngẩng Đầu) WLKSTL_21=Say Ít WLKSTL_22=Say Nhiều WLKSTL_23=Du Côn WLKSTL_24=Băng Đảng (Chậm) WLKSTL_25=Băng Đảng (Hèn Nhát) WLKSTL_26=Băng Đảng WLKSTL_27=Chạy Bộ WLKSTL_28=Người Gác Tù WLKSTL_30=Franklin (Cặp sách) WLKSTL_31=Michael (Canh Gác) WLKSTL_32=Michael (Chậm) WLKSTL_33=Gầu Múc WLKSTL_34=Cúi Xuống WLKSTL_35=Chổi Lau Nhà WLKSTL_36=Phụ Nữ (Nam) WLKSTL_37=Phụ Nữ (Nữ) WLKSTL_38=Xã Hội Đen (Nam) WLKSTL_39=Xã Hội Đen (Nữ) WLKSTL_40=Sang Trọng (Nam) WLKSTL_41=Sang Trọng (Nữ) WLKSTL_42=Anh Tràng Cứng Rắn (Nam) WLKSTL_43=Anh Tràng Cứng Rắn (Nữ) WLKSTL_44=Bấm Chuông WLKSTL_45=Thư Giãn WLKSTL_46=Còng Tay WLKSTL_47=Buồn WLKSTL_48=Hỗn Láo (Nam) WLKSTL_49=Hỗn Láo (Nữ) WLKSTL_50=Kiêu Ngạo WLKSTL_51=Tự Điên WLKSTL_52=Giày Cao Gót WLKSTL_53=Leo WLKSTL_54=Nhặt Rác WLKSTL_55=Bóng Râm WLKSTL_56=Sành Điệu PRSVRWALK=Giữ Nguyên Kiểu Đi Khi Chiến Đấu PRSVRWALK_H=Ngăn nhân vật của bạn chuyển sang "chế độ chiến đấu" bất cứ khi nào có bạo lực xung quanh bạn. WALKONAIR=Đi Bộ Trên Không AIRSWM=Bơi Trên Không WTRWLK=Đi Bộ Dưới Nước DRNKMODE=Chế Độ Say Rượu TNISMDE=Chế Độ Quần Vợt FLOPPY=Chế Độ Người Mềm FLOPPY_SYNCH=Ưu Tiên Đồng Bộ Hoá FLOPPY_SYNCH_H=Giới hạn tốc độ và vô hiệu hóa việc lên, xuống và chạy nước rút để đảm bảo điều này sẽ đồng bộ hóa. DEMIGOD=Tự Động Hồi Máu DEMIGOD_H=Giữ cho nhân vật của bạn có sức khỏe và áo giáp tối đa. DEMIGOD_H_O=Giữ cho nhân vật của họ có sức khỏe và áo giáp tối đa. MXHLTH=Sức Khoẻ Tối Đa CLUMSY=Vụng Về CLUMSY_H=Làm cho nhân vật của bạn bị ngã nhiều hơn. NOROLLCL=Không Hồi Chiêu Khi Chiến Đấu RESPWRCL=Hồi Sinh Tại Nơi Chết RESPWDLY=Trì Hoãn Hồi Sinh RESPWDLY_H=Thay đổi số giây hồi sinh trrong GTA Online thành số giây nhất định. EWO=Tự Tử SPCSH=Đặt Tiền Cho Story Mode SPCSH_H=Cho phép bạn thay đổi số tiền mà Michael, Franklin và Trevor có. SCHR_M=Michael SCHR_F=Franklin SCHR_T=Trevor HLTH=Sức Khoẻ ARMR=Giáp REGEN=Mức Độ Tái Sinh REGEN_H_H=Tăng sức khỏe của bạn với số lượng này, mỗi giây. REGEN_A_H=Tăng giáp của bạn với số lượng này, mỗi giây. ONLYINCOVER=Chỉ Trong Vỏ Bọc RFHLT=Phục Hồi Sức Khoẻ RFARM=Phục Hồi Giáp GOD=Bất Tử GOD_H=Làm cho nhân vật của bạn không chết. NRGDL=Không Bị Ngã NRGDL_H=Làm cho nhân vật của bạn không thể ngã. NO_GRACE=Mẹo Xịn: Không bật Không Bị Ngã và {feature_name} cùng lúc. ;) SEATGLUE=Không Bị Ngã Khỏi Xe SEATGLUE_H=Làm cho nhân vật của bạn không thể rơi khỏi xe. INFSTAM=Thể Lực Không Giới Hạn PARALCK=Khoá Dù LCK_FULL=Đầy LCK_ETY=Trống WET=Đặt Độ Ướt Của Nhân Vật WETLCK=Khoá Độ Ướt Của Nhân Vật SCLE=Tỉ Lệ SCLE_H=Thay đổi chiều cao, chiều rộng và chiều sâu của nhân vật của bạn *chỉ bạn*. SCLECAM=Tỉ Lệ Ảnh Hưởng Đến Camera SCLESPD=Tỉ Lệ Hiệu Ứng Tốc Độ VISZ=Chỉnh Độ Cao Tầm Nhìn VISZ_H=Chỉnh vị trí độ cao của tầm nhìn cho nhân vật của bạn, được sử dụng với tỷ lệ. ! {Self > Appearance > Invisibility} & {Vehicle > Invisibility} INVIS=Tàng Hình INVIS_H=Lưu ý: Khi ở trong xe, những người chơi khác vẫn có thể nhìn thấy bạn trừ khi bạn cũng làm cho phương tiện của mình trở nên vô hình. ! Player > Trolling > Ram > Invisibility RAM_INVIS=Tàng Hình LOCVIS=Hiển Thị Cục Bộ LEV=Bay Lên NOCLIP=No Clip LEV_AP=Áp Dụng Pitch Cho Thực Thể KPMOMNTM=Giữ Đà MOVSPD=Tốc Độ Di Chuyển ! Used in button instructions to mean "go faster" SPRNT=Bay Nhanh SPRNTMUL=Hệ Số Tăng Tốc SPRNTMUL_H=Tốc độ bạn di chuyển khi nhấn {}. ACCEL=Tăng Tốc ACCEL_H=Tăng tốc làm tăng tốc độ bay lên khi bạn di chuyển lâu hơn. Đặt lại sau khi bạn chạy nước rút hoặc ngừng di chuyển. OROM=Chỉ Xoay Khi Chuyển Động PASSMOV=Di Chuyển Thụ Động PASSMOV_MIN=Khoảng Cách Tối Thiểu Từ Mặt Đất PASSMOV_MAX=Khoảng Cách Tối Đa Với Mặt Đất SPD=Tốc Độ MAXDIST=Khoảng Cách Tối Đa ASS=Hỗ Trợ FRC_U=Lực Hướng Lên FRC_D=Lực Hướng Xuống ASS_D=Xuống Vùng Nguy Hiểm ASS_D_H=Bạn phải cách mặt đất bao xa trước khi hỗ trợ ngừng kéo bạn xuống. SNAP=Xuống Đất WLKSPD=Tốc Độ Đi Và Chạy INCFRCT=Tăng Ma Sát INCFRCT_H=Giảm độ trơn trượt khi rẽ với tốc độ đi/chạy cao. SWMSPD=Tốc Độ Bơi NOBLD=Không Chảy Máu NOBLD_H=Giữ cho nhân vật của bạn không có vết máu. SONIC=Chạy Nhanh FLY=Bay Nhanh ASC=Bay Len DESC=Bay Xuong FLY_LAND=Hạ Cánh BI_CLSMNU_MOV=An Stand cua ban de co them tuy chon di chuyen SHWBI_JMP2FLY=Hướng Dẫn Về Nút: Nhay Cao Và Bay SHWBI_CTRLS=Hướng Dẫn Về Nút: Điều Khiển FROG=Nhảy Cao FROG_H=Bạn có thể giữ nút nhảy để nhảy cao hơn. GRCELND=Hạ Cánh Nhẹ Nhàng !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Self > Animations !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! ANIM=Hoạt Ảnh CANCL=Huỷ Bỏ SCENARIOS=Hành Động LOOPED=Hoạt Ảnh Lập Lại LOOPED_H=Điều này không áp dụng cho các kịch bản. PART_MVMT=Di Chuyển Một Phần PART_MVMT_H=Cho phép bạn di chuyển trong khi thực hiện hoạt ảnh, nhưng phải đổi lại bằng độ thật của hoạt ảnh. AUTO_CANCL=Tự Động Huỷ AUTO_CANCL_H=Tự động hủy hoạt ảnh hiện tại của bạn khi bạn cố gắng di chuyển. ANIM1=Khoe Mẽ ANIM2=Hút Thuốc ANIM3=Ngủ ANIM4=Vỗ Tay ANIM5=Bảo Vệ ANIM6=Gõ Búa ANIM7=Cảnh Sát Rảnh ANIM8=Bới Rác ANIM9=Quay Phim Hóng Hớt ANIM10=Thư Giãn ANIM11=Nóng Nảy ANIM12=Soạn Tin Nhắn ANIM14=Khám Nghiệm ANIM15=Đợi ANIM16=Dọn Dẹp ANIM17=Dùng Máy Rút Tiền ANIM18=Tập Yoga ANIM19=Tượng ANIM20=Hàn ANIM21=Tắm Nắng ANIM22=Tắm Nắng Lưng ANIM23=Phò Cao Cấp ANIM24=Phò Rẻ Tiền ANIM25=Ghi Chú ANIM26=Quỳ Gối ANIM27=Chạy bộ ANIM28=Dùng Ống Nhòm ANIM29=Chán Nản ANIM30=Làm Vườn ANIM31=Ngồi Trên Đất ANIM32=Câu Cá ANIM33=Duyệt Qua ANIM34=Ngồi Ghế ANIM_DANCE=Điệu Nhảy ANIM35=Lắc Mông ANIM36=Nhảy Hề 1 ANIM37=Nhảy Hề 2 ANIM38=Nhảy 1 ANIM39=Nhảy 2 ANIM40=Nhảy 3 ANIM41=Nhảy 4 ANIM42=Nhảy 5 ANIM43=Nhảy Chậm 1 ANIM44=Nhảy Chậm 2 ANIM45=Nhảy Chậm 3 ANIM46=Nhảy Bục ANIM47=Nhảy Một Mình ANIM48=Nhảy Ngại Ngùng 1 ANIM49=Nhảy Ngại Ngùng 2 ANIM50=Nhảy Ngại Ngùng 3 ANIM51=Nhảy Ngớ Ngẩn 2 ANIM52=Nhảy Ngớ Ngẩn 3 ANIM53=Điệu Nhảy Trung Quốc ANIM54=Nhảy Trèo Thuyền ANIM55=Uống ANIM56=Quái Thú ANIM57=Thư Thái ANIM58=Nhìn Trời ! To prone, as in to lie on your stomach ANIM59=Nằm Sấp ANIM60=Vẫy Xe ANIM62=Say 1 ANIM63=Say 2 ANIM64=Say 3 ANIM65=Guitar Không Khí ANIM66=Đàn Không Khí ANIM67=Lập Luận 1 ANIM68=Lập Luận 2 ANIM69=Pha Chế Rượu ! Aka. Air Kiss ANIM70=Hôn Gió ANIM71=Mỉa Mai ANIM72=Mang Nó Lên ANIM73=Lại Đây ANIM75=Dùng Đài ANIM74=Khoanh Tay 1 ANIM76=Khoanh Tay 2 ANIM77=Khoanh Tay 3 ! As in "damn it" ANIM78=Chết Tiệt ANIM79=Trộm Cắp ANIM81=Bất Lực 1 ANIM82=Bất Lực 2 ANIM83=Ngã ANIM84=Buồn Ngủ ANIM85=Quan Sát ANIM86=Điệu Nhảy Jack ANIM88=Gõ ANIM89=Nhảy Vòng 1 ANIM90=Nhảy Vòng 2 ANIM91=Nhảy Vòng 3 ANIM92=Nhảy Vòng 4 ANIM93=Lắc Mông 2 ANIM94=Nghiêng ANIM95=Cúi Người Gợi Cảm ANIM96=Thợ Cơ Khí ANIM97=Suy Nghĩ ANIM98=Thở Dốc ANIM99=Hít Đất ANIM100=Đếm Ngược Bắt Đầu Cuộc Đua ANIM101=Nhấc Vai ANIM102=Tập Yoga ANIM103=Cười ANIM104=Cử Chỉ Băng Đảng ANIM105=Ngất Xỉu ANIM106=Bò ANIM107=Lật 1 ANIM108=Lật 2 ANIM109=Trượt 1 ANIM110=Trượt 2 ANIM111=Cấp Cứu ANIM112=Duỗi ANIM113=Ăn Mừng ANIM114=Thằng Hề ANIM115=Lo Lắng 1 ANIM127=Lo Lắng 2 ANIM116=Chắp Tay ANIM117=Đánh DJ ! Being arrested ANIM118=Dơ Tay ! Being arrested ANIM121=Đầu Hàng ANIM119=Huýt Sáo ANIM120=Khoanh Tay ANIM122=Gõ Bàn Phím ANIM123=Dập Lửa ANIM124=Like ! As in, bending your body towards someone to show respect. ANIM125=Cúi ANIM126=Siêu Anh Hùng ANIM128=Cúi Người ANIM129=Tắm ANIM130=Rửa Mặt ANIM131=Karate ANIM132=Boxing ANIM166=Nhảy Chéo Chân ANIM167=Nháy Chéo Chân 1 (Thấp) ANIM168=Nhảy Chéo Chân 2 ANIM169=Nháy Chéo Chân 2 (Thấp) OBJANIM=Hoạt Ảnh Với Vật Thể ANIM133=Xách Va Li ANIM134=Uống Bia ANIM135=Uống Từ Lon ! As in begging ANIM136=Cầm Biểu Ngữ ANIM137=Chơi Trống Bongos ANIM138=Đọc Sách ANIM139=Đưa Hoa ANIM140=Quét Nhà ANIM141=Cầm Thùng Bia ANIM142=Cầm Pizza ANIM143=Cầm Rượu Sâm Banh ANIM144=Uống Cà Phê ANIM145=Cầm Túi Vải ANIM146=Cầm Túi Đi Chợ ANIM147=Chơi Guitar ! In this animation, the teddy bear known as "Mr. Raspberry" gets sexed ANIM148=Chú Gấu Tội Nghệp ANIM149=Ngồi Ghế Vườn (Female) ANIM150=Ngồi Ghế Vườn (Male) ANIM151=Xem Bản Đồ ANIM152=Cầm Máy Quay ANIM153=Cầm Mic ANIM154=Chống Gậy ANIM155=Nghe Điện Thoại 1 ANIM156=Nghe Điện Thoại 2 ANIM157=Cầm Bảng Biểu Ngữ ANIM158=Cầm Hoa Hồng ANIM159=Cầm Biển Báo Cao Tốc ANIM160=Cầm Biển Cấm Đỗ Xe ANIM161=Cầm Ô ANIM162=Cầm Cốc Whiskey ANIM163=Cầm Chai Whiskey ANIM164=Cầm Cốc Rượu Vang ANIM165=Cầm Chai Rượu Vang ANIM170=Nhảy Với Rượu Vang ANIM171=Nhảy Với Chai Bia !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Self > Bodyguards !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! BDYGUARD=Vệ Sĩ COUNT=Số Lượng WPN_SINGULAR=Vũ Khí BDYGUARD_DEL=Xoá Tất Cả Vệ Sĩ BDYGUARD_TP=Dịch Chuyển Khi Xa FORMATION=Đội Hình LINE=Hàng CIRCLE=Vòng Tròn ALT_CIRCLE=Bảo Vệ BEHVR=Hành Vi PRIM_WEAP=Vũ Khí Chính SCND_WEAP=Vũ Khí Phụ WEAP_H=Vệ sĩ sẽ sử dụng vũ khí chính của họ bất cứ khi nào có thể. Nếu không, họ sẽ cố gắng sử dụng vũ khí phụ. !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Self > Weapons !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! WPN=Vũ Khí GETGNS=Nhận Vũ Khí DELGNS=Xoá Vũ Khí ALLGNS=Tất Cả Vũ Khí GAIMPNSH=Khi Nhắm... GSHTPNSH=Khi Bắn... GRTYGUN=Súng Trọng Lực CTRVPHYS=Bắt Lấy Vật Thể FRCMUL=Hệ Số Sức Mạnh COL=Va Chạm VEHGUN=Súng Phương Tiện VEHGUN_H=Làm cho súng của bạn bắn ra phượng tiện. WEAPCOMPS=Phụ Kiện WEAPCOMPS_H=Cho phép bạn xem và sửa đổi các phụ kiện mà vũ khí bạn đã có. WEAPLOCK=Khoá Vũ Khí TINT=Màu Vũ Khí ! "Livery" is VEHMOD48 WEAPLIVTNT=Tem Súng SVPRST=Lưu Tuỳ Chỉnh VWPRSTS=Xem Cài Đặt Trước LOADS=Bộ Trang Bị SVLOAD=Lưu Bộ Trang Bị VWLOADS=Xem Tải Bên Ngoài SVLOAD_H_WEAP=Lưu vũ khí hiện đang được trang bị của bạn vào Hộp Lệnh để dễ dàng áp dụng cho Khóa Vũ Khí. WEAPLOCK_INV=Chỉ Loại Bỏ Vũ Khí Đã Chọn WEAPLOCK_INV_H=Biến "Khóa Vũ Khí" thành "Danh Sách Đen Vũ Khí", sao cho các vũ khí được chọn sẽ chỉ bị xóa. AIMBT=Aimbot AIMBT_LCKOUT=Thời Gian Tái Kích Hoạt (ms) AIMBT_LCKOUT_H=Aimbot sẽ bị vô hiệu hóa trong bao lâu sau khi bạn di chuyển camera. SMTHNG=Làm Mượt LOSCHECK=Kiểm Tra Đường Nhắm TGTBONE=Xương Mục Tiêu NECK=Cổ RELBOW=Khuỷu Tay Phải LELBOW=Khuỷu Tay Trái RHAND=Tay Phải LHAND=Tay Trái PELVIS=Xương Chậu RCALF=Bắp Chân Phải LCALF=Bắp Chân Trái RFOOT=Bàn Chân Phải LFOOT=Bàn Chân Trái TRIGBT=Cò Súng MAGICB=Đạn Ma Thuật MAGICB_H=Đảm Bảo Cò Súng Không Bao Giờ Hụt. TRGSEL=Lựa Chọn Mục Tiêu PROXYROCKET=Tên Lửa Lân Cận PROXYROCKET_H=Proximity rockets only work on other players. SPRMELEE=Siêu Cận Chiến SPRMELEE_H=Ném NPC và phương tiện ra xa bạn sau khi bạn tấn công họ. Sẽ không hoạt động trên người chơi khác. INSTAPROXY=Nổ Bom Ngay Lập Tức FILAMMO=Làm Đầy Đạn RMVAMMO=Xoá Tất Cả Đạn INFAMMO=Vô Hạn Đạn SKPRLD=Không Thay Đạn NOSPOL=Bắn Liên Tục NOSPOL_H=Loại bỏ độ trễ trước khi bắn từ vũ khí hiện tại. NOSPRD=Không Toẽ Đạn NORECL=Không Giật RAPFRE=Đạn Lửa RAPFREVEH=Đạn Lửa Cho Vũ Khí Xe DMG=Hệ Số Sát Thương DMG_H=Chỉnh hệ số sát thương do nắm đấm và súng của bạn gây ra. RNGMUL=Phạm Vi Sát Thương RKSPDMUL=Hệ Số Tốc Độ Tên Lửa ! Or "Bullets Per Shotgun Shot" SHTGNSZE=Đạn Shotgun INSTLKNON=Khoá Mục Tiêu Ngay EXPAMMO=Cú Đấm Nổ EXPTYP=Loại Vụ Nổ EXPTYP_H=Cho phép bạn chọn kiểu nổ của Cú Đấm Nổ. EXP_TAG_GRENADE=Lựu Đạn EXP_TAG_GRENADELAUNCHER=Súng Phóng Lựu EXP_TAG_STICKYBOMB=Bom Dính EXP_TAG_MOLOTOV=Bom Xăng EXP_TAG_ROCKET=Tên Lửa EXP_TAG_TANKSHELL=Vỏ Xe Tăng EXP_TAG_HI_OCTANE=Octane Cao EXP_TAG_CAR=Xe Ô Tô EXP_TAG_PLANE=Máy Bay EXP_TAG_PETROL_PUMP=Bơm Dầu EXP_TAG_BIKE=Xe Đạp EXP_TAG_DIR_STEAM=Hơi Nước EXP_TAG_DIR_FLAME=Ngọn Lửa EXP_TAG_DIR_WATER_HYDRANT=Vòi Nước EXP_TAG_DIR_GAS_CANISTER=Lửa Bình Gas EXP_TAG_BOAT=Thuyền EXP_TAG_SHIP_DESTROY=Tàu Thuỷ EXP_TAG_TRUCK=Xe Tải EXP_TAG_BULLET=Đạn EXP_TAG_SMOKEGRENADELAUNCHER=Súng Phóng Lựu Khói EXP_TAG_SMOKEGRENADE=Lựu Đạn Khói EXP_TAG_BZGAS=BZ Gas EXP_TAG_FLARE=Pháo Sáng EXP_TAG_GAS_CANISTER=Bình Gas EXP_TAG_EXTINGUISHER=Bình Chữa Cháy EXP_TAG_PROGRAMMABLEAR=Programmable AR EXP_TAG_TRAIN=Tàu Hoả EXP_TAG_BARREL=Thùng EXP_TAG_PROPANE=Propane EXP_TAG_BLIMP=Khí Cầu (Xanh) EXP_TAG_DIR_FLAME_EXPLODE=Ngọn Lửa Bùng Nổ EXP_TAG_TANKER=Bồn Dầu EXP_TAG_PLANE_ROCKET=Tên Lửa Máy Bay EXP_TAG_VEHICLE_BULLET=Đạn Xe EXP_TAG_GAS_TANK=Bình Xăng EXP_TAG_BIRD_CRAP=Phân Chim EXP_TAG_RAILGUN=Súng Điện Từ EXP_TAG_BLIMP2=Khí Cầu (Đỏ & Lục Lam) EXP_TAG_FIREWORK=Pháo Hoa EXP_TAG_SNOWBALL=Bóng Tuyết EXP_TAG_PROXMINE=Mìn Lân Cận EXP_TAG_VALKYRIE_CANNON=Pháo Valkyrie EXP_TAG_AIR_DEFENCE=Phòng Không EXP_TAG_PIPEBOMB=Bom Ống EXP_TAG_VEHICLEMINE=Mìn Xe EXP_TAG_EXPLOSIVEAMMO=Đạn Nổ EXP_TAG_APCSHELL=Vỏ APC EXP_TAG_BOMB_CLUSTER=Bom Chùm EXP_TAG_BOMB_GAS=Bom Gas EXP_TAG_BOMB_INCENDIARY=Bom Cháy EXP_TAG_BOMB_STANDARD=Bom EXP_TAG_TORPEDO=Ngư Lôi EXP_TAG_TORPEDO_UNDERWATER=Ngư Lôi (Dưới Nước) EXP_TAG_BOMBUSHKA_CANNON=Pháo Bombushka EXP_TAG_BOMB_CLUSTER_SECONDARY=Bom Chùm (Thứ Cấp) EXP_TAG_HUNTER_BARRAGE=Hunter Barrage EXP_TAG_HUNTER_CANNON=Hunter Cannon EXP_TAG_ROGUE_CANNON=Pháo Rogue EXP_TAG_MINE_UNDERWATER=Mìn Nước EXP_TAG_ORBITAL_CANNON=Orbital Cannon EXP_TAG_BOMB_STANDARD_WIDE=Bom (Rộng) EXP_TAG_EXPLOSIVEAMMO_SHOTGUN=Đạn Nổ (Shotgun) EXP_TAG_OPPRESSOR2_CANNON=Oppressor Mk II Cannon EXP_TAG_MORTAR_KINETIC=Kinetic Mortar EXP_TAG_VEHICLEMINE_KINETIC=Mìn Xe Kinetic EXP_TAG_VEHICLEMINE_EMP=Mìn Xe EMP EXP_TAG_VEHICLEMINE_SPIKE=Mìn Xe Spike EXP_TAG_VEHICLEMINE_SLICK=Mìn Xe Slick EXP_TAG_VEHICLEMINE_TAR=Mìn Xe Tar EXP_TAG_SCRIPT_DRONE=Drone Hành Trình EXP_TAG_RAYGUN=Up-n-Atomizer (Raygun) EXP_TAG_BURIEDMINE=Mìn Chôn EXP_TAG_SCRIPT_MISSILE=Tên Lửa Hành Trình EXP_TAG_RCTANK_ROCKET=Tên Lửa Xe Tăng RC EXP_TAG_BOMB_WATER=Bom Nước EXP_TAG_BOMB_WATER_SECONDARY=Bom Nước (Thứ Cấp) EXP_TAG_MINE_CNCSPIKE=Gai EXP_TAG_BZGAS_MK2=BZ Gas Mk II EXP_TAG_FLASHGRENADE=Lựu Chớp EXP_TAG_STUNGRENADE=Lựu Choáng EXP_TAG_CNC_KINETICRAM=Kinetic Ram EXP_TAG_SCRIPT_MISSILE_LARGE=Tên Lửa Hành Trình (Lớn) EXP_TAG_SUBMARINE_BIG=Tàu Ngầm (To) EXP_TAG_EMPLAUNCHER_EMP=EMP Launcher EMP EXP_TAG_RAILGUNXM3=Súng Điện Từ (MP) EXP_TAG_BALANCED_CANNONS=Pháo Cân Bằng (F35) IMPPART=Hiệu Ứng Tác Động IMPPART_H=Chọn hiệu ứng để sử dụng cho Hiệu Ứng Tác Động. TTLFRDM=Tự Do Hoàn Toàn TTLFRDM_H=Cho phép bạn sử dụng vũ khí trong nhà và ở chế độ passive. TTLFRDM_MOV_H=Cho phép bạn chạy nước rút, lẻn và nhảy vào bên trong. TPGUN=Súng Dịch Chuyển ! "Sticky" as in "Sticky Bomb" INCSTICK=Tăng Giới Hạn Dính INCFLARE=Tăng Giới Hạn Pháo Sáng INCPROJ_H=Điều này nói về số lượng bạn có thể bắn ra chứ không phải trong kho của bạn. LASGUN=Mắt Lazer !!!!!!!!!!!!! !! Vehicle !! !!!!!!!!!!!!! NOVEHFND=Hãy ngồi lên xe trước. :) VEHALRDIN=Bạn đã ở trong rồi. :? VEHCTRL=Không thể kiểm soát phương tiện của bạn. :| PVS=Phương Tiện Cá Nhân INSUR=Bảo Hiểm ADDINSUR=Thêm Bảo Hiểm DSTRYD=Phá Hủy UINSRD=Không Có Bảo Hiểm INSURCLM=Yêu Cầu Bồi Thường Bảo Hiểm REQ=Yêu Cầu REQNDRV=Yêu Cầu & Lái Đến Điểm Gần Nhất REQNCALL=Yêu Cầu & Lái Đến Chỗ Tôi PVRPLC=Thay Thế Bằng Xe Hiện Tại PVRPLC_H=Lưu dữ liệu chiếc xe bạn đang lái thay cho chiếc xe cá nhân này. PVSVE_H=Lưu dữ liệu của phương tiện cá nhân này trong gara của Stand. PVSVEA=Lưu Tất Cả Vào Gara PVSVEA_H=Lưu dữ liệu của tất cả các phương tiện cá nhân của bạn vào gara của Stand. ! "Garage" must use same translation as GRG. "Personal Vehicles" must stay as-is. PVSVEA_S=Xe cá nhân của bạn đã được lưu vào Gara > Phương Tiện Cá Nhân. :D CURPV=Xe Cá Nhân Hiện Tại PVEHNTFND=Tôi không thể tìm thấy phương tiện cá nhân của bạn. :/ LSTVEH=Phương Tiện Trước Đó LSTVEHNTFND=Tôi không thể tìm thấy phương tiện trước đó của bạn. :/ CALLVEH=Dịch Chuyển Tới Tôi & Lái RC=Điều Khiển Từ Xa RC_STCK=Nhan {} neu ban bi ket. GTARC=Điều Khiển Từ Xa Imani Tech GTARC_E=Xe này không hỗ trợ Điều khiển từ xa Imani Tech và "Điều Khiển Từ Xa Mọi Phương Tiện" không được bật. RCANYVEH=Điều Khiển Từ Xa Tất Cả Phương Tiện RETSTOR=Quay Lại Gara VEHFOLLOW=Theo Tôi SPWNR=Spawner SPWND=Spawned ! The act of doing it, to spawn SPWN=Spawn SPWNR_CLASSES=Loại Phương Tiện VEH_CLASS=Loại Phương Tiện VEH_SEATS=Chỗ Ngồi DLC=DLC DLCS=DLCs DLC_10=Game Launch DLC_60=Beach Bum DLC_100=Valentine's Day Massacre DLC_110=Business DLC_130=High Life DLC_140=I'm Not a Hipster DLC_150=Independence Day DLC_160=SA Flight School DLC_170=Last Team Standing DLC_180=Next Gen Release DLC_190=Festive Surprise 2014 DLC_210=Heists DLC DLC_270=Ill-Gotten Gains Part 1 DLC_280=Ill-Gotten Gains Part 2 DLC_300=Lowriders DLC_301=Halloween Surprise DLC_310=Executives and Other Criminals DLC_311=Festive Surprise 2015 DLC_320=January 2016 DLC_321=Be My Valentine DLC_330=Lowriders: Custom Classics DLC_340=Further Adventures in Finance and Felony DLC_350=Cunning Stunts DLC_360=Bikers DLC_370=Import/Export DLC_380=Special Vehicle Circuit DLC_400=Gunrunning Pack DLC_410=Smuggler's Run DLC_420=The Doomsday Heist DLC_430=Southern SA Super Sport Series DLC_440=After Hours DLC_460=Arena War DLC_480=Diamond Casino & Resort DLC_490=Diamond Casino Heist DLC_510=LS Summer Special DLC_520=Cayo Perico Heist DLC_570=LS Tuners DLC_580=The Contract DLC_610=The Criminal Enterprises DLC_640=Drug Wars DLC_670=San Andreas Mercenaries DLC_680=The Chop Shop DLC_690=Bottom Dollar Bounties MANUFNS=Tên Nhà Sản Xuất SPWNTUNE=Điều Chỉnh Spawn Phương Tiện SPWNTUNE_H=Cho phép bạn chọn cấu hình độ cho xe được tạo thông qua Stand. TUNE_PRESETS=Điều Chỉnh Cài Sẵn TUNE_STCK=Mặc Định TUNE_PERF=Hiệu Suất TUNE_PERF_H=Chỉ nâng cấp Động cơ, Phanh, Hộp số, Giáp và Turbo. TUNE_PERFWSPL=Hiệu Suất, Và Cánh Gió TUNE_FULL=Đầy Đủ SPWCLR=Màu Phương Tiện Spawn SPWPLATE=Biển Số Phương Tiện Spawn TUNE=Nâng Cấp TUNE_H=Nâng cấp đầy đủ chiếc xe hiện tại hoặc trước đó của bạn. RTUNE=Nâng Cấp Ngẫu Nhiên RTUNE_VIS=Chỉ Bên Ngoài RTUNE_PERF=Chỉ Hiệu Suất RTUNE_PERF_S=Chỉ Hiệu Suất & Cánh Gió PERF=Nâng Cấp Hiệu Suất PERF_H=Nâng cấp Máy, Phanh, Hộp số, Giáp và Turbo của xe hiện tại hoặc cuối cùng của bạn. PERF_T=Đã nâng cấp hiệu suất cho chiếc xe của bạn. :D PERF_E=Xe của bạn đã được nâng cấp toàn diện, hiệu suất cao nhất. :) PERFWSPL=Nâng Cấp Hiệu Suất, Và Cánh Gió DNGRD=Hạ Cấp DNGRD_H=Đặt lại chiếc xe hiện tại hoặc trước đó của bạn về mặc định. GRG=Gara SVEVEH=Lưu Phương Tiện PARA=Dù PARA_GEN=Kiểu Dù PARA_BRK=Dù Hỏng SECUROSERV=SecuroServ XTRA=Bổ Sung XTRAS=Bổ Sung XTRAS_N=Xe của bạn không có tính năng bổ sung. PARAON=Kích Hoạt Dù PARAON_H=Không có tác dụng đối với tất cả các phương tiện, ví dụ: trên xe máy. PARA_H_VIS=Lưu ý rằng sau khi bạn đã mở dù của xe, có thể có các thay đổi không được áp dụng. VEHFIN0=Bình Thường VEHFIN1=Kim Loại VEHFIN2=Ngọc Trai VEHFIN3=Nhám VEHFIN4=Kim Loại Bóng VEHFIN5=Chrome VEHFIN6=Sặc Sỡ WHLS=Bánh Xe WHLSCLR=Màu Bánh Xe WHLTYP=Kiểu Bánh Xe VEHMOD23=Bánh Trước VEHMOD0=Cánh Gió VEHMOD1=Cản Trước VEHMOD2=Cản Sau VEHMOD3=Bệ Bước Chân VEHMOD4=Ống Xả VEHMOD5=Khung VEHMOD6=Két Nước VEHMOD7=Mui VEHMOD8=Chắn Bùn VEHMOD9=Chắn Bùn Bên Phải VEHMOD10=Nóc / Vũ Khí VEHMOD11=Động Cơ VEHMOD12=Phanh VEHMOD13=Hộp Số VEHMOD14=Còi VEHMOD15=Độ Gầm VEHMOD16=Giáp VEHMOD18=Turbo VEHMOD24=Bánh Sau VEHMOD25=Khung Biển Số ! Alternatively, "Benny's Plates" VEHMOD26=Biển Số VEHMOD27=Trang Trí Viền VEHMOD28=Đồ Trang Trí VEHMOD29=Bảng Điều Khiển VEHMOD30=Kiểu Mặt Số VEHMOD31=Loa Cửa VEHMOD32=Ghế VEHMOD33=Vô Lăng VEHMOD34=Cần Số VEHMOD35=Bảng Logo VEHMOD36=Loa VEHMOD37=Cốp VEHMOD38=Trợ Lực VEHMOD39=Khối Động Cơ VEHMOD40=Tăng Tốc / Lọc Gió VEHMOD41=Giảm Xóc VEHMOD42=Khung Bánh VEHMOD43=Ăng Ten VEHMOD44=Viền VEHMOD45=Bình Xăng VEHMOD46=Cửa Trái VEHMOD47=Cửa Phải VEHMOD48=Tem VEHMOD49=Thanh Trợ Sáng VEHDRFTYR=Lốp Trơn VEHBPTYR=Lốp Chống Đạn SCRCHD=Xe Hỏng / Cháy TONK=Gỡ Trụ Súng BHVONFT=Hành Vi Khi Đi Bộ BHVINVEH=Khi Trong Xe SPWNDRVE=Lái Phương Tiện Spawn SPWNDRVE_H=Ngay lập tức đưa bạn vào ghế lái của những chiếc xe mà bạn spawn bằng Stand. SPWNAIR=Spawn Máy Bay Trên Không SPWNFRNT=Spawn Phía Trước SPWNFRNT_H=Spawn phương tiện ngay phía trước cách bạn vài mét bằng Stand. SPWLIKEPV=Spawn Giống Như Xe Cá Nhân SPWNDEL=Xoá Phương Tiện Trước Đó SPWNVEL=Giữ Vận Tốc INPTVEHMDL=Thêm Tên Mô Hình ARGMDLNME=[tên mô hình] INPTVEHMDL_H=Cách "chế độ chuyên gia" spawn phương tiện. INPTOBJMDL_H=Cách "chế độ chuyên gia" spawn vật thể. INPTMDL_E=Thật không may, {} không phải là tên mô hình hợp lệ. :/ INPTVEHMDL_E=Rất tiếc, {} không phải là tên mô hình phương tiện hợp lệ. :/ ARSPD=Đồng Hồ AR ARSPD_H=Đưa cho nhân vật kính AR khi chạy ứng dụng đồng hồ tốc độ. CM=Mồi Nhiệt CM_AUTO=Tự Động Triển Khai CM_OF=Chỉ Trên Máy Bay CM_PERIOD=Triển Khai Định Kì CM_PERIOD_D=Triển Khai Định Kì: Tạm Hoãn FLARE=Pháo Sáng CHAFF=Mồi Khói BOTH=Cả Hai CM_FLARE=Triển Khai Pháo Sáng CM_CHAFF=Triển Khai Mồi Khói CM_BOTH=Triển Khai Cả Hai CM_PT=Mẫu Nguỵ Trang CM_HOR=Ngang CM_HOR_UP=Ngang, Hướng Lên CM_HOR_DOWN=Ngang, Hướng Xuống CM_VERT=Dọc CM_VERT_DOWN=Dọc, Hướng Xuống AUTODRIVE=Tự Lái AUTODRIVE_C=Giữ Tốc Độ AUTODRIVE_SDB=Hiện Đèn Hiệu Đích AUTODRIVE_ACOI=Huỷ Khi Bạn Lái AUTODRIVE_ACOI_H=Tự động huỷ tự lái khi bạn cố gắng điều khiển xe. AUTODRIVE_NOCLIP=Không Va Chạm Khi Xe Tự Lái AUTODRIVE_NOCLIP_H=Vô hiệu hóa va chạm với các phương tiện khác trong khi lái xe tự động. Hữu ích để bù đắp cho việc tìm đường kém khi bạn tự lái xe. AUTODRIVE_STORE=Store AUTODRIVE_MOVIE=Movies AUTODRIVE_CLUBHOUSE=Motorcycle Gang Clubhouse AUTODRIVE_FACILITY=Facility AUTODRIVE_AGENCY=Facility AUTODRIVE_OFFICE=Office AUTODRIVE_HANGAR=Hangar AUTODRIVE_ERR2=Lái tự động không có sẵn cho loại xe này. AUTODRIVE_ERR3=Tôi không thể tìm thấy một điểm đến thích hợp, xin lỗi. :( AUTODRIVE_ERR4=Bạn đã đến đích rồi. :P AUTODRIVE_ARRIVE=Chúng tôi đã đến đích của bạn. ^_^ AUTODRIVE_DRIVE=Phong Cách Lái AUTODRIVE_LAW=Đúng Luật AUTODRIVE_NOTSOLAWFUL=Đúng Luật, Bỏ Qua Đèn Đỏ AUTODRIVE_BACK=Ngược AUTODRIVE_DEST=Lái Tới... AUTODRIVE_DEST_NONE=Đi Đến Bất Cứ Đâu AUTODRIVE_DEST_NONE_H=Đưa bạn đi khắp nơi mà không có điểm đến cụ thể. LGTSIGS=Đèn Tín Hiệu TRNSIG=Xi Nhan TRNSIG_HAZ=Hazard TRNSIG_AUTO=Tự Động Tắt Đèn Xi Nhan BRAKELIGHTS=Sáng Đèn Phanh Khi Dừng MTESIRENS=Tắt Còi Báo Động AUTORKTBST=Tự Động Rocket Boost AUTORKTBST_H2=Tự động sử dụng rocket boost khi được sạc. RKTBST=Rocket Boost OVRD=Ghi Đè RKTBST_H_OVRD=Cho phép bạn thay đổi phương tiện bạn lái có rocket boost. VERTRKTBST=Rocket Boost Dọc CHRGBHV=Bay Ngẫu Nhiên RKTBST_NVREND=Vô Hạn RKTBST_NVREND_H=Làm cho việc tăng tốc không bao giờ kết thúc trừ khi bạn gặp sự cố. RKTBST_INSTRFLL=Nạp Tức Thì RKTBST_INSTRFLL_H=Nạp lại ngay sau khi hết. RKTBST_NORFLL=Không Có Thời Gian Nạp RKTBST_NORFLL_H=Nạp lại ngay lập tức khi các điều kiện được đáp ứng. RKTBST_EMPTY=Luôn Trống RMP=Mũi Nhọn RMMSCOOP=Mũi Múc INCRMMFRC=Tăng Lực Đâm LSC=Los Santos Customs VDO=Mở/Đóng Cửa VEHDOOR_A=Tất Cả Cửa VEHDOOR_0=Cửa Trước Trái VEHDOOR_1=Cửa Trước Phải VEHDOOR_2=Cửa Sau Trái VEHDOOR_3=Cửa Sau Phải VEHDOOR_4=Mui Xe VEHDOOR_5=Cốp VEHDOOR_6=Sau VEHDOOR_7=Sau 2 LOCKD=Khoá Cửa LOCKD_O=Chỉ Khi Trống XCLUDEPVS=Loại Trừ Phương Tiện Của Người Khác ENGTGL=Bật/Tắt Động Cơ ENGTGL_H=Lưu ý rằng việc nhấn về phía trước hoặc phía sau sẽ khiến nhân vật của bạn bật lại động cơ trên hầu hết các loại xe. FLIPVEH=Quay Thẳng Xe FLIPVEH_H=Quay chiếc xe hiện tại hoặc trước đó của bạn thẳng theo góc đang nhìn. ATRNSUBCAR=Tự Chuyển Đổi Chế Độ Lặn NANIM=Không Hoạt Ảnh DRBYINANY=Lái Tất Cả Phương Tiện DRBYWITHANY=Lái Xe Với Tất Cả Súng WHEELONWHEELS=Hiện Bánh Đổi Súng Trên Xe WHEELONWHEELS_H=Lưu ý là bạn vẫn có thể sử dụng lăn chuột để đi qua từng cái một, việc này bạn cần làm để đổi vũ khí của xe. BMBTRJC=Hiện Quỹ Đạo Bom FLYTHRUWND=Bay Qua Kính Chắn Gió ! "Glued To Seats" is SEATGLUE FLYTHRUWND_H=Ném bạn ra khỏi xe khi va chạm trực diện ở tốc độ cao như trong Story Mode. Điều này sẽ tắt "Không Ngã Khỏi Xe". ANTINLCKON=Khoá Tất Cả Phương Tiện ! "Can't Be Locked On" is NLCKON ANTINLCKON_H=Cho phép bạn khóa xe Imani Tech. Điều này cũng bỏ qua các tính năng như "Không Thể Bị Khoá". SETSEAT=Đặt Ghế Phương Tiện DRV=Tài Xế LVENGRUN=Để Động Cơ Khi Ra Khỏi Xe NOJACK=Không Thể Bị Kéo Ra PEG=Đặt Làm Phương Tiện Pegasus PEG_H=Cho phép bạn đặt một số máy bay đã được spawn vào nhà chứa máy bay của mình bằng cách làm cho trò chơi nghĩ rằng đó là phương tiện của Pegasus. DSTRY=Phá Hủy DELVEH_H=Xoá phương tiện hiện tại hoặc trước đó của bạn. FIXVEH=Sửa Phương Tiện FIXVEH_H=Sửa chữa chiếc xe hiện tại hoặc trước đó của bạn. VEHGOD=Không Thể Phá Hủy VEHGOD_H=Làm cho bất kỳ phương tiện nào bạn điều khiển hoặc lái không thể bị hư hỏng. SPWNGOD=Làm cho phương tiện được spawn ra không thể bị phá hủy SPWNLIST=Danh Sách Xe Được Spawn VEH_DRV=Lái VEH_ENT=Vào VEH_EMPTY=Trống DEL=Xoá SPWNBLIP=Đánh Dấu Xe Được Spawn SPWNBLIP_TXT=Xe Được Spawn ({}) CLRBLIP=Xoá Đánh Dấu ONLYLTST=Chỉ Dành Cho Xe Trước Đó MINT=Không Trầy Xước MINT_H=Giữ cho phương tiện của bạn không bị móp và trầy xước. PLATE=Biển Số PLATESPEED=Đồng Hồ Tốc Độ PLATESPEED_A=Hiện Tốc Độ Trên Biển Số CHARLIMIT=Không được vượt quá {number} ký tự. :| RNDISE=Ngẫu Nhiên SCRLTXT=Cuộn Văn Bản LCKPLT=Khoá Chữ Biển Số BADCHAR="{}" không phải là ký tự hợp lệ cho việc này. :| HORNBOOST=Còi Tăng Tốc SPRDRV=Lái Siêu Tốc SPRDRVCAM=Lái Siêu Tốc Dùng Camera SPRDRVCAM_H=Thay đổi định nghĩa về "phía trước" để Super Drive lái về hướng bạn nhìn chứ không phải hướng mũi xe. SPRHBRK=Siêu Phanh DRVONWTR=Lái Trên Mặt Nước DRVUNDWTR=Lái Xe Dưới Nước SPDLMT=Giới Hạn Tốc Độ (KMH) SPDLMT_H=Đặt giới hạn tốc độ của phương tiện mà bạn điều khiển hoặc lái. (Mặc định: 540) JMPABL=Khả Năng Nhảy JMPABL_H=Lưu ý nếu có cả khả năng nhảy và tăng tốc tên lửa thì game sẽ chuyển tăng tốc sang phím phụ. GLDABL=Khả Năng Lướt HEADLIT=Đèn Pha HEADLITMUL=Cường Độ Đèn Pha H_HILOCAL=*giá trị cao hơn chỉ tác dụng với bạn* GRVTYMTPLY=Hệ Số Trọng Lực NOTAIR=Không Trên Máy Bay HNEDIT=Chỉnh Sửa Điều Khiển HNE_BASE=Cơ Bản HNE_AIRCRAFT=Phi Cơ ! Motorcycles and bicycles alike. HNE_BIKES=Xe Đạp HNE_FLYING=Bay HNE_VERTFLY=Bay Thẳng Đứng HNE_SPECFLY=Bay Đặc Biệt HNE_SEAPLANE=Thuỷ Phi Cơ HNE_SUBMARINE=Tàu Ngằm HNE_TRAILER=Xe Kéo HNE_CAR=Xe Ô Tô SPECFLY_H=Lưu ý rằng đối với các loại xe không phải Deluxo, đầu vào "roof" (Giữ H hoặc D-Pad bên phải) được sử dụng để chuyển đổi bay đặc biệt. DELUXO=Deluxo OPP2=Oppressor Mk II SHWNA=Hiện Không Áp Dụng HNE_VWSCR=Xem Tập Lệnh Điều Khiển HNE_VWSCR_H=Xem các tập lệnh trong thư mục con "Điều Khiển" của thư mục Hộp Lệnh của bạn. HNE_NA=Danh mục này không áp dụng cho chiếc xe hiện tại của bạn. CSTWNGBVHR=Tuỳ Chỉnh Cánh CSTWNGBVHR_H=Cho phép bạn tùy chỉnh hành vi cánh gió của oppressor. LESSENBURN=Giảm Nổ Lốp SMTHCST=Xuống Dốc Mượt Mà SMTHCST_H=Giảm tốc khi không tải của xe xuống mức thực tế hơn. DRFTMDE=Chế Độ Drift DRFTMDE_H=Trò giải trí của chúng tôi về điều chỉnh drift, tính năng này chỉ có sẵn cho một số ít xe. Phiên bản của chúng tôi hoạt động cho nhiều loại xe hơn, nhưng một số loại xe sẽ không cho cảm giác mượt mà như những loại xe khác. MINPOS=Vị Trí Tối Thiểu MAXPOS=Vị Trí Tối Đa CSTWNGBVHR_SPD=Tốc Độ MAXPOS2SPD=Đặt Tốc Độ Dựa Trên Vị Trí Tối Đa SMTHFLY=Không Nhiễu Loạn HELIAUTOSTAB=Tắt Tự Động Ổn Định Trực Thăng HELIAUTOSTAB_H=Ban đầu được lấy cảm hứng từ script BetterHeliMode của Murten. NLCKON=Không Thể Bị Khoá INSTASEAT=Vào & Ra Xe Ngay INSTASEAT_H=Bỏ qua việc nhân vật của bạn tới gần xe, ngồi ghế và nổ máy. EXITSTOP=Dừng Xe Khi Dời Khỏi !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Vehicle Classes !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! off_road=Xe Địa Hình sport_classic=Xe Thể Thao Cổ Điển Military=Xe Quân Sự Compacts=Xe Gia Đình sport=Xe Thể Thao Muscle=Xe Cơ Bắp motorcycle=Xe Máy open_wheel=Xe Đua Super=Siêu Xe van=Xe Van suv=Xe SUV Commercial=Xe Quảng Bá plane=Máy Bay sedan=Xe Sedans Service=Xe Dịch Vụ Industrial=Xe Công Nghiệp helicopter=Trực Thăng boat=Thuyền Utility=Xe Tiện Ích Emergency=Xe Khẩn Cấp cycle=Xe Đạp coupe=Xe Hai Cửa rail=Tàu Hoả !!!!!!!!!!! !! World !! !!!!!!!!!!! PLCS=Vị Trí INHAB=Dân Cư ATMO=Thế Giới DWNTWN=Thành Phố ! GTA calls a point on the map a "blip" BLIPS=Đánh Dấu BLIPNFND=Tôi không thể tìm thấy đánh dấu phù hợp. :/ TP=Dịch Chuyển DEDFX=Hiệu Ứng Chết RESPFX=Hiệu Ứng Hồi Sinh TPFX=Hiệu Ứng Dịch Chuyển TPS=Dịch Chuyển Tới... TPWAIT=Đang Chuẩn Bị Dịch Chuyển... WP=Điểm Đánh Dấu WPS=Điểm Đánh Dấu Trên... OBJCTV=Vật Thể TP_MP=Dịch chuyển đến đây sẽ dữ nguyên trạng thái Thế giới trực tuyến, điều này có thể khiến trò chơi không phản hồi trong thời gian ngắn. TP_CAYO=Đảm bảo rằng trạng thái thế giới Cayo Perico hoặc IPL được bật trước khi dịch chuyển để tránh rơi xuống nước. RPLTP=Dịch Chuyển Điểm Trước Đó RP_E=Không có vị trí dịch chuyển trước đó. :? UNDOTP=Hoàn Tác Dịch Chuyển UNDOTP_E=Không có gì để hoàn tác. :? STORS=Cửa Hàng AMMUNAT=Cửa Hàng Súng SHTNGRNGE=Tiệm Súng Có Bia Nhắm BARBR=Tiệm Cắt Tóc CLTHST=Tiệm Quần Áo TATTOO=Tiệm Xăm LNDMRKS=Địa Danh LSIA=Sân Bay Los Santos FRTZNC=Khu Quân Sự MTCHIL=Đỉnh Núi Chiliad CAYO=Cayo Perico CSNO=Casino ! Translate "Tower" & "Helipad" MAZEHELIPAD=Nóc Toà Maze Bank HIGHPLACE=Dịch Chuyển Lên Trời AUTOTPWP=Tự Động Dịch Chuyển AUTOTPWP_H=Tự động dịch chuyển đến điểm bạn đánh dấu. AUTOTPWP_T=Bạn đã được tự động dịch chuyển đến điểm đánh dấu. :) WPORTAL=Tạo Cổng Dịch Chuyển Đến Đánh Dấu CBPOS=Toạ Độ Từ Bảng Nhớ Tạm CBPOS_H=Quét bảng nhớ tạm của bạn để tìm vectơ 3D hoặc 2D. CBPOS_T=Tôi không thể tìm thấy vectơ 3D hoặc 2D trong bảngg nhớ tạm của bạn. :? POS=Toạ Độ ! Stand > Settings > Appearance > Position MNUPOS=Toạ Độ ! World > Places > Position MYPOS=Toạ Độ POS_Z=Z (Độ Cao) SVDPLCS=Địa Điểm Đã Lưu SVDPLCS_H=Bạn có thể lưu địa điểm ở {}. SVPLC_M=Lưu Toạ Độ SVPLC_W=Lưu Toạ Độ Điểm Đánh Dấu CPPOS=Sao Chép Toạ Độ Vào Bảng Nhớ CPSUCC=Sao chép vào bảng nhớ thành công. :D CPERR=Sao chép vào bảng nhớ thất bại. :| IPLS=Địa Điểm IPLS_H=Cho phép bạn tải và gỡ các phần của thế giới ("IPL") *chỉ bạn*. IPLTP=Dịch Chuyển Tới Địa Điểm IPLTP_H=Sẽ dịch chuyển bạn đến IPL khi bạn kích hoạt chúng bên dưới. IPL_MP=Việc kích hoạt IPL này sẽ đảm bảo trạng thái thế giới trực tuyến, có thể khiến trò chơi không phản hồi trong thời gian ngắn TRFC=Giao Thông TRFCLR=Đổi Màu Tất Cả Phương Tiện DPEDS_A=Tắt Người Đi Bộ DTRFC_A=Tắt Phương Tiện DTRFC_2=Bật, Bao Gồm Cả Xe Đang Đỗ SWRLDST=Đặt Thế Giới SWRLDST_H=Lưu ý rằng việc thay đổi trạng thái thế giới có thể khiến trò chơi không phản hồi trong thời gian ngắn. SP=Story Mode S_SP=Chơi Đơn S_MP=Chơi Chung INT=Trong Nhà INTS=Địa Điểm Trong Nhà INT_BKR=Bunker STYL=Phong Cách SECTY=Bảo Mật EQUIPUPGR=Nâng Cấp Thiết Bị GUNLKR=Tủ Đựng Súng PSNLQRTS=Phòng Cá Nhân GUNRNGE=Khu Tập Bắn INT_VW=Kho Để Xe Hàng INT_VW_2=Có Nhãn Hiệu INT_VW_1=Thành Thị INT_VW_0_1=Cơ Bản (Màu 1) INT_VW_0_2=Cơ Bản (Màu 2) INT_VW_0_3=Cơ Bản (Màu 3) INT_VW_0_4=Cơ Bản (Màu 4) INT_IF=Facility IAA INT_SR=Phòng Máy Chủ INT_BS=Tàu Ngầm Bogdan INT_HL=Humane Labs INT_FR=FIB (Đột Kích Văn Phòng) INT_LFB=La Fuente Blanca INT_SSWCC=Câu Lạc Bộ Hài Kịch Split Sides INT_BM=Bahama Mamas INT_TR=Phòng Tra Tấn INT_MR=Phòng Trọ INT_OG=Omega's Garage INT_CIN=Rạp Phim INT_RCYL=Nhà Máy Tái Chế INT_PYSC=Văn Phòng Friedlander INT_SOL=Văn Phòng Solomon INT_FH=Nhà Floyd's INT_JH=Nhà Janitor INT_LH=Nhà Lester INT_BENNY=Benny's Original Motor Works INT_HAYES=Hayes Autos INT_TEQ=Tequi-La-La INT_FDRY=Xưởng Xúc INT_UDG=Union Depository Garage INT_ESR=Phòng Lưu Trữ Epsilon INT_CC=Phòng Tạo Nhân Vật INT_ME=Bãi Đỗ Xe Nhiệm Vụ Cuối INT_NG=Gara Nightclub INT_WEED=Trang Trại Cỏ INT_STILT=Nhà Sàn INT_A_H=Căn Hộ Cao Cấp INT_A_M=Căn Hộ Trung Cấp INT_A_L=Căn Hộ Thấp Cấp INT_G_H=Gara Cao Cấp INT_G_M=Gara Trung Cấp INT_G_L=Gara Thấp Cấp INT_W_L=Kho Lớn INT_W_M=Kho Vừa INT_W_S=Kho Bé YANK=North Yankton YANKMAPRDR=North Yankton Map & Radar IPL_USSLUX=USS Luxington IPL_HOSPITAL=Trung Tâm Y Tế Pillbox Hill FMEORSHME=Fame or Shame FCEBK=Lifeinvader IPL_JEWEL=Trang Sức Vangelico IPL_MXRD=Max Renda IPL_UFOEYE=UFO Núi Chiliad IPL_FINBANK=Union Depository IPL_PLNCRSH=Rãnh Tai Nạn Máy Bay ! Translate "Factory" IPL_CLKNBLLFCTRY=Nhà Máy Clucking Bell IPL_LSTRFCTRY=Lester's Factory ! Translate "Morgue" IPL_MORGUE=Nhà Xác ! Translate "Heist" and "Yacht" IPL_AYACHT=Trộm Du Thuyền Series A ! Translate "Ranch" and "Fire" IPL_RANCH=Trang Trại O'Neil Brothers IPL_RANCH_LIT=Trang Trại O'Neil Brothers Bị Cháy ! Translate "Clubhouse" IPL_LOSTHOUSE=Câu Lạc Bộ Lost MC ! Translate "House" IPL_BCHOUSE=Nhà Banham Canyon IPL_TRNWRCK=Tai Nạn Tàu Hoả IPL_REDCRPT=Thảm Đỏ ! Translate anything but "FIB" IPL_FIBLBBY=Sảnh FIB ! Translate anything but "FIB" IPL_FIBHELI=Tai Nạn Trực Thăng FIB ! Translate anything but "FIB" IPL_FIBRBBL=Đống Đổ Nát FIB ! Translate "Triathlon" IPL_TRIA2=Cuộc Thi Alamo Sea ! Translate "Triathlon" IPL_TIRA1=Cuộc Thi LSIA ! Translate "Gates" IPL_ZGATES=Cổng Fort Zancudo ! Translate "Airfield" and "Boxes" IPL_BOXES=Thùng Ở Sân Bay Sandy Shores IPL_SPNN=Máy Rửa Xe ! Translate "Billboard" and "Graffiti" IPL_MAZEGRFF=Graffiti Trên Bảng Maze Bank ! Translate "Billboard" and "Graffiti" IPL_OILGRFF=Graffiti Trên Bảng Ron Oil ! Translate "Billboard" and "Graffiti" IPL_FRUITBB=Biển Quảng Cáo iFruit ! Translate "Billboard" and "Graffiti" IPL_MBILL1=Biển Quảng Cáo Billboard 1 ! Translate "Billboard" and "Graffiti" IPL_MBILL2=Biển Quảng Cáo Billboard 2 ! Translate "Church" and "Grave" IPL_GRVE=Mộ Nhà Thờ Hill Valley XSTPNSH=Phạt NPC Tồn Tại NPRXPNSH=Phạt NPC Ở Gần PRX=Khoảng Cách NAIMPNSH=Phạt NPC Ngắm Bắn NAIMPNSH_H=Phạt NPC vì ngắm bắn vào bạn. NHOSPNSH=Phạt NPC Thù Địch INCLUDE_EVERYONE=Bao Gồm Mọi Người INCLUDE_EVERYONE_M=Bao Gồm Mọi Người Trong Nhiệm Vụ INCLUDE_FRIEND=Bao Gồm Bạn Bè INCLUDE_PASS=Bao Gồm Hành Khách INCLUDE_CREW=Bao Gồm Thành Viên Crew INCLUDE_ORG=Bao Gồm Thành Viên Tổ Chức INCLUDE_H1=Thay vì chỉ có bạn, các hình phạt sẽ được áp dụng khi nhóm đối tượng này cũng là mục tiêu. INCLUDE_H2=Tương tự như trên, nhưng chỉ có hiệu quả khi trong nhiệm vụ. PAIMPNSH=Hình Phạt Nhắm Vào Người Chơi PAIMPNSH_H=Trừng phạt người chơi nhắm vào khu vực của bạn. AIMME=Chỉ Trừng Phạt Khi Nhắm Vào Tôi AIMMEN=Nếu bị vô hiệu hóa, NPC sẽ bị trừng phạt vì nhắm vào khu vực của bạn, bất kể họ nhắm vào ai AIMMEP=Nếu bị vô hiệu hóa, người chơi sẽ bị trừng phạt vì nhắm vào khu vực của bạn, bất kể họ đang nhắm vào ai PNSH_EXPANON=Vụ Nổ Ấn Danh PNSH_EXP=Vụ Nổ Của Bạn PNSH_BRN=Cháy PNSH_DIE=Chết PNSH_REV=Hồi Sinh PNSH_UNRM=Tắt Vũ Khí PNSH_UNRM_H=Chỉ để lại cho họ nắm đấm. PNSH_INTRP=Gián Đoạn PNSH_CWR=Núp PNSH_FLEE=Chạy Trốn PNSH_PSH=Đẩy Xa Ra PNSH_MRK=Tâm Ngắm AR PNSH_SHWMDLNME=Hiển Thị Tên Mô Hình PSNH_FIX=Sửa Chữa PSNH_WEKN=Giảm Máu PSNH_WEKN_H=Giảm máu của họ nên họ sẽ dễ dàng chết. ! "ESP" as in "Extra Sensory Perception" NESP=ESP NPC ! "ESP" as in "Extra Sensory Perception" PESP=ESP Người Chơi ! "ESP" as in "Extra Sensory Perception" BONESP=Xương ESP XCLDED=Loại Trừ Người Chết ! "ESP" as in "Extra Sensory Perception" BOXESP=Hộp ESP RNDR_LWLTCY=Hiển Thị Độ Trễ Thấp RNDR_LGCY=Hiển Thị Truyền Thống RNDR_NTV=Hiển Thị Gốc ! "ESP" as in "Extra Sensory Perception" NAMESP=ESP Tên MINTXTSCL=Tỉ Lệ Văn Bản Tối Thiểu MAXTXTSCL=Tỉ Lệ Văn Bản Tối Đa INVTXTSCL=Đảo Ngược Tỉ Lệ Văn Bản ! "ESP" as in "Extra Sensory Perception" LINESP=Dòng ESP ESPTAGS_H=Thẻ được sắp xếp trong danh sách này theo mức độ ưu tiên hiển thị của chúng. CLRARE=Dọn Sạch Khu Vực IGMISSENT=Bỏ Qua Các Thực Thể Nhiệm Vụ NDLY=Không Độ Trễ DELROPES=Xoá Tất Cả Dây DOORS=Thế Giới Mở Nâng Cao DOORS_H=Mở ra thế giới nhiều hơn và cho phép bạn bước vào nhiều ngôi nhà theo ý muốn. DOORS_ENT=Nhan {input} de vao {interior}. DOORS_EXT=Nhan {} de ra ngoai. DEDSEC=Hack Giống Như Watch_Dogs DEDSEC_HACK=Hack DEDSEC_HACK_H=Cho phép bạn cấu hình các bản hack nào sẽ xuất hiện trên màn hình của bạn. DEDSEC_GENAC=Hành Động Chung DEDSEC_VEHAC=Hành Động Phương Tiện DEDSEC_VEHAC_H=Áp dụng nếu bạn đang chọn người chơi bên trong xe. DEDSEC_NPCAC=Hành Động NPC DEDSEC_PLRAC_H=Áp dụng nếu bạn chọn một người chơi đi bộ. DEDSEC_TUT_ESP=Nhin theo huong chung cua nguoi choi, NPC hoac phuong tien. DEDSEC_TUT_OPT=Su dung {} de hien thi cac tuy chon hack cho muc tieu hien tai cua ban. DEDSEC_TUT_OPTMSE=nut chuot giua hoac {} DEDSEC_TUT_SEL=Di chuyen camera cua ban de chon mot tuy chon va nha nut de su dung no. DEDSEC_OPT_FRZ=Dong Bang DEDSEC_OPT_UFRZ=Huy Dong Bang DEDSEC_OPT_EXP=No Tung DEDSEC_OPT_UNRM=Tat Vu Khi DEDSEC_OPT_DEL=Xoá DEDSEC_OPT_DSTRY=Pha Huy DEDSEC_OPT_DRV=Lái DEDSEC_OPT_ENT=Vào DEDSEC_OPT_EMPTY=Trong DEDSEC_OPT_IGNITE=Chay Binh Xang DEDSEC_OPT_SLINGSHOT=Phóng DEDSEC_OPT_BRN=Cháy DEDSEC_OPT_FLEE=Chay Tron DEDSEC_OPT_CWR=Núp DEDSEC_OPT_REV=Hoi Sinh DEDSEC_OPT_KLL=Giet DEDSEC_OPT_CGE=Nhot Long DEDSEC_OPT_MNU=Mo Stand DEDSEC_STICKY=Lựa Chọn Dính DEDSEC_STICKY_H=Các bản hack chỉ được bỏ chọn sau độ trễ được chỉ định tính bằng mili giây. Điều này rất hữu ích cho người điều khiển. DEDSEC_PASSIVE=Khi Không Có Mục Tiêu Được Chọn DEDSEC_ACTIVE=Khi Mục Tiêu Được Chọn SHWRETCL=Hiển Thị Ô Kẻ DRWLINE=Hiển Thị Đường Kẻ DRWBOX=Hiển Thị Hộp DEDSECDELAY=Thời Gian Mở Điện Thoại DEDSECDELAY_H=Cho phép bạn mở điện thoại của mình mặc dù có mục tiêu hack nếu bạn nhả phím trong khoảng thời gian mili giây nhất định. GGSR=GeoGuessr GGSR_H=Bạn biết rõ về San Andreas đến mức nào? GGSR_VIEW=Xem Mục Tiêu GGSR_SBMT=Dự Đoán Của Bạn GGSR_SBMT_H=Nhập vị trí bằng cách đặt điểm đánh dấu, sử dụng freecam hoặc di chuyển/dịch chuyển nhân vật của bạn. GGSR_WIN=Bạn hiểu rồi! GGSR_OFF=Bạn đoán cách mục tiêu là {} mét. ARWP=Đánh Dấu AR ARWP_H=Đặt đèn hiệu tại các điểm đánh dấu của bạn và cung cấp cho bạn cách để xem độ cao liên quan đến một số điểm đánh dấu được đặt qua Stand. ARGPS=Dẫn Đường AR ARGPS_H=Điều hướng bạn đến điểm đánh dấu của bạn. ARBCNPLY=Đèn Hiệu Trên Người Tập Trung ARBCNPLY_P=Trong Danh Sách Người Chơi ARBCNPLY_S=Ở Trong Một Danh Sách Người Chơi WHNENTPLY=Khi Vào Danh Sách Người Chơi... SPCPLY=Quan Sát Họ WHNLVEPLY=Khi Rời Khỏi Danh Sách Người Chơi... STPSPECPLY=Ngừng Quan Sát Họ STPSPEC=Dừng Quan Sát SRT=Sắp Xếp SRTBY=Sắp Xếp Theo SRTREV=Thứ Tự Ngược Lại ! Or "Raised Tags" HOISTFLGS=Thẻ Nâng Cao HOISTFLGS_H=Người chơi có thẻ sẽ được đặt phía trên người chơi không có thẻ. NME=Tên SRTBY_SLT=Chỗ SPID2=ID Theo Phiên / Vị Trí LANG_EN=Tiếng Anh LANG_FR=Tiếng Pháp LANG_DE=Tiếng Đức LANG_IT=Tiếng Ý LANG_ES=Tiếng Tây Ban Nha (Spain) LANG_BR=Tiếng Bồ Đào Nha LANG_PL=Tiếng Ba Lan LANG_RU=Tiếng Nga LANG_KR=Tiếng Hàn LANG_TW=Tiếng Trung Phồn Thể LANG_JP=Tiếng Nhật LANG_MX=Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) LANG_CN=Tiếng Trung Giản Thể DSCVYTME=Thời Gian Khám Phá CTOS=Mất Điện CTOS_2=Kích Hoạt, Bao Gồm Cả Xe Cộ NOSKY=Tắt Bầu Trời OVRDWTR=Ghi Đè Thời Tiết OVRDWTR_H=Ghi đè thời tiết *chỉ bạn*. OVRDOFF=Mặc Định WTR_EXTRASUNNY=Thêm Nắng WTR_CLEAR=Thông Thoáng WTR_CLOUDS=Mây WTR_SMOG=Khói Bụi WTR_FOGGY=Sương Mù WTR_OVERCAST=U Ám WTR_RAIN=Mưa WTR_THUNDER=Sấm Chớp WTR_CLEARING=Sạch Sẽ WTR_NEUTRAL=Trung Lập WTR_SNOW=Tuyết WTR_BLIZZARD=Bão Tuyết WTR_SNOWLIGHT=Ánh Tuyết WTR_XMAS=Giáng Sinh WTR_HALLOWEEN=Halloween Quang Đãng WTR_RAIN_HALLOWEEN=Halloween Mưa WTR_SNOW_HALLOWEEN=Halloween Tuyết AESLGHT=Ánh Sáng Thẩm Mỹ PLCMNT=Vị Trí PLCMNT_CHR=Nhân Vật PLCMNT_CHR_H=Luồng ánh sáng tỏa sáng từ nhân vật của bạn. PLCMNT_CAM=Camera PLCMNT_CAM_H=Luồng ánh sáng chiếu ra từ camera. PLCMNT_OVL=Đèn Hình Bầu Dục PLCMNT_OVL_H=81 đèn được sắp xếp thành hình bầu dục xung quanh nhân vật của bạn. RNGE=Phạm Vi ITNST=Cường Độ ! Might also be called "falloff" or "edge gradient", I'm no expert on lights DFFRCTN=Nhiễu Xạ WRLDBDR=Biên Giới Thế Giới WRLDBDR_H=Hiển thị đường biên giới thế giới nếu bạn ở trong phạm vi số mét được chỉ định. WAT=Nước WVEBHV=Hành Vi Sóng SMTH=Mượt MGNT=Từ Tính ZDIFF=Độ Cao Của Nước WATZDIFFLOC=Chỉ Áp Dụng Độ Cao Cho Vùng Nước Gần Đó STROVR=Ghi Đè Sức Mạnh OPCDIF=Độ Mờ Đục WATOD_H=Cho phép bạn thêm và xóa độ mờ của nước *chỉ bạn*. TRAINS=Tôi Thích Tàu Hoả TRAINS_H=Làm cho xe lửa trở nên phổ biến hơn trong thế giới. CLK=Đồng Hồ TIME=Thời Gian CLKSYNC=Sử Dụng Thời Gian Phiên LKTIME=Khoá Thời Gian SYSTIME=Sử Dụng Thời Gian Hệ Thống SMTHTRNS=Chuyển Tiếp Mượt Mà CLKPRST_12=Buổi Trưa CLKPRST_6=Buổi Sáng CLKPRST_0=Buổi Đêm CLKPRST_18=Buổi Chiều !!!!!!!!!!!!! !! Players !! !!!!!!!!!!!!! ALLPLY=Tất Cả Người Chơi XCLDS=Loại Trừ XCLDF=Loại Trừ Bạn Bè XCLDM=Loại Trừ Tôi XCLDCM=Loại Từ Thành Viên Crew XCLDSU=Loại Trừ Người Dùng Stand XCLDPR=Loại Trừ Người Chơi XCLDOG=Loại Trừ Thành Viên Tổ Chức XCLD50=Loại Trừ Cơ Quan Chức Năng XCLDMIS=Loại Trừ Nhiệm Vụ XCLDMDR=Loại Trừ Modder XCLDLMDR=Loại Trừ Có Khả Năng Modder XCLD_GRD=Ngăn chặn vệ sĩ của bạn tấn công nhóm đối tượng này. PS_ON_H=Bao gồm bạn bè, người lạ và chính bạn. PS_F_S=Bạn Bè & Người Lạ PS_S=Người Lạ PSC_M=Tôi PSC_FM=Bạn Bè & Tôi PSC_CFM=Thành Viên Crew, Bạn Bè, Tôi PLYFTRLST=[Người Chơi] SLFHRM=Bạn có chắc chắn muốn làm điều này với chính mình? FLAGS=Thẻ FLAGS_A=Thẻ Người Chơi BRCKTS=Dấu Ngoặc FLAG_SELF=Bản Thân FLAG_FRIEND=Bạn Bè FLAG_CREW=Thành Viên Crew FLAG_ATTACKED=Tấn Công Bạn FLAG_HOST=Chủ Phiên FLAG_SCRIPT_HOST=Chủ Tập Lệnh FLAG_SPEC=Quan Sát FLAG_GOD=Bất Tử FLAG_VEHGOD=Bất Tử Xe FLAG_INVEH=Trong Phương Tiện FLAG_RC=Xe RC FLAG_OTR=Tắt Radar FLAG_INT=Trong Nhà FLAG_TYPING=Đang Nhập FLAG_DEAD=Chết FLAG_VPN=VPN FLAG_INVISIBLE=Vô Hình FLAG_ORG_MEMBER=Thành Viên Tổ Chức NXTHST=Chủ Phiên Tiếp Theo ! Plural version of FLAG_FRIEND FLAG_FRIEND_P=Bạn Bè ! Plural version of FLAG_CREW FLAG_CREW_P=Thành Viên Crew ! Plural version of FLAG_MOD FLAG_MOD_P=Modders ! Plural version of FLAG_ATTACKED FLAG_ATTACKED_P=Tấn Công Bạn PLYTP=Dịch Chuyển Đến Họ PLYTP_A=Dịch Chuyển Tới {} PLYTPVEH=Dịch Chuyển Vào Xe Của Họ PLYNVEH={} không ở trong xe. :/ PLYAPT=Dịch Chuyển Đến Căn Hộ... OFFICE_GARAGE={office}, Garage {num} NEAR_ME=Gần Tôi NEAR_WP=Đánh Dấu Gần Tôi APTID=ID Căn Hộ INTID=ID Nhà PLY_VISIT=Dịch Chuyển Đến Căn Hộ Của Họ PLYSMMN_D=Dịch Chuyển/Triệu Hồi Họ PLYSMMN=Dịch Chuyển Tới Tôi PLYSMMNPLY=Dịch Chuyển Đến Người Chơi... PLYSMMNWP2=Dịch Chuyển Đến Điểm Đánh Dấu PLYSMMNOBJ=Dịch Chuyển Tới Mục Tiêu PLYWPTP=Dịch Chuyến Đến Đánh Dấu Của Họ PLYWPTP_N={} chưa đặt điểm đánh dấu. COPYWP=Sao Chép Điểm Đánh Dấu Của Họ PLYNAPT={} không ở trong căn hộ. :/ PLYCASINOTP=Dịch Chuyển Tới Casino PLYFRND=Gửi Lời Mời Kết Bạn PLYINHIST=Trong Lịch Sử Người Chơi PLYENGMULT=Hệ Số Công Suất Động Cơ PLYGIFT=Tặng Phương Tiện Spawn PLYGIFT_H=Cho phép họ đưa bất kỳ chiếc xe nào vào gara của mình bất kể giá trị. PLYGIFT_W=Sau khi bạn tiếp tục, {} sẽ có thể đưa chiếc xe đang lái vào gara của mình. Tuy nhiên, để điều này đạt được hiệu quả như mong muốn, họ không được phép mang bất kỳ phương tiện cá nhân nào ra ngoài và phải đưa phương tiện đó vào một gara đầy chỗ, ví dụ: chứa đầy những chiếc xe NPC cấp thấp, để họ có thể chọn "thay thế". PLYGIFT_T=Nếu mọi thứ được thực hiện chính xác thì giờ đây {} có thể lái xe vào gara của họ. :) PLYVEHNCTRL=Không thể kiểm soát phương tiện của {}. :| FRGMDL=Làm Giả Mô Hình FRGMDL_W=Vui lòng chỉ sử dụng phương tiện có mô hình giả mạo để lái vào gara của bạn vì bất kỳ hành động nào khác có thể dễ dàng làm crash trò chơi. ! "Wanted" as in "Wanted Level", we don't want our ~~poor~~ criminals to be forever alone PLYBAIL=Không Bị Truy Nã PLYBEAST=Biến Thành Quái Thú PLYGRVNPC=Hút NPC PLYAGRNPC=NPC Giận Dữ PARTICLE=Hiệu Ứng PLRPTFXSPM=Spam Hiệu Ứng HDELCL=Ẩn Cục Bộ HDELCL_H=Ngăn chặn bạn khỏi bị spam bởi các hiệu ứng. PLYMUGLOP=Vòng Lặp Trộm Cướp PLYRAGDOLL=Đẩy Ngã PLYSHAKECAM=Lắc Camera GIVESH=Tặng Chủ Tập Lệnh PLYARM=Tặng Tất Cả Vụ Khí PLYARM_P=Tặng Vũ Khí PLYAMMO=Tặng Đạn PLYAMMO_H=Tặng họ đạn cho vũ khí hiện tại của họ. PLYAMMO_T={} hiện không cầm vũ khí mà tôi có thể tặng đạn cho họ. :/ PLYPARA=Tặng Dù BNTY=Đăt Tiền Thưởng BNTY_T=Tiền thưởng phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10.000 USD. :) BNTYSLF=Đặt Tiền Thưởng Cho Bản Thân BNTYSLF_H=Đồng thời đặt tiền thưởng cho chính bạn để tránh gây ra sự nghi ngờ. LOOPBNTY=Vòng Lặp Tiền Thưởng FRNDLY=Bạn Bè TROLL=Trêu Chọc RAM=Đập PLYBLME=Đổ Tội Giết Người... PLY_NOTIFY=Gửi Thông Báo PLY_NOTIFY_REMO=Tiền Bị Xoá PLY_NOTIFY_STOL=Tiền Bị Trộm PLY_NOTIFY_BANK=Tiền Gửi Ngân Hàng PLY_NOTIFY_SPAM=Spam Thông Báo CPOTFT=Sao Chép Trang Phục CPVEH=Sao Chép Phương Tiện CMDBHLF=Thay Họ Ra Lệnh CMDBHLFALL=Ra Lệnh Thay Mọi Người PLYCHTMCK=Giả Mạo Tin Nhắn PLYCHTOWO=OwO Hoá Tin Nhắn SHWCAM=Hiện Góc Nhìn SMS=Gửi Tin Nhắn SMS2=Tin Nhắn Văn Bản SMSS=Tin Nhắn DTS=Phát Hiện DT_ANY=Phát Hiện Bất Kì ADT=Chống Phát Hiện ADT_SPEC_H=Bất kể điều này, vị trí máy ảnh của bạn luôn được đồng bộ hóa và bạn vẫn có thể bị phát hiện đang quan sát dựa trên vị trí đó. CLSFN=Phân Loại CLSFNS=Phân Loại CLSFN_ANY=Phân Loại Bất Kì DT_T=Đã phát hiện {player} kích hoạt: {reason} CLSFN_T={player} hiện được phân loại là {classification} DT_CLSFN=Đã phát hiện {player} kích hoạt ({reason}) và hiện được phân loại là {classification} REACT_T={toast} — áp dụng phản ứng {reaction}. ! Substitute for {reaction} in REACT_T. REACT_T_K=đá ! Substitute for {reaction} in REACT_T. REACT_T_C=crash ! Substitute for {reaction} in REACT_T. REACT_T_T=mất kết nối CLSFN_N_H=Người chơi này chưa kích hoạt bất kỳ phát hiện nào của modder hoặc quản trị viên. CLSFN_PM=Có Thể Modder CLSFN_LM=Có Khả Năng Modder FLAG_MOD=Modder FLAG_MODAMN=Modder hoặc Admin CLSFN_MA_H=Stand đang điều tra xem người chơi này là modder hay quản trị viên Rockstar. FLAG_AMN=Quản Trị Viên ! Plural version of CLSFN_LM CLSFN_LM_P=Có Khả Năng Modder ! Plural version of FLAG_AMN FLAG_AMN_P=Quản Trị Viên CLSFNTAGSLF=Thẻ Phân Loại Bản Thân MDDRDT_H=Nhấp để loại bỏ phát hiện. MDDRDT_H_LUA=Phát hiện này đã được thêm bởi {}. Nhấn vào đây để loại bỏ nó. DT_H_PREMPT=Đây là một sự phát hiện trước. C2C=Ấn để sao chép giá trị. C2CN=Ấn để sao chép tên. C2OL=Ấn để sao chép {link} C2IN=Ấn để nhập giá trị. C2APPLY=Ấn để áp dụng giá trị. C2SEL=Ấn để chọn một giá trị. MDDRDT_SUI=Nhận Dạng Người Dùng Stand SUI=Nhận Dạng Người Dùng Stand (SUI) MDDRDT_SUI_H=Nhận dạng những người dùng Stand khác nhưng cũng cho phép họ nhận dạng bạn. DT_SU=Người Dùng Stand DT_SU_C=Người Dùng Stand (Đồng Tải) CLNG=Đồng Tải CMDSUI=Lệnh này yêu cầu bạn phải bật Nhận dạng người dùng Stand. CMDSTAND=Lệnh này chỉ khả dụng trên những Người dùng Stand khác đã bật Nhận dạng người dùng Stand. HS=HostShare™ HS_H=Khi bạn là người chủ phiên, hãy cho phép những Người dùng Stand khác tận dụng các đặc quyền của người chủ phiên, miễn là cả hai bạn đều đã bật S.U.I. MDDRDT_SID=Nhận Dạng Người Dùng Khác MDDRDT_SID_T={} Người Dùng MDDRDT_RAC=Rockstar Chống Gian Lận MDDRDT_HLTH=Sức Khoẻ Được Sửa Đổi MDDRDT_LNGDED=Chết Quá Lâu MDDRDT_LNGOTR=Tắt Radar Quá Lâu MDDRDT_ARMR=Nhiều Giáp MDDRDT_PRES=Phát Hiện Giả Mạo MDDRDT_PRES_H=Phát hiện giả mạo phiên cũng như các thao tác tinh vi hơn. NMECHNG=Tôi đã từng thấy {newname} trước đây với cái tên {oldname}. :O MDDRDT_RID3=RID Nhân Viên Rockstar MDDRDT_T2IP=Địa Chỉ IP Take-Two DT_HT_2=Giả Mạo Mã Máy Chủ (Quyết Liệt) DT_HT_1=Giả Mạo Mã Máy Chủ (Điểm Ngọt) DT_HT_0=Giả Mạo Mã Máy Chủ (Hạn Chế) DT_HT_3=Giả Mạo Mã Máy Chủ (Khác) MDDRDT_TRFRM=Mô Hình Nhân Vật Được Sửa Đổi MDDRDT_GODATK=Tấn Công Khi Đươc Bảo Vệ MDDRDT_RSDEV=Cờ Phát Triển Rockstar MDDRDT_RSDEV_H=Khiến người chơi không thể bầu chọn hợp pháp để đá bạn. MDDRDT_RSQA=Cờ Rockstar QA MDDRDT_CHEAT=Cờ Lừa Đảo SPF_H_FLAG=Chỉ những modder khác mới có thể nhìn thấy điều này. MDDRDT_RP2=Rank/RP Không Hợp Lệ MDDRDT_RP3=Thứ Hạng RP Không Khớp MDDRDT_RP4=Giả Mạo Rank MDDRT_NONET=Chặn Sự Kiện Mạng MDDRT_NONET_H=Cho biết rằng người chơi có thể đã chặn các sự kiện mạng quan trọng, chẳng hạn như yêu cầu quyền kiểm soát một thực thể. MDDRT_DRIVEB=Vũ Khí Lái Xe Được Sửa Đổi MDDRT_SILENTCHAT=Nhắn Tin Mà Không Gõ MDDRT_BOUNTYSPAM=Spam Tiền Thưởng MDDRT_BOUNTYSPAM_H=Cho biết rằng người chơi đã đặt tiền thưởng ở mức không thể tin được, ví dụ: một tiền thưởng cho tất cả mọi người trong phiên. MDDRT_SUSSYBOUNTY=Tiền Thưởng Được Sửa Đổi MDDRT_SUSSYBOUNTY_H=Cho biết rằng người chơi đã đặt tiền thưởng có giá trị bất hợp pháp, ví dụ: 6969. MDDRT_EXPBLAME=Đổ Lỗi Cho Vụ Nổ MDDRT_EXPBLAME_H=Lưu ý rằng điều này cũng có thể phát hiện khi modder tung cho ai đó những cú đánh nổ. MDDRT_EXPL=Vụ Nổ Sửa Đổi MDDRT_EXPL_B=Ngăn chặn vụ nổ đồng bộ hóa với bạn. Điều này sẽ không giúp ích gì cho người khác. MDDRT_EXPL_H=Chủ yếu phát hiện khi modder gây ra vụ nổ trên người hoặc sử dụng đạn nổ. Lưu ý rằng điều này hiếm khi có thể gây ra cho những người chơi hợp pháp. VICTIM=Nạn Nhân: {} MOD_ORGNAME=Tên Tổ Chức Được Sửa Đổi MDDRT_CAYO=Ẩn Khỏi Danh Sách Người Chơi MDDRT_MISC=Dữ Liệu Sửa Đổi ATTKRS=Tấn Công ATTRKS_PRE_1=Gửi Máy Bay ATTRKS_PRE_2=Gửi Xe Máy ATTRKS_PRE_3=Gửi Chú Hề ATTRKS_PRE_4=Gửi Trực Thăng ATTRKS_PRE_5=Gửi Băng Đảng BMX ATTRKS_PRE_6=Gửi Nông Dân ATTRKS_PRE_7=Gửi Xe Tăng Nhỏ ATTRKS_PRE_8=Gửi Quân Sự (Vũ Khí Kết Hợp) ATTRKS_PRE_9=Gửi Bóng Ma ACCURACY=Độ Chính Xác Khi Tấn Công AGGR=Hiếu Chiến AGGR1=Thân Thiện AGGR1_H=Bảo vệ bạn và những người khác khỏi những kẻ tấn công AI. Sẽ không tấn công người chơi. AGGR2=Phòng Vệ AGGR2_H=Bảo vệ bạn khỏi mục tiêu thù địch. AGGR3_H=Bảo vệ bạn khỏi các mục tiêu thù địch, nhưng thường tấn công ngay trong tầm nhìn. DEL_ATTKRS=Xoá Tất Cả Kẻ Tấn Công FILL_VEH=Làm Đầy Xe FILL_VEH_H=Thay vì tạo ra một phương tiện mới cho mỗi kẻ tấn công, các phương tiện hiện có sẽ được trang bị đầy đủ trước khi một phương tiện mới được tạo ra. ! As in "Kill the engine" KLL=Giết ! The "EMP" projectile in-game that turns your car off. EMP=Tắt Máy FLIPPLRVEH=Lật SPINVEH=Xoay POP_TYRES=Nổ Lốp DETACH_AIR=Tháo Cánh (Máy Bay) DETROIT=Tháo Bánh Xe SLIPPERY=Lốp Trơn SLIPPERY_H=Phải mất một thời gian để vô hiệu hóa. DEL_DOORS=Tháo Cửa IGNITE=Đốt TURNAROUND=Xoay Ngược DSTRYPROP=Phá Cánh Quạt (Máy Bay) BREAKBOOM=Nổ Đuôi (Trực Thăng) SLINGSHOT=Phóng V_F=Phía Trước V_B=Phía Sau PLYDDVEH=Vô Hiệu Hoá Lái Xe PLYDDVEH_H=Đặt họ vào tình trạng không thể lái xe có thể khắc phục được bằng lời mời đến căn hộ. INFLOAD=Màn Hình Tải Vô Hạn INFRING=Tiếng Điện Thoại Vô Hạn FRZ=Đóng Băng FAKEDROP=Thả Tiền Giả NOPSSVE=Chặn Chế Độ Passive ! Putting someone in a cage PLYCGE=Lồng PLYCAGE_TINY=Lồng Bé PLYCAGE_GOLD=Lồng Vừa PLYCAGE_FNCE=Lồng Hàng Rào PLYCAGE_STNT=Lồng Khổng Lồ ! Being put in a cage CGE=Lồng PLYKLL=Giết PLYEXP=Nổ Tung ! For reference: Block Blaming is PTX_PSV PLYKLL_H=Không hoạt động với việc đổ lỗi cho khối hoặc nếu bạn đang ở chế độ Passive. CGES=Lồng PLYKCK=Đá PLYKCK_T_H=Thật Dễ Dàng. ;P ! Single target version of PLYKCK_T_C. PLYKCK_T_C=Tôi sẽ cố gắng thuyết phục họ rời đi. :) ! Multiple targets version of PLYKCK_T_C_M. PLYKCK_T_C_M=Tôi sẽ cố gắng thuyết phục họ rời đi. :) PLYKCK_SMRT=Thông Minh PLYKCK_SMRT_A=Cú Đá Thông Minh PLYKCK_SMRT_H2=Loại bỏ người chơi bằng mọi cách cần thiết. PLYKCK_BL=Danh Sách Đen PLYKCK_BL_A=Đá Danh Sách Đen PLYKCK_BL_H=Thêm người chơi vào danh sách đen giống như họ bị bỏ phiếu bầu, nhưng lại đá họ như một kẻ không đồng bộ. PLYKCK_H=Chủ Phiên PLYKCK_H_H=Đá người chơi bằng cơ chế đá phiếu bầu. PLYKCK_NH=Không Phải Chủ Phiên PLYKCK_PC=Đóng Kết Nối PLYKCK_B=Chia Tay PLYKCK_B_G=Cú Đá Chia Tay BRKUR=Phản Ứng Cú Đá Chia Tay BRKUR_H=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực đối với những cú đá chia tay được sử dụng để chống lại người khác. KBKR=Phản Ứng Cú Đá Chia Tay Knockoff KBRK_E=Cú Đá Chia Tay Knockoff GEN_H_HOST=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực khi bạn là chủ phiên. GEN_H_NHOST=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực khi bạn không phải chủ phiên. PLYBAN=Ban PLYKCK_O=Cực Khoái PLYKCK_L=Love Letter PLYKCK_L_G=Cú Đá Love Letter PLYKCK_H_DSCRT=Một cú đá rời rạc sẽ không cho mục tiêu biết ai đã thực hiện nó. PLYKCK_H_B_H=Không thể cản phá khi bạn là chủ phiên. PLYKCK_H_HO=Chỉ khả dụng khi bạn là chủ phiên. PLYKCK_H_B_P=Bị chặn bởi các menu phổ biến. PLYKCK_H_B_M=Bị chặn bởi hầu hết các menu. BE_K=BattlEye Kick BE_B=BattlEye Ban BE_B_H=Khiến người nhận không thể tham gia GTA Online cho đến khi họ khởi động lại trò chơi. PLYCRSH=Crash SUI_ET=Cơ hội để điều này xảy ra với một Người dùng Stand khác là rất nhỏ. Nhưng tôi là ai mà dám hỏi người sử dụng thần thánh? :^) PLYCRSH_H_AOE2=Lưu ý: Điều này cũng có thể khiến những người chơi khác ở gần mục tiêu của bạn bị crash. PLYCRSH_E=Elegant PLYCRSH_G=Burger King Foot Lettuce PLYCRSH_V=Vehicular Manslaughter PLYCRSH_T=Steamroller ! Type may be a codename such as XA, or a human-readable name, such as "Attachment Loop". CRSH_T=Đã ngăn chặn sự cố ({type}). ! Type may be a codename such as XA, or a human-readable name, such as "Attachment Loop". CRSH_T_BLM=Đã ngăn chặn sự cố ({type}), có thể do {player} gây ra. ! To be used within CRSH_T and CRSH_T_BLM CRSH_TRNLOOP=Vòng Lặp Tàu ! To be used within CRSH_T and CRSH_T_BLM CRSH_ATTLOOP=Vòng Lập Tệp Đính Kèm ! Buffer overruns cause memory corruption, which could go unnoticed, but could also crash the game. ! Type may be a codename such as XA, or a human-readable name, such as "Ped Outfit Texture". BU_T=Đã ngăn chặn lỗi tràn bộ nhớ đệm ({type}) ! To be used within BU_T BU_TEX=Kết Cấu Ped Outfit BU_VEHLIT=Đèn Xe INVTASK=Một NPC đang chạy một tác vụ không hợp lệ và đang hủy bỏ nó. TIMEOUT=Ngắt Kết Nối FLAG_TIMEOUT=Mất Kết Nối TIMEOUT_H=Tạm thời chặn hầu hết lưu lượng truy cập mạng đi và đến người chơi này. !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Player > Information !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! INFO=Thông Tin NME_S=Tên (Stand) NME_H=Tên (Phiên) NME_R=Tên (Social Club) STUS=Trạng Thái DMG_WEAP=Hệ Số Sát Thương Súng DMG_MELEE=Hệ Số Sát Thương Cận Chiến ORG=Tổ Chức ORGT_SV=SecuroServ ORGT_MC=Câu Lạc Bộ Mô Tô BOSS=Chủ STS=Thống Kê NDATA=Không Có Dữ Liệu CHAR1=Nhân Vật 1 CHAR2=Nhân Vật 2 CHAR1_ACT=Nhân Vật 1 (Hoạt Động) CHAR2_ACT=Nhân Vật 2 (Hoạt Động) CNNTN=Kết Nối IP=Địa Chỉ IP RLYIP=IP Chuyển Tiếp LANIP=IP LAN PRT=Cổng RLYPRT=Cổng Chuyển Tiếp CONVIA=Kết Nối Qua CONVIA_P2P=P2P CONVIA_RLY=Trung Gian CONVIA_RLY_S=Kết nối qua máy chủ trung gian CONVIA_PLY_S=Kết Nối Qua {} PING=Ping MS=ms MNY_W=Tiền Trong Ví MNY_B=Tiền Trong Ngân Hàng MNY_A=Tổng Số Tiền DIST=Khoảng Cách KLLS=Giết DTHS=Chết KD=Tỉ Lệ K/D FAVVEH=Phương Tiện Yêu Thích FAVWEAP=Vũ Khí Yêu Thích FAVRDSTAT=Đài Radio Yêu Thích OWNBKR=Sở Hữu Bunker OWNFAC=Sở Hữu Facility OWNCLB=Sở Hữu Nightclub HOSTKN=Mã Máy Chủ HOSTQPOS=Vị Trí Hàng Đợi Máy Chủ HQSA_NH=Tên Hàm Băm GIP_Q=Đợi Phản Hồi GIP_P=Thực Hiện Yêu Cầu GIP_F=Yêu Cầu Thất Bại CT=Thành Phố RGION=Vùng CTRY=Quốc Gia ! E.g. "Discovered: 10 seconds ago" DSCVAGO=Phát Hiện ! E.g. "Invulnerable For: 10 seconds" GODTIME=Bất Tử Trong CRW=Crew CRWTG=Thẻ MOTTO=Khẩu Hiệu ALTBDG=Huy Hiệu Thay Thế !!!!!!!!!!!!!!! !! Durations !! !!!!!!!!!!!!!!! DUR_AGO={} trước DUR_S=giây DUR_S_P=giây DUR_M=phút DUR_M_P=phút DUR_H=giờ DUR_H_P=giờ DUR_D=ngày DUR_D_P=ngày !!!!!!!!!!!! !! Online !! !!!!!!!!!!!! SESS=Phiên NWSESS=Phiên Mới NWSESS_CHAR=Dừng Lại Ở Lựa Chọn Nhân Vật NWSESS_SP=Tạo Phiên Công Cộng NWSESS_IO=Tạo Phiên Chỉ Mời NWSESS_CC=Tạo Phiên Chỉ Thành Viên Crew NWSESS_C=Tạo Phiên Crew NWSESS_CF=Tạo Phiên Chỉ Bạn Bè NWSESS_S=Tạo Phiên Solo NWSESS_FF=Tham Gia Cùng Một Người Bạn NWSESS_FC=Tham Gia Cùng Crew NWSESS_FP=Tìm Phiên Công Cộng NWSESS_NP=Tìm Phiên Công Cộng Mới NWSESS_NP_H=Giống như "Tìm Phiên Công Cộng" nhưng trước tiên đưa bạn vào một phiên mới để bạn không vào lại phiên cũ. NWSESS_CTOR=Chế Độ Sáng Tạo NWSESS_SCTV=Social Club TV TRK=Theo Dõi TRKD=Đã Theo Dõi HISTTRK=Người Chơi Đã Theo Dõi HIST_KEEP_TRA=Giữ Theo Dõi TRK_H=Thông báo cho bạn khi người chơi này chuyển phiên, trực tuyến hoặc ngoại tuyến. TRK_T_CNF=Đang Cập Nhật Theo Dõi... INJTRKINFO=Hiển Thị Người Chơi Đang Theo Dõi Khi Nạp META=Meta RSADMINS=Quản Trị Viên Rockstar ! SC = Social Club SCFRIENDS=Bạn Bè SC ADDMISS=Thêm Mất Tích PLYNOTESET=Đặt Ghi Chú PLYNOTESET_H_A=Đặt ghi chú của mọi quản trị viên trong lịch sử của bạn. TRCKALL=Theo Dõi Tất Cả UTRCKALL=Bỏ Theo Dõi Tất Cả WHTLALL=Danh Sách Trắng Tất Cả UWHTLALL=Bỏ Danh Sách Trắng Tất Cả HIST_DNG=Vùng Nguy Hiểm HIST_CLR=Xoá Lịch Sử ONLSTS=Trạng Thái Trực Tuyến ONLSTS_O2=Ngoại Tuyến ONLSTS_S=Trong Story Mode ONLSTS_H=Máy Chủ {} ONLSTS_C=Trong {session_type} ONLSTS_CH=Trong {session_type} chủ phiên: {host} TRK_T={name} hiện đang {activity} ONLSTS_TRK_O=ngoại tuyến ONLSTS_TRK_S=trong Story Mode ONLSTS_TRK_H=máy chủ {} ONLSTS_TRK_C=trong {} ONLSTS_TRK_CH=trong {session_type} chủ phiên {host} ST_S=phiên solo ST_I=phiên chỉ mời ST_F2=phiên chỉ bạn bè ST_CC=phiên chỉ thành viên crew ST_C=phiên crew ST_P=phiên công cộng ST_O=phiên không rõ ! Short online statuses: SHTONLSTS_O2=Ngoại Tuyến SHTONLSTS_S=Story Mode SHTONLSTS_ST_S=Solo SHTONLSTS_ST_I=Mời SHTONLSTS_ST_CF=Chỉ Bạn Bè SHTONLSTS_ST_CC=Chỉ Crew SHTONLSTS_ST_C2=Crew SHTONLSTS_ST_P=Công Cộng SHTONLSTS_ST_O=Khác PTX=Bảo Vệ PTX_W=Việc tắt tính năng bảo vệ trong Stand sẽ không giúp quá trình đồng tải của bạn ổn định hơn. Việc vô hiệu hóa chỉ vô hiệu hóa các biện pháp bảo vệ. ! Alternatively, "Protections Help Page" PTXGDE=Hướng Dẫn Bảo Vệ COLOAD=Đồng Tải COLOAD_DPTX=Tắt {} Khi Đồng Tải PTX_CRSHE=Sự Kiện Crash PTX_KICK=Sự Kiện Cú Đá PTX_KICK_SH=Cú Đá Chủ Tập Lệnh PTX_INV=Sự Kiện Modded PTX_INV_H=Các sự kiện chỉ có thể được gửi bởi modder. PTX_WEIRD=Sự Kiện Bất Thường PTX_WEIRD_H=Các sự kiện có thể do modder gửi nhưng cũng có thể diễn ra hợp pháp trong một số trường hợp hiếm gặp. VEHKICK=Đá Khỏi Phương Tiện INTKICK=Đá Khỏi Nhà TRIGDEFD=Cuộc Tấn Công Kinh Doanh PLYFRCECAMFRNT=Buộc Chuyển Tiếp Camera PLYFRCECAMFRNT_H=Cũng có thể vô hiệu hóa khả năng bất khả xâm phạm của người chơi trong một số trường hợp. PLYMISSION=Buộc Tham Gia Nhiệm Vụ Freemode PLYMISSION_H=Buộc các mục tiêu vào trạng thái nhiệm vụ freemode, có nghĩa là chúng không thể ở chế độ passive hoặc vào nhà. ! Forces the recipient into a mission start screen SND2JB=Gửi Nhiệm Vụ SND2JB_0=Severe Weather Patterns SND2JB_1=Half-track Bully SND2JB_2=Exit Strategy SND2JB_3=Offshore Assets SND2JB_4=Cover Blown SND2JB_5=Mole Hunt SND2JB_6=Data Breach SND2JB_7=Work Dispute PTX_BAIL=Xoá Truy Nã PTX_EVTS=Sự Kiện PTX_NET=Sự Kiện Mạng PTX_NET_ANY=Bất Kì Sự Kiện PTX_RAWNET=Sự Kiện Mạng Gốc PTX_RAWSYNC=Đồng Bộ Gốc PTX_RAW_W=Điều này dành cho người dùng nâng cao. Nếu không biết mình đang làm gì thì đừng làm, và đặc biệt đừng đi chặn mọi thứ. PTX_NET_R_B_W=Hãy nhớ khi tôi nói với bạn "đừng cứ chặn mọi thứ" ...? Chỉ vì bạn có thể làm được, không có nghĩa là bạn phải làm. Đặc biệt là nếu bạn không có lý do chính đáng cho việc đó. PTX_APUP=Bất Kì Vật Phẩm Được Thu Thập PTX_APUP_T=Bạn đã thu thập một mẫu vật phẩm thuộc loại {} PTX_APUP_L=Bạn đã thu thập một vật phẩm PTX_CASHPUP=Thu Thập Tiền Mặt PTX_CASHPUP_T=Bạn đã thu thập tiền mặt PTX_RPPUP=Thu Thập RP PTX_RPPUP_T=Bạn đã thu thập RP PLYKCK_IPUP=Thu Thập Không Hợp Lệ PTX_IPUP=Đã Thu Thập Không Hợp Lệ PTX_IPUP_H=Phải làm gì trong trường hợp bạn nhặt được vật phẩm không hợp lệ, thứ có thể sẽ khiến bạn bị đuổi khỏi phiên. PTX_IPUP_T=Bạn đã thu thập không hợp lệ PTX_APT=Lời Mời Căn Hộ PTX_CAYO=Lời Mời Cayo Perico PTX_DRVCTRL=Điều Khiển Phương Tiện PTX_DRVCTRL_H=Khi ai đó cố gắng kiểm soát phương tiện bạn đang lái, phương tiện đó có thể được sử dụng để dịch chuyển bạn. SE=Sự Kiện Tập Lệnh GIVE_WEAPON_EVENT=Sự Kiện Tặng Vũ Khí REMOVE_WEAPON_EVENT=Sự Kiện Xoá Vũ Khí REMOVE_ALL_WEAPONS_EVENT=Sự Kiện Xoá Tất Cả Vũ Khí FIRE_EVENT=Cháy EXPLOSION_EVENT=Vụ Nổ NETWORK_PTFX_EVENT=PTFX NETWORK_PLAY_SOUND_EVENT=Phát Âm Thanh RCT_T=Thông Báo RCT_L_F=Viết Vào Tệp Log RCT_L_C=Viết Vào Bảng Điều Khiển RCT_C=Thông Báo Trong Trò Chuyện RCT_C_T=Thông Báo Trong Trò Chuyện Nhóm RTC_PLY=Hành Động Người Chơi RCT_N_B=Chặt Sự Kiện Mạng Của Họ RCT_BIS=Chặn Đồng Bộ Đến RCT_BOS=Chặn Đồng Bộ Đi RCT_N_L=Ghi Lại Sự Kiện Mạng Của Họ RCT_SI_L=Ghi Lại Đồng Bộ Đến RCT_SO_L=Ghi Lại Đồng Bộ Đi RCT_N_T=Thông Báo Các Sự Kiện Mạng Của Họ RCT_SI_T=Thông Báo Các Đồng Bộ Đến RCT_SO_T=Thông Báo Các Đồng Bộ Đi RCT_T_OUT={event} tới {player} PTX_NET_R_T_T={event} từ {player} RCT_T_AGAINST={event} từ {sender} chống lại {target} PTX_NET_R_B=Chặn ! What "Block" does for chat messages PTX_NET_R_B_H_C=Sẽ ngăn tin nhắn đến được với bạn nhưng người khác vẫn thấy nó. PTX_S=Đồng Bộ PTX_INC=Đến PTX_OUT=Đi PTX_SI=Đồng Bộ Đến PTX_SO=Đồng Bộ Đi PTX_SI_ANY=Bất Kì Đồng Bộ Đến OUTSBH=Chặn Đồng Bộ Đi Tới Chủ Phiên OUTSBH_H=Điều này giúp bạn tránh bị đá khỏi trò chơi bởi BattlEye khi không phải là chủ phiên, nhưng đồng thời chủ phiên cũng sẽ không thể tương tác với bạn. PTX_CSB=Phản Ứng Đồng Bộ Hoá Mô Hình Tuỳ Chỉnh ADDMDL=Thêm Mô Hình PTX_CSB_T=Đồng bộ mô hình bởi {player} với {hash} PTX_IMS=Đồng Bộ Mô Hình Không Hợp Lệ PTX_IMS_T=Đồng bộ mô hình không hợp lệ từ {player} với {hash} bằng {type} PTX_WOS=Đồng Bộ Đối Tượng Thế Giới PTX_ATTACH=Spam Tệp Đính Kèm PTX_BEWARE_RESYNCH=Những người chơi khác có thể đồng bộ lại các đối tượng do người modder tạo ra, vì vậy hãy lưu ý điều đó. PTX_S_CC=Tạo Nhân Bản PTX_S_CU=Cập Nhật Nhân Bản PTX_S_CD=Xoá Nhân Bản PTX_S_ACC=Phát Hiện Tạo Nhân Bản PTX_S_ACU=Phát Hiện Cập Nhật Nhân Bản PTX_S_ACD=Phát Hiện Xoá Nhân Bản PLY_BOS_H_A=Ngăn việc cập nhật vị trí của bạn cho những người chơi khác và thậm chí có thể ngăn những người chơi khác biết rằng bạn đang tham gia phiên nếu bạn tham gia khi nó được bật. PLY_BOS_H_1=Dừng cập nhật vị trí của bạn cho người chơi này. MYSLF=Bản Thân Tôi SOMELS=Người Khác KARMA=Nghiệp Chướng LLKT=Thông Báo Khi Bị Cú Đá Love Letter LLKT_T=Bạn đã bị đá love letter. DSKK=Ngắt Đồng Bộ Cú Đá Nghiệp Chướng DSKK_H2=Làm cú đá ngắt đồng bộ nhắm vào bạn của vài menu khác luôn bị phản tác dụng. LLLUBE=Love Letter Lube LLLUBE_H=Khiến bạn ít bị chủ phiên chọn làm mục tiêu bị đá Love Letter hơn. LLLUBE_1=Uy Tín LLLUBE_1_H=Một số modder có thể phát hiện ra điều này, không chắc chắn. LLLUBE_0_H=Đây là phương án hiệu quả nhất nhưng các modder khác có thể phát hiện ra điều này. CAMSHAKE=Sự Kiện Lắc Camera EXPSPAM=Spam Vụ Nổ EXPSPAM_H=Áp dụng khi ai đó spam các vụ nổ lên nhân vật của bạn. RAGDOLLEVT=Sự Kiện Đẩy Ngã SNDSPM=Spam Âm Thanh MODDMGEVT=Sự Kiện Mod Sát Thương PRESES=Sự Kiện Hiện Diện BFSTN=Chặn Thông Báo Chỉ Số Bạn Bè BFSTN_H=Chặn các thông báo như "...đã thu thập tất cả các đồ sưu tầm" BJI=Chặn Mời Nhiệm Vụ PTX_VK=Chặn Bỏ Phiếu Đá Người Chơi PTX_VK_T=Đã chặn một cuộc bỏ phiếu. :) MAGIC=Phép Thuật PTX_VK_SP=SCTV / Chế Độ Quan Sát PTX_VK_F1=Nhiệm Vụ Freemode 1 PTX_VK_F2=Nhiệm Vụ Freemode 2 PTX_VK_F3=Nhiệm Vụ Freemode 3 PTX_VK_F4=Nhiệm Vụ Freemode 4 PTX_BJ=Đảo Ngược Chặn Tham Gia PTX_BJ_H=Phát hiện những kẻ không phải là chủ phiên cố gắng chặn bạn tham gia và xóa họ khỏi phiên, cho phép bạn tham gia. PTX_BJ_T2={} đang chặn bạn tham gia, tôi sẽ cố đuổi chúng khỏi phiên. PTX_NB=Chặn Ngắt Kết Nối PTX_NB_1=Người Chơi Không Còn Trong Phiên PTX_NB_2=Đổi Crew Chính PTX_NB_SPC=Chế Độ Quan Sát PTX_NB_SPC_H=Mục Tiêu Rời Đi, v.v. PTX_NB_O=Lý Do Khác PTX_NB_O_H=Mất kết nối và không gì. PTX_NB_T=Game muốn ngắt kết nối ({a1}, {a2}, {a3}); {action}. PTX_NB_T_A=cho phép PTX_NB_T_B=chặn PTX_HCK=Cú Đá Của Chủ Phiên PTX_HKK=Cú Đá Nghiệp Chướng PTX_HKK_H=Đá chủ phiên khi họ đá bạn. Lưu ý rằng bạn vẫn sẽ bị đuổi khỏi phiên. PTX_HK=Giảm Cú Đá Của Chủ Phiên PTX_HK_H=Giảm bớt các cú đá của chủ phiên cái mà bạn chỉ nhận được thông báo rằng một cú đá của chủ phiên đã xảy ra và tất cả người chơi dường như đã rời đi. PTX_HK_T=Ai đó đã dùng cú đá chủ phiên vào bạn {method}, có thể là {player}. HKI=Chủ phiên sắp đá bạn ra. HKI_BS=Tôi đề nghị chặn đồng bộ với họ. ! To be used as a substitute for {method} in PTX_HK_T. PTX_HK_M_V=Bỏ Phiếu Đá ! To be used as a substitute for {method} in PTX_HK_T. PTX_HK_M_N=Lỗi Mạng PTX_PSV=Chặn Đổ Lỗi PTX_PSV_H2=Khiến bạn không thể gây sát thương cho người khác nên những vụ nổ đổ lỗi cho bạn cũng không gây sát thương. Cũng khiến người khác không thể tấn công bạn. PTX_PSV_W=Trong trường hợp bạn chưa đọc văn bản trợ giúp, hãy để tôi nhắc lại: Bạn sẽ không thể gây ra bất kỳ thiệt hại nào khi bật tính năng này. Thay vì chỉ kích hoạt tính năng này, bạn có thể sử dụng menu ngữ cảnh để đặt tương quan nhắm đảo ngược. PTX_ENTSPAM=Chặn Spam Vật Thể PTX_ENTSPAM_STATUS=Phát hiện {count} của {name} PTX_ENTSPAM_NEW=Có vẻ có quá nhiều {}. Đang xử lý. PTX_ENTSPAM_CALM=Đã xử lý sự việc {}. :) VEHPARTS=bộ phận bị hỏng của xe ACCAM=Màn Hình Chống Crash PTX_ENTSPAM_USECAM=Tự Động Dùng Màn Hình Chống Crash PTX_ENTSPAM_CAM=Rất tiếc khóa màn hình của bạn ở đây, nhưng việc kết xuất hình ảnh sẽ không giải quyết được vấn đề này. Sử dụng "tp lsia" hoặc "tp mtchil" có thể giải quyết vấn đề này nhanh hơn. PTX_DRAW=Ngăn Chặn Kết Xuất Hình Ảnh Đến Chết PTX_DRAW_H=Ngăn chặn trò chơi kết xuất hình ảnh nhiều đến mức bị treo. PTX_DRAW_T=Trình kết xuất hình ảnh làm việc quá sức PTX_DELSTALE=Xoá Vật Thể Cũ PTX_DELSTALE_H=Xóa các đối tượng có thông tin mô hình đã được tải xuống vì trò chơi này là một kiệt tác hoàn hảo. PTX_DELSTALE_T=Xóa vật thể có mô hình {} nơi thông tin mô hình đã được xoá. PTX_DELSTALE_T_2=Đang xóa vật thể phân đoạn có mô hình {} trong đó thông tin mô hình phân đoạn đã được xoá. NOMODPOP=Xoá Khu Vực Mod Tỉ Lệ Dân Cư NOMODPOP_H=Xóa các khu vực mod tỉ lệ dân cư để GTA Online trông không trống vắng hơn bình thường. NOMODPOP_T=Đã xóa khu vực mod dân cư. :) NOBEAST=Ngăn Biến Thành Quái Thú NOBEAST_H=Ngăn chặn việc bạn bị biến thành quái thú trong sự kiện freemode "Săn Quái Vật", thứ mà các modder có thể sử dụng như một cách để troll bạn. NOBEAST_T=Ngăn chặn việc bạn bị biến thành quái vật bằng cách bỏ tập lệnh do {} làm chủ. NPLYMDLSWP=Chặn Hoán Đổi Mô Hình NPLYMDLSWP_H=Chặn những người chơi biến thành những mô hình thường không thể chơi được (chỉ với bạn) . Về nguyên tắc, điều này không cần thiết vì chúng tôi đã sửa tất cả các crash liên quan (mà chúng tôi biết). FRCRLY=Buộc Kết Nối Trung Gian LOWFPSTIMEOUT_T=Phát hiện FPS thấp - ngắt kết nối {} REVOTR=Hiện Người Chơi Tắt Radar REVINV=Hiện Người Chơi Tàng Hình BEORB=Biến Thành Orbital Cannon BEORB_H=Đưa tất cả những người bạn giết đến bệnh viện và hiển thị thông báo bị tiêu diệt bởi orbital cannon. BESCRHST=Trở Thành Chủ Tập Lệnh BESCRHSTKLEPTO=Trộm Chủ Tập Lệnh BESCRHSTKLEPTO_H=Chỉ có một và cái này dành cho những ai muốn trở thành máy chủ tập lệnh mọi lúc mà không thỏa hiệp. BJS=Chặn Tham Gia BJ_ALL=Từ Tất Cả Mọi Người BJ_ALL_A=Chặn Tất Cả Mọi Người Tham Gia BJ_STR=Chặn Người Lạ BJ_STR_A=Chặn Người Lạ Tham Gia BJ_STR_H=Chặn những người không phải bạn trên Social Club tham gia. BJ_ADS=Từ Advertisers Đã Biết BJ_ADS_A=Chặn Tham Gia Từ Advertisers Đã Biết BJ_REM=Từ Người Chơi Đã Loại Bỏ BJ_REM_A=Chặn Người Chơi Đã Bị Đá Tham Gia BJ_REM_H=Chặn tham gia của những người chơi mà bạn đã đá hoặc crash. BJ_REMOVED=Người Chơi Đã Đá BJ_REMOVED_H=Danh sách những người chơi hiện bị chặn tham gia vì bạn đã đá họ. BJ_KICKEDP_H=Nhấp để xoá người chơi này. BJ_WHT=Từ Ngoài Danh Sách Trắng BJ_WHT_H=Chặn tất cả người chơi bên ngoài danh sách trắng tham gia. BJ_WHT_A=Chặn Người Chơi Bên Ngoài Danh Sách Trắng BJ=Chặn Tham Gia BJ_H=Chỉ có thể chặn tham gia với tư cách là người chủ phiên. Stand sẽ cố gắng loại bỏ họ khi bạn không phải là chủ phiên. BJ_T2=Đã chặn {player} tham gia vì {feature} MSG=Tin Nhắn BJMSG_ASS=Nội Dung Không Tương Thích BJMSG_TU=Đảm Bảo Cập Nhật Tiêu Đề Mới Nhất BJMSG_TAR=Tuỳ Chọn Nhắm Khác Nhau BJMSG_BAR=Tài Khoản Của Bạn Có Tiếng Xấu BJMSG_C=Bạn Là Kẻ Gian Lận BJMSG_BS=Bạn Là Bad Sport BJMSG_DLC=Nội Dung Tải Xuống Có Thể Không Tương Thích BJMSG_BT=Loại Bản Dựng Khác Nhau BJMSG_CONT=Nội Dung Khác Nhau BJMSG_BSO=Chỉ Bad Sports BJMSG_CO=Chỉ Kẻ Gian Lận BJMSG_PR=Cuộc Đua Cao Cấp BJMSG_CON=Không Thể Kết Nối BJMSG_PRIV=Riêng Tư BJMSG_F=Chỉ Bạn Bè BJMSG_VK=Bạn Đã Bị Bỏ Phiếu Đá BJMSG_ID=Vô Hiệu Lời Mời BJMSG_POOF=Không Còn Tồn Tại BJMSG_BUG=Phiên Không Dự Định LSCM=LS Car Meet SETREPLVL=Đặt Cấp Độ SETREPLVL_H=Lưu ý rằng bạn cần phải trở thành thành viên của LS Car Meet trước khi có thể chỉnh cấp độ. SETREPLVL_T=Việc thay đổi cấp độ của bạn đang được xử lý; vào lại LS Car Meet để hoàn thành. UNLKPRIZRID=Mở Khoá Prize Ride UNLKPRIZRID_T=Nó đã là của bạn! Chỉ cần nhận trong menu tương tác bên trong LS Car Meet. :) H3=Casino Heist H3_RPT=Bỏ Thời Gian Hồi Nhiệm Vụ H3_RPT_H=Hãy chắc chắn rằng bạn không ở trong arcade khi sử dụng tính năng này. H3_RPT_T=Tạm biệt thời gian chờ hồi nhiệm vụ. :D H3_POIACC=P.O.I. & Điểm Truy Cập SCOP=Scope H3_SCOP_H=Chỉ sử dụng tính năng này sau khi đã hoàn thành nhiệm vụ scope out ban đầu, nếu không sẽ bị softlock. USCOP=Unscope H3_VLT=Chỉnh Mục Tiêu Cướp H3_VLT_H=Sử dụng điều này sau khi trả tiền cho vụ cướp nhưng trước khi scope mục tiêu cướp. H3_VLT_3=Kim Cương H3_VLT_2=Tranh H3_VLT_1=Vàng Gold H3_VLT_0=Tiền Mặt H3_VLT_T=Tôi tự hỏi sẽ có những gì trong hầm. :^) H3_FNSH1=Hoàn Thành Bảng Đầu Tiên H3_FNSH1_H=Sử dụng điều này sau khi trả tiền cho heist và chỉnh mục tiêu cướp. H3_FNSH1_1=Im Lặng & Lén Lút H3_FNSH1_2=Big Con H3_FNSH1_3=Tấn Công H3_FNSH1_T=Đã hoàn thành bảng thứ nhất. :D H3_FNSH2=Hoàn Thành Bảng Thứ Hai H3_FNSH2_T=Đã hoàn thành bảng thứ hai. :D H3_RSTCRW=Đặt Lại Đội H3_RSTCRW_H=Trong trường hợp bạn đã lựa chọn đội không tốt và bạn muốn thay đổi. H3_RSTCRW_T=Đã đặt lại đội. Bạn cần phải vào lại arcade để hiển thị thay đổi. :) H_FNSH_W=Hoàn thành các nhiệm vụ setup theo cách này sẽ không được tính cho các thử thách "All In Order" và "Criminal Mastermind". H_FNSH=Hoàn Thành Setup H_TRGT=Chỉnh Mục Tiêu H4=Cayo Perico Heist H4_FNSH_T=Tất cả đã hoàn tất. Bạn cần vào lại Kosatka của mình để hiển thị thay đổi. :) H4_TRGT_0=Chai Rượu Tequila H4_TRGT_1=Vòng Cổ Ruby H4_TRGT_2=Trái Phiếu Trong Két H4_TRGT_3=Kim Cương Hồng H4_TRGT_4=Tập Tin Madrazo H4_TRGT_5=Báo Sapphire H2_FNSH=Hoàn Thành Setup Doomsday H2_FNSH_H=Bỏ qua tất cả nhiệm vụ setup của heist doomsday. H2_FNSH_T=Setup hoàn tất. Bạn sẽ cần phải vào lại facility của mình để hiển thị thay đổi. :) H1_FNSH=Hoàn Thành Setup Apartment H1_FNSH_H=Bỏ qua tất cả nhiệm vụ setup của heist apartment. H1_FNSH_T=Setup hoàn tất. Bạn sẽ cần phải vào lại apartment của mình để hiển thị thay đổi. :) RIGOFF=Không Can Thiệp WHEEL=Phần Thưởng Quay May Mắn WHEEL_1=Xe Ô Tô WHEEL_2=Vé Giảm Giá WHEEL_3=Chip WHEEL_4=Tiền Mặt WHEEL_6=Quần Áo WHEEL_7=Bí Ấn: Phương Tiện WHEEL_8=Bí Ẩn: Vật Tư Kinh Doanh WHEEL_9=Bí Ẩn: Đồ Ăn WHEEL_10=Bí Ẩn: Chip WHEEL_11=Bí Ẩn: Tiền Mặt WHEEL_12=Bí Ẩn: RP WHEEL_13=Bí Ẩn: Quần Áo MONEYLINK2=Hướng Dẫn Kiếm Tiền SLOTS2=Kết Quả Máy Đánh Bạc SLOTS_H=Đừng kiếm nhiều hơn GTA$ {} trong vòng 24 giờ! Hơn nữa, điều này có thể không an toàn nếu bạn đã sử dụng hoặc đang sử dụng các menu khác trên tài khoản này. SLOTS_WJ=Giải Đặc Biệt SLOTS_WS=Thắng Nhỏ SLOTS_L=Thua ROULETTE=Kết Quả Outcome CSNO_H_OPB=Điều này ảnh hưởng được đến người chơi khác. CSNO_BJ=Luôn Thắng Blackjack CSNO_BJ_H=Làm cho sòng bạc luôn luôn thua. SNKSNARMR=Nạp Đồ Ăn & Giáp SNKSNARMR_T=Được rồi, tất cả đã được nạp đầy. :D ENHNCMTS=Nâng Cao NOAFK=Tắt Kick Do AFK NOMECHCDLN=Tắt Thời Gian Hồi Mechanic NOMKIICLDN=Tắt Thời Gian Hồi Oppressor Mk II NOEWOCLDN=Tắt Thời Gian Hồi Tự Sát NOGTARCFP=Tắt Màn Hình Xe RC NODTHBAR=Tắt Rào Cản Tử Thần NOPSSVCLDN=Tắt Thời Gian Hồi Chế Độ Passive NOORBCLDN=Tắt Thời Gian Hồi Orbital Cannon NOSUBMSLCLDN=Tắt Thời Gian Hồi Tên Lửa Kosatka NOSUBMSLMAXRNGE=Tắt Giới Hạn Phạm Vi Tên Lửa Kosatka NOSUBMSLMAXRNGE_H=Không có tác dụng đối với tên lửa đã phóng. NONANOMAXRNGE=Vô Hiệu Giới Hạn Phạm Vi Nano Drone NONANOCLDNS=Tắt Thời Gian Hồi Nano Drone ! "Business Battle" is SCR_FE_BB NOFMBTLMSC=Tắt Nhạc Business Battle NOFMBTLMSC_H=Lưu ý rằng việc bật tính năng này sẽ không chấm dứt âm thanh vi phạm đang phát. NFMEVTENDAUD=Tắt Âm Thanh Kết Thúc Sự Kiện TGGLEMAP=Có Thể Chuyển Đổi Bản Đồ Lớn TGGLEMAP_H=Làm bản đồ nhỏ có thể giữ chế độ lớn giống khi ở trên máy bay. PAWS=Cho Phép Tạm Dừng NOINTCHK=Bỏ Qua Các Hạn Chế Bên Trong NOINTCHK_H=Đánh lừa việc kiểm tra một số địa điểm như xưởng đúc để bạn có thể vào bên trong mà không bị dịch chuyển ra ngoài. PASSIWPNVEH=Cho Phép Sử Dụng Vũ Khí Của Xe Trong Chế Độ Passive NWRKCLD=Tắt Thời Gian Hồi Của VIP Work SLLINPRV=Tất Cả Nhiệm Vụ Trong Phiên Riêng Tư GHSTNRBYDR=Cuộc Đua Công Bằng GHSTNRBYDR_H=Đảm bảo rằng các đối thủ trong cuộc đua chơi công bằng bằng cách làm mờ họ nếu họ đến quá gần. ALLPICLK=Bỏ Qua Rào Cản Menu Tương Tác ALLPICLK_H=Cho phép bạn sử dụng hầu hết các tùy chọn trong menu tương tác ngay cả khi chúng chuyển sang màu xám hoặc không khả dụng. UNKLCSNO=Mở Khoá Sòng Bạc AMTTSUIT=Bỏ Qua Thời Gian Thử Xe NODRIPFEED=Tắt Dripfeeding NODRIPFEED_H=Cho phép bạn spawn, lái xe và mua các phương tiện DLC mới trước khi chúng được mở cho người chơi hợp pháp. NEMTYNTFY=Tắt Thông Báo Trống EMTYNTFY=Thông Báo Trống BST=Testosterone Cá Mập Bò (BST) GETBST=Lấy BST RMBNTY=Gỡ Tiền Thưởng QWQPROG=Tiến Trình Nhanh ! Don't translate this if it doesn't help the user recognise the option; I assume most menu users know it as Recoveries. QWQPROG_H=Aka. "Recoveries". GIVECOLL=Tặng Collectibles GIVECOLL_0=Movie Props GIVECOLL_1=Hidden Caches GIVECOLL_2=Treasure Chests GIVECOLL_3=Radio Antennas GIVECOLL_4=Media USBs GIVECOLL_5=Shipwrecks GIVECOLL_6=Buried Stashes GIVECOLL_8=Jack O' Lanterns GIVECOLL_9=LD Organics Merchandise GIVECOLL_10=Junk Energy Skydives GIVECOLL_16=Snowmen GIVECOLL_17=G's Cache ! Tags as in graffiti GIVECOLL_19=Los Santos Tags GIVECOLLE=Tặng Collectibles GIVECOLLE_NCEO=Tặng Collectible (Không Phải Sếp) CEOPAY=Vòng Lặp Tiền CEO CEOPAY_H2=Trả lương xứng đáng cho các cộng sự và vệ sĩ. Người nhận không nhất thiết phải là cộng sự hay vệ sĩ của bạn. PLYRP=Tặng RP PLYRP_H=Tặng cho người chơi một lượng RP. Có thể sử dụng nhiều lần. ! "Drop" as in "drop it on the floor so that they may pick it up", might just be best translated like "give" PLYCFIG=Thả Tượng Casino PLYCFIG_H=Có thể dùng để tặng RP và tiền mặt. ! "Drop" as in "drop it on the floor so that they may pick it up", might just be best translated like "give" PLYCRDS=Thả Thẻ Bài PLYCRDS_H=Có thể sử dụng để tặng RP và chip ở sòng bạc. ! "Drop" as in "drop it on the floor so that they may pick it up", might just be best translated like "give" PLYSNK=Thả P's & Q's PLYEXPAMMO_H=Hoàn động tốt nhất ở khoảng cách gần. OTR=Tắt Radar MNTLS=Trạng Thái Tinh Thần MNTL=Đặt Trạng Thái Tinh Thần MNTL_T=Trạng thái tinh thần của bạn đang ở mức {}. :) LCKMNTL=Khoá Trạng Thái Tinh Thần MNTLPULS=Trạng Thái Tinh Thần Dao Động MNTLPULS_H=Dao động trạng thái tinh thần được biểu thị bằng màu sắc nhạt của bạn. CLUBPOP=Đặt Mức Độ Nổi Tiếng Của Nightclub CLUBPOP_P=Mức Độ Nổi Tiếng Của Nightclub CLUBPOP_L=Khoá Độ Nổi Tiếng Của Nightclub RNK=Thứ Hạng SETLVL=Đặt Thứ Hạng GEN_T_NEWSESS=Bạn cần tham gia một phiên mới để áp dụng thay đổi. :) ! Refering to any number of possible targets. GEN_T_NEWSESS_O=Họ cần tham gia một phiên mới để áp dụng thay đổi. :) FSTRUN=Khả Năng Chạy Nhanh ABILOPT=Nhận ABILUNL=Từ Bỏ BADSPORT=Trạng Thái Bad Sport RELINQ=Từ Bỏ UNLKS=Mở Khoá STATEDIT=Chỉnh Sửa Thống Kê STAT_STR_LABEL=Điều này cần một nhãn. STAT_STR_RID=Điều này cần một ID Rockstar STAT_KD=Điều Chỉnh K/D STAT_POP=Thống Kê Phổ Biến STAT_RAW=Thống Kê Gốc STAT_WARN=Đừng đùa giỡn với các giá trị ở đây trừ khi bạn biết chúng là gì và bạn đang đặt chúng đúng cách. STAT_YEAR=Năm STAT_MONTH=Tháng STAT_DAY=Ngày STAT_HOUR=Giờ STAT_MINUTE=Phút STAT_SECOND=Giây STAT_MILLISECOND=Mili Giây KDEDIT=K/D KDEDIT_H=Thuật toán mà R* sử dụng cho việc này là khác nhau ở một số khu vực của trò chơi, do đó giá trị có thể hơi khác nhau tùy thuộc vào nơi bạn nhìn. TOTAL_RACES_WON=Cuộc Đua Đã Thắng TOTAL_RACES_LOST=Cuộc Đua Đã Thua TOTAL_DEATHMATCH_WON=Trận Đấu Tử Thần Đã Thắng TOTAL_DEATHMATCH_LOST=Trận Đấu Tử Thần Đã Thua TOTAL_TDEATHMATCH_WON=Trận Đấu Tử Thần Đồng Đội Đã Thắng TOTAL_TDEATHMATCH_LOST=Trận Đấu Tử Thần Đồng Đội Đã Thua STAT_WAIT=Đang tải thống kê, vui lòng chờ... UNLKALL=Mở Khoá Tất Cả UNLKALL_H=Dùng khi bạn muốn mở khoá tất cả những thứ bên dưới. UNLKONL=Mở Khoá GTA Online (Bỏ Qua Mở Đầu) UNLKALLACHIV=Mở Khoá Tất Cả Thành Tích RVLMAP=Mở Khoá Toàn Bộ Bản Đồ OVRDPROBNS=Ghi Đè Tiền Thưởng Pre-Order FREEORB=Mở Khoá Orbital Cannon Miễn Phí GNDRCHNG=Mở Khoá Thay Đổi Giới Tính GNDRCHNG_H=Cho phép bạn thay đổi giới tính của nhân vật bằng cách sử dụng Style > Change Appearance trong menu tương tác. GNDRCHNG_T=Bây giờ bạn có thể sử dụng Style > Change Appearance trong menu tương tác để hoàn tất quá trình chuyển đổi của mình. :D LVRIES=Mở Khoá Tem Độc Quyền LVRIES_T=Các tem độc quyền đã được mở khóa. :D RSRCH=Mở Khoá Nghiên Cứu Bunker RSRCH_T=Nghiên cứu Bunker đã được mở khoá. :D UNLKOSA=Mở Khoá Mua Kosatka H3CLTH=Mở Khoá Quần Áo Casino Heist AWCLTH=Mở Khoá Quần Áo Arena War CLTH_T=Quần áo đã được mở khoá. :D UNLKSR=Mở Khoá Thưởng Bunker Shooting Range UNLKSR_H=Mở khóa phần thưởng khi hoàn thành cả 3 cấp độ của trường bắn, bao gồm cả khả năng ném được tăng lên. UNLKSR_T=Phần thưởng Bunker Shooting Range đã được mở khoá. :D AWDS=Mở Khoá Giải Thưởng AWDS_H=Cho bạn rất nhiều giải thưởng bao gồm quần áo và hình xăm mà họ mở khóa được. VEHCUST=Mở Khoá Tuỳ Chỉnh Xe UNLKAMUTINTS=Mở Khoá Màu Ammu-Nation UNLKAMUTINTS_H=Mở khóa các màu Quân đội, Xanh lục, Cam & LSPD cho tất cả các loại vũ khí hiện hành. FLLSTATS=Chỉ Số Nhân Vật Tối Đa FLLSTATS_H=Tăng tối đa các chỉ số về Sức chịu đựng, Sức Mạnh, Bắn Súng, Lén Lút, Bay, Lái Xe và Dung Tích Phổi của bạn. VWRPTSTAT=Xem Thống Kê Báo Cáo CMEND=Khen Thưởng CMENDT=Thông Báo Khen Thưởng CMENDT_H=Thông báo cho bạn khi ai đó khen bạn là người hữu ích hoặc thân thiện. CMENDT_T={player} đã khen ngợi bạn vì {reason}. :D ESTAT_0=hữu ích ESTAT_1=thân thiện PLYISE=Thống Kê Khen Thưởng/Báo Cáo ISE_H=Hữu Ích ISE_F=Thân Thiện RPRPT=Báo Cáo ISE_G2=Lối Chơi Đau Buồn hoặc Phá Hoại ISE_X2=Cheating hoặc Modding ISE_B2=Lợi Dụng Lỗi Game hoặc Tính Năng ISE_TC_A=Nhắn Tin: Làm Phiền Tôi ISE_TC_H=Nhắn Tin: Sử Dụng Ngôn Từ Thù Ghét ISE_VC_A=Nói Chuyện: Làm Phiền Tôi ISE_VC_H=Nói Chuyện: Sử Dụng Ngôn Từ Thù Ghét ISE_VG=Nội dung Bạo Lực hoặc Đẫm Máu ISE_ONC=Tên hoặc Nội Dung Phản Cảm STAT_OFFENSIVE_LANGUAGE=Ngôn Từ Xúc Phạm STAT_OFFENSIVE_TAGPLATE=Biển Số Xúc Phạm STAT_OFFENSIVE_UGC=Nội Dung Phản Cảm STAT_BAD_CREW_NAME=Tên Crew Xấu STAT_BAD_CREW_MOTTO=Crew Motto Xấu STAT_BAD_CREW_STATUS=Trạng Thái Crew Xấu STAT_BAD_CREW_EMBLEM=Biểu Tượng Crew Xấu STAT_IS_CHEATER=Là Kẻ Gian Lận STAT_WAS_I_BAD_SPORT=Từng Là Bad Sport STAT_IS_HIGH_EARNER=Người Có Thu Nhập Cao YES=Có NO=Không PLYHIST=Lịch Sử Người Chơi PYLFND_H2=Cho phép bạn tìm người chơi trong lịch sử của mình bằng tên, ID Rockstar và ghi chú. PLYNOTE=Ghi Chú PLYNOTE_T=Ghi chú không có gì thay đổi. PLYNOTED=Người Chơi Đã Ghi Chú HIST_KEEP_NTE=Giữ Ghi Chú AGGREGS=Tập Hợp 1SEEN=Thấy Lần Đầu LSEEN=Thấy Lần Cuối CPYNME=Sao Chép Tên CPYRID=Sao Chép Rockstar ID PLYHIST_DEL_E=Không thể xóa mục của người chơi hiện đang trong phiên của bạn. CONFAIL=Kết nối thất bại. SPF=Giả Mạo NSPFD=Không Giả Mạo SPFUPD=Bạn sẽ cần tham gia lại phiên hoặc tham gia phiên mới để người khác thấy sự thay đổi. :) SPFNME_D=Giả Mạo Tên SPFDNME=Tên Giả Mạo HRD=Cứng SFT=Mềm SPFNMEFRMHST=Lấy Tên Ngẫu Nhiên Từ Lịch Sử Người Chơi SPFPRST=Cài Sẵn Tên & RID Giả Mạo YTRS=Youtubers RSEMPS=Nhân Viên Rockstar SPFHT_D=Giả Mạo Mã Máy Chủ SPFHT_H=Cho phép bạn thay đổi mã máy chủ của mình. Giá trị thấp hơn sẽ cải thiện vị trí của bạn trong hàng đợi máy chủ. SPFHT_W=Lưu ý rằng bất kỳ mã máy chủ cụ thể nào chỉ có thể được sử dụng bởi một người chơi trong phiên bất kỳ và các giá trị quá thấp có thể bị modder khác phát hiện. SPFDHT=Giả Mạo Mã Máy Chủ SPFDHTPRST_0=Hạn Chế SPFDHTPRST_1=Điểm Ngọt SPFDHTPRST_2=Thô Bạo AKCKHST=Đá Chủ Phiên Khi Ở Vị Trí Tiếp Theo Trong Hàng Đợi SPFSESS=Giả Mạo Phiên HDESESS=Ẩn Phiên HDESESS_H=Ẩn phiên của bạn để tránh bất kỳ ai cố gắng theo dõi, tham gia hoặc quan sát bạn. HDESESS_H_CPY=Lưu ý: Bạn hiện đã bật "Sao Chép Thông Tin Phiên", tính năng này được ưu tiên hơn "Ẩn Phiên". Kiểm tra Lịch Sử Người Chơi của bạn. HDESESS_NX=Phiên Không Tồn Tại FF=Giả Bạn Bè TRK_FF=Bật + Giả Bạn Bè TRK_FF_H=Đồng thời thêm người chơi này vào danh sách bạn bè trong trò chơi. MARKASFF=Đanh Dấu Là Bạn Giả UMARKASFF=Huỷ Đánh Dấu Bạn Giả CPYSESS=Sao Chép Thông Tin Phiên CPYSESS_H=Tác dụng làm chuyển hướng bất kỳ ai đang cố gắng theo dõi, tham gia hoặc quan sát bạn đến người chơi này. CPYSESS_F=Sao Chép Thông Tin Phiên Từ WHTJOIN=Danh Sách Trắng Tham Gia ! For reference, "Block Joins From Anyone" is BJ_ALL_A WHTJOIN_H=Điều này cho phép họ bỏ qua mọi cơ chế chặn tham gia mà bạn áp dụng, ngoại trừ "Chặn Tât Cả Mọi Người Tham Gia" và các phản ứng dành riêng cho người chơi. SESSTYP=Loại Phiên SESSTYP_H=Loại phiên mà bất kì ai đang theo dõi bạn nhìn thấy. NVLD=Không Hợp Lệ SPFHST=Giả Mạo Chủ Phiên SPFDHST=Chủ Phiên Giả Mạo YOU=Bạn SPFCRW=Giả Mạo Crew SPFCRW_ID_H=Điều này xác định biểu tượng nào sẽ được hiển thị. Phải khác 0 để hiển thị thẻ crew của bạn. NCRW=Không Có Crew CPY2SPFCRW=Sao Chép Vào Giả Mạo Crew SPFCRWMINE=Sao Chép Từ Crew Của Tôi SPFRNK_D=Giả Mạo Thứ Hạng SPFRNK_H=Cho phép bạn thay đổi thứ hạng mà người chơi khác nhìn thấy về bạn trong danh sách người chơi. SPFDRNK=Thứ Hạng Giả Mạo SPFKD=Giả Mạo K/D SPFDKD=K/D Giả Mạo SPFPOS=Giả Mạo Vị Trí SPFDPOS=Vị Trí Giả Mạo PLYMGNT=Nam Châm Người Chơi PLYMGNT_H=Điều này sẽ giúp tăng tốc độ phiên chơi của bạn khi có thêm người chơi khác. STRMSPF=Giả Mạo Tên Người Chơi Khác HIDEPLIST=Ẩn Tên Khỏi Danh Sách Người Chơi HIDEPLIST_H=Ẩn Bạn Khỏi Danh Sách Người Chơi HUD PHNSPF=Giả Mạo Chế Độ Điện Thoại PHNSPF_0=Không Sử Dụng Điện Thoại PHNSPF_1=Đang Gọi PHNSPF_2=Nhắn Tin PHNSPF_3=Ghi Âm RIDTOOLS=Công Cụ ID Rockstar N2R_I=Đó là cái tên không hợp lệ. :? N2R_Q=Đang tìm kiếm RID của người chơi đó... N2R_E=Không tìm thấy RID cho tên đó. :? R2N_Q=Đang tìm kiếm tên người chơi đó... R2N_E=Không tìm thấy tên cho RID đó. :? PLYINV=Mời Vào Phiên INV_N=Mời Vào Phiên Bằng Tên INV_R=Mời Vào Phiên Bằng RID PLYINV_E=Không thể gửi lời mời với loại phiên này. :/ PLYPRFL=Mở Hồ Sơ PRFL_N=Mở Hồ Sơ Bằng Tên PRFL_R=Mở Hồ Sơ Bằng RID JOIN2=Tham Gia JOIN_N=Tham Gia Phiên Bằng Tên JOIN_R=Tham Gia Phiên Bằng RID ! Join methods JM_N=Phương Pháp Ninja JM_F=Phương Pháp Bạn Bè JM_M=Phương Pháp Tìm Phiên ! I mean "Nuts" as a covert way of saying crazy, just translate it as "Crazy" if you can't be sly. JM_NUTS=Phương Pháp Điên JOIN_T_A=Bạn đã ở trong phiên này. JOIN_T_N=Người chơi này hiện không tham gia phiên GTA Online. :/ PLYOFFLINE=Người chơi này hiện đang ngoại tuyến. :/ PLYSPEC=Quan Sát SPEC=Quan Sát Người Chơi SPEC_N=Quan Sát Nguòi Chơi Bằng Tên SPEC_R=Quan Sát Người Chơi Bằng RID NAMKICK=Cú Đá Bằng Tên RIDKICK=Cú Đá Bằng RID LGTM=Phương Pháp Chính Thức RCTS=Phản Ứng JOINR=Phản Ứng Người Tham Gia JOINT={} đang tham gia HISTWJOINR=Người Chơi Với Phản Ứng Tham Gia HIST_KEEP_JRE=Giữ Người Chơi Với Phản Ứng Tham Gia HISTWWHT=Người Chơi Với Danh Sách Trắng Tham Gia HIST_KEEP_WHT=Giữ Danh Sách Trắng HISTADD2=Thêm Người Chơi HISTADD=Thêm Người Chơi Bằng Tên HISTADDRID=Thêm Người Chơi Bằng RID HOSTR=Phản Ứng Thay Đổi Chủ Phiên HOSTR_T={} hiện là chủ phiên SHR=Phản Ứng Máy Chủ Tập Lệnh Thay Đổi SHR_T={} hiện là chủ tập lệnh VKR=Phản Ứng Bỏ Phiếu Đá VKR_A=Bỏ Phiếu Để Đá Bất Kì Ai VKR_M=Bỏ Phiếu Để Đá Tôi VKR_T={player} đang bỏ phiếu đá {target} LLKR=Phản Ứng Cú Đá Love Letter LLKR_T={player} đang đá love letter vào {target} BOUNTYR=Phản Ứng Tiền Thưởng BOUNTYR_P={} đã treo thưởng cho bạn số tiền ${}. BOUNTYR_H=Điều này không áp dụng khi NPC đặt tiền thưởng cho bạn. PTFXSPAMR=Phản Ứng Spam Hiệu Ứng PTFXSPAMR_H=Không phải lúc nào cũng độc hại nhưng có thể làm giảm FPS của bạn. LEAVET=Thông Báo Người Chơi Rời Đi LOGLEAVE_T={} rời đi LR=Lý Do Người Chơi Rời Đi LR_H=Lưu ý rằng các kết luận về Lý Lo Người Chơi Rời Đi có thể không chính xác vì tính năng này không thể được triển khai theo phương pháp không theo kinh nghiệm. LR_WHERE=Ở Đâu LR_WHAT=Cái Gì LR_N={player} rời đi bình thường LR_SN=Hiển Thị "Rời Đi Bình Thường" LR_Q={player} thoát trò chơi LR_SQ=Hiển Thị "Thoát Trò Chơi" LR_B={player} đã bị chặn tham gia LR_SB=Hiển Thị "Bị Chặn Tham Gia" LR_T={player} mất kết nối LR_DL={player} mất kết nối cố gắng huỷ đồng bộ cú đá {other} LR_VK={player} đã bị bỏ phiếu đá LR_HK={player} đã bị cú đá chủ phiên bởi {other} LR_SHK={player} đã bị cú đá chủ tập lệnh bởi {other} LR_LL={player} đã bị cú đá love letter bởi {other} LR_K_B={player} đã bị cú đá chia tay bởi {other} LR_K_O={player} đã bị cú đá cực khoái LR_FMD={player} thoát do chết freemode LR_FMDC={player} bị crash sau khi bị chết freemode ! "Quit To Story Mode" is QTSP LR_MOD={player} đã sử dụng mod để thoát về story mode LR_BAN={player} đã bị cấm khỏi GTA Online LR_U={player} đã rời đi với lý do không xác định ({id}) ! The only substitute for {reason} is NETWORK_BAIL as of now LR_E={player} rời đi vì {reason} AIM_MODE=Đặt Chế Độ Nhắm Mục Tiêu AIM_MODE_0=Hỗ Trợ Ngắm - Đầy Đủ AIM_MODE_1=Hỗ Trợ Ngắm - Một Phần AIM_MODE_2=Ngắm Tự Do - Hỗ Trợ AIM_MODE_3=Ngắm Tự Do RMLDR=Xoá Thông Báo "Transaction Pending" RMLDR_H=Loại bỏ mọi thông báo đang tải ở phía dưới bên phải màn hình của bạn. CHTRMLDR=Không "Transaction Pending" Khi Trò Chuyện CHTRMLDR_H=Loại bỏ thông báo tải khi bạn mở trò chuyện. LVINT=Rời Khỏi Nhà Hiện Tại FRCSVE=Buộc Lưu Đám Mây THDR=Thời Tiết Sấm Sét THDR_ON=Bật Yêu Cầu THDR_OFF=Tắt Yêu Cầu THDR_N=Thông Báo Khi Yêu Cầu THDR_N_T={} đã yêu cầu sấm sét RSTFM=Khởi Động Lại Tập Lệnh Freemode RJNSESS=Tham Gia Lại Phiên SLFDS=Một Mình SLFDS_H=Làm cho bạn trở thành người duy nhất trong phiên hiện tại mà không làm gián đoạn trải nghiệm của người khác. SLR_N=Không Lý Do Rời Đi SLR_C=Rời Đi Vì Gian Lận HSTTLS=Công Cụ Chủ Phiên SETSESSTYP=Đặt Loại Phiên CLRBLKLST=Xoá Danh Sách Đen CLRBLKLST_H=Cho phép những người trước đây đã bị bỏ phiếu đá tham gia lại. SESSTYP_S=Solo SESSTYP_I=Chỉ Mời SESSTYP_F=Chỉ Bạn Bè SESSTYP_CC=Chỉ Crew SESSTYP_C=Crew SESSTYP_P=Công Cộng CSTMVK=Tuỳ Chỉnh Ngưỡng Bỏ Phiếu Đá CSTMVK_H=Số lượng phiếu bầu cần thiết trước khi bạn đá ai đó. ! For reference: "I'll try to convince them to leave." is PLYKCK_T_C CSTMVK_MSG={} đã vượt quá số lượng lượt bỏ phiếu của bạn. Tôi sẽ cố gắng thuyết phục họ rời đi. THRESHOLD=Số Lượng AUTOREJOIN=Tự Động Tham Gia Lại Các Phiên Bị Huỷ Đồng Bộ Hoá AUTOREJOIN_H=Tự động tham gia lại các phiên mà bạn đã bị hủy đồng bộ hóa. AUTOREJOIN_MSG=Đã phát hiện một phiên không đồng bộ, đang cố gắng tham gia lại... AUTOREJOIN_FAIL=Không thể tham gia lại phiên trước đó của bạn. :( QTSP=Thoát Về Story Mode QTSPF=Buộc Thoát Về Story Mode QTSPF_H=Khởi động lại tất cả hệ thống trò chơi, sau đó đưa bạn vào chế độ câu chuyện. NDLYXPS=Tắt Chi Phí Hằng Ngày OCWS=Mở Trò Chuyện Khi Cuộn OCWS_H=Khắc phục sự cố là bạn có thể cuộn cuộc trò chuyện khi nó đang đóng bằng cách làm cho nó hiện lên khi cuộn. CHATAO=Luôn Mở BBGS=Chặn Tập Lệnh Nền BBGS_H=Chặn việc thực thi tập lệnh nền mà Rockstar sử dụng để giới thiệu các DLC mới nhưng cũng gây khó chịu cho modder. ADMDLC=DLC Quản Trị Viên Rockstar ADMDLC_H2=Mở khóa quần áo độc quyền và Social Club TV. HUDTS=Dấu Phẩy Hàng Nghìn Cho Tiền HUDTS_H=Thêm dấu phẩy hàng nghìn vào giá trị tiền hiển thị ở trên cùng bên phải. FLLPLYLST=Tất Cả Người Trong Danh Sách Người Chơi FLLPLYLST_H=Hiển thị tất cả người chơi trong danh sách người chơi, bỏ qua trạng thái Cayo Perico. FMBNR2T=Biểu Ngữ Freemode Đến Thông Báo PHNANIM=Hoạt Ảnh Điện Thoại PHNANIM_H2=Cung cấp hoạt ảnh cho nhân vật của bạn khi sử dụng điện thoại. SPDUPDIAL=Tăng Tốc Quay Số NLSCBAR=Vô Hiệu Hoá Hạn Chế LSC NLSCBAR_H=Cho phép bạn vào Los Santos Customs với tất cả các phương tiện, kể cả những phương tiện không có chủ sở hữu và sửa đổi hoàn toàn chúng. BLIPTAGS=Thẻ Người Chơi Trên Blips RSTHDSHT=Đặt Lại Ảnh Chân Dung RSTHDSHT_H=Sửa lỗi khi danh sách người chơi hoặc thông báo có hình vuông màu đen thay vì ảnh chụp đầu. !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > Transitions !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! TRNSS=Chuyển Tiếp SESSHOP=Giới Hạn Phiên MINPLYS=Người Chơi Tối Thiểu MAXPLYS=Người Chơi Tối Đa SSS=Chuyển Phiên Liền Mạch WRLDSTCNG=Thay Đổi Trạng Thái Thế Giới WRLDSTCNG_1=Trì Hoãn WRLDSTCNG_2=Trì Hoãn, Chỉ Online WRLDSTCNG_3=Trì Hoãn, Chỉ Story Mode WRLDSTCNG_T=Đang thay đổi trạng thái thế giới trong {}... SPDUP=Tăng Tốc TRNS_SPDUP_BRDCST=Không Đợi Phát Dữ Liệu TRNS_SPDUP_FMMC=Đừng Chờ Khởi Chạy Nhiệm Vụ TRNS_SPDUP_SPWN=Đừng Hỏi Tôi Để Spawn TRNS_SPDUP_BESCRHST_H=Điều này có thể giúp tăng tốc độ tham gia của bạn, nhưng sẽ khiến phiên ở trạng thái bị hỏng, khiến không ai có thể tham gia sau bạn. JGRPOVRD=Ghi Đè Tham Gia Nhóm JGRPOVRD_H=Cho phép bạn, ví dụ: sử dụng vị trí dành cho khán giả để tham gia một phiên đầy đủ mà không thực sự quan sát. Tuy nhiên, điều này có thể gây ra lỗi khi tham gia nhiệm vụ. ⚠️ JGRPOVRD_0=Quan Sát JGRPOVRD_1=Freemoder SSWPD=Bỏ Qua Chuyển Cảnh Xuống SSWPD_H=Bỏ qua chuyển cảnh từ trên mây xuống khi tham gia phiên. TRNSHLP=Giúp Đỡ Chuyển Tiếp TRNSHLP_H=Đảm bảo bạn không bị mắc kẹt trên mây. UNSTK=Giải Quyết Mắc Kẹt NSPWNACTY=Tắt Hoạt Động Khi Spawn NSPWNACTY_H=Ngăn chân vật của bạn thực hiện hành động gì đó khi vào phiên. NDLCITRO=Tắt Phim Giới Thiệu DLC SHWTRNSTT=Hiện Trạng Thái Chuyển Tiếp SHWARRSYNC=Hiện Tiến Trình Đồng Bộ Hoá Mảng SHWARRSYNC_T=Mảng {}/{} đã đồng bộ hóa Freemode ({}%) SHWRSMSG=Hiện Tin Nhắn Hỗ Trợ Rockstar GTAOSTUS_O=Dịch vụ GTA Online hiện tại đang {} GTAOSTUS_O_L=giới hạn GTAOSTUS_O_D=sập GTAOSTUS_M=Hỗ trợ Rockstar nói "{}" !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > Transitions > Matchmaking !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! MM=Tìm Phiên MMREGION2=Ghi Đè Vùng MMREGION=Vùng Australia=Châu Úc Europe=Châu Âu Asia=Châu Á Japan=Nhật Bản LATAM=Mỹ Latinh REGION_NA=Bắc Mỹ USA_East=Phía Đông Nước Mỹ USA_West=Phía Tây Nước Mỹ MMPOOLOVRD=Ghi Đè Nhóm MMPOOL=Nhóm MMPOOL_NRM=Bình Thường MMPOOL_CHEAT=Gian Lận MMPOOL_BADBOY=Bad Sport MMMGNT=Số Lượng Người Chơi Yêu Thích MMMGNT_H=Đưa bạn vào các phiên có số người chơi như bạn chọn. MMOFF_H=Đã tắt tính năng tìm phiên để bạn không tìm thấy các phiên công cộng hiện có. !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > Session > Session Code !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! SESSCODE=Mã Phiên SESSCODE_T_X=Mã mời phiên này đã hết hạn. CODEJOIN=Tham Gia Phiên Bằng Mã CODESPEC=Quan Sát Phiên Bằng Mã ARGCODE=[mã] CPYINVL=Sao Chép Liên Kết Mời !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Session Scripts !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! SESSSCRS=Tập Lệnh Phiên RUNSCR=Chạy Tập Lệnh RUNSCR_PREP=Chuẩn bị thực thi tập lệnh điều khiển... RUNSCR_RUN=Đang chạy tập lệnh {}... RUNSCRS=Tập Lệnh Đang Chạy PRTCPTS=Những Người Tham Gia STRTINST=Bắt Đầu Ngay SESSSCRSTRT=Bắt Đầu Tập Lệnh Phiên SESSSCRSTRT_T={player} đã bắt đầu tập lệnh {script}. SESSSCRSTRT_ANY=Bất Kì Tập Lệnh SCRCAT_GRIEF=Phá Vỡ Phiên NOCAT=Chưa Phân Loại SCRCAT_FA=Hoạt Động Freemode SCRCAT_AG=Arcade Game SCRCAT_RFA=Gỡ Bỏ Hoạt Động Freemode SCRCAT_SERV=Dịch Vụ SCRCAT_CUT=Cắt Cảnh SCRCAT_FA_P=Hoạt Động Freemode SCRCAT_AG_P=Arcade Games SCRCAT_RFA_P=Gỡ Bỏ Hoạt Động Freemode SCRCAT_SERV_P=Dịch Vụ SCRCAT_CUT_P=Cắt Cảnh SCRCAT_MISS_P=Nhiệm Vụ SCR_FRCEPI=Mở Menu Tương Tác SCR_PS=Trường Bay SCR_STRIKE=Sét Đánh Bất Ngờ Người Chơi Bất Kì SCR_DPSSV=Tắt Chế Độ Passive SCR_DARTS=Phi Tiêu SCR_IMPDM=Tử Chiến Ngẫu Hứng SCR_SLASHER=Máy Chém !! Session Scripts: Freemode Activities SCR_FE_BB=Business Battle SCR_FE_KL=Danh Sách Giết SCR_FE_CPC=Sưu Tập Đánh Dấu SCR_FE_C=Thử Thách SCR_FE_PI=Viết Lên SCR_FE_PI_CI=Lồng Lên SCR_FE_PTP=Dữ Bánh Xe SCR_FE_HP=Tài Sản Nóng SCR_FE_KOTC=Vua Của Lâu Đài SCR_FE_CD=Thiệt Hại Hình Sự SCR_FE_HTB=Săn Quái Vật !! Session Scripts: Challenges - Types SCR_FE_C_0=Nhảy Xa Nhất SCR_FE_C_1=Rơi Tự Do Dài Nhất SCR_FE_C_2=Tốc Độ Cao Nhất SCR_FE_C_3=Bốc Đuôi Xa Nhất SCR_FE_C_4=Bốc Đầu Xa Nhất SCR_FE_C_5=Không Tai Nạn SCR_FE_C_6=Nhảy Dù Thấp Nhất SCR_FE_C_7=Trộm Phương Tiện SCR_FE_C_8=Gần Xe Khác SCR_FE_C_9=Lái Xe Ngược Chiều SCR_FE_C_10=Sinh Tồn Lâu Nhất SCR_FE_C_11=Bay Thấp SCR_FE_C_12=Bay Ngược SCR_FE_C_13=Ngã Dài Nhất SCR_FE_C_14=Bay Dưới Cầu SCR_FE_C_15=Giết Bằng Bắn Vào Đầu SCR_FE_C_16=Lái Xe SCR_FE_C_17=Cận Chiến SCR_FE_C_18=Giết Bằng Bắn Tỉa !! Session Scripts: Arcade Games SCR_AG_BRII=Vùng Đất Trả Thù II SCR_AG_CAM=Camhedz SCR_AG_PUZ=QUB3D SCR_AG_RAC=Đua và Đuổi SCR_AG_SM3=Không Gian Khỉ 3 SCR_AG_TWR=Tàn Tích Của Phù Thuỷ !! Session Scripts: Removed Freemode Activities SCR_FE_DD=Thả Chết SCR_RFA_HT=Mục Tiêu Di Động SCR_OFM_PT=Bắn Hạ Máy Bay SCR_OFM_DC=Trốn Cảnh Sát SCR_OFM_DV=Phá Hủy Phương Tiện !! Session Scripts: Session Breaking SCR_FMINTRO=Giới Thiệu GTA Online !! Session Scripts: Services SCR_SERV_A=Không Kích SCR_SERV_AD=Thả Đạn SCR_SERV_BH=Trực Thăng Dự Phòng SCR_SERV_IBH=Trực Thăng Dự Phòng (Cayo Perico) SCR_SERV_BT=Thuyền Đón SCR_SERV_HT=Trực Thăng Đón !! Session Scripts: Options on running scripts SCORE=Điểm !!!!!!!!!!!!!!!! !! Player Bar !! !!!!!!!!!!!!!!!! PBAR=Thanh Người Chơi HDEIF=Ẩn Nếu PBAR_HI_1=Danh Sách Người Chơi Được Hiển Thị PBAR_HI_2=Thanh XP Được Hiển Thị PBAR_ALNE=Hiển Thị Ngay Cả Khi Một Mình SHWTGS=Hiển Thị Thẻ HDEPNTG=Ẩn Người Chơi Không Có Thẻ DFLTCLR=Màu Mặc Định TGCLRS=Màu Thẻ UCLR=Sử Dụng Màu !!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > Chat !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!! CHT=Trò Chuyện PRFNTY=Bỏ Qua Bộ Lọc Tục Tĩu PRFNTY_H=Cho phép bạn chửi thề mà không bị che mờ với người chơi khác HTML=Bỏ Qua Bộ Lọc Kí Tự HTML_H=Cho phép bạn sử dụng các kí tự như < và > trong trò chuyện. ONLYTEAM=Trong Trò Chuyện Nhóm MSGFILTBP=Bộ Lọc Tin Nhắn Bị Bỏ Qua CHTSPM=Spam Chat CHTLG=Nhật Kí Tin Nhắn Trò Chuyện TBCMPLT=Nhập Tên Người Chơi TBCMPLT_H=Hoàn thành tên người chơi cho bạn khi bạn nhấn phím tắt được chỉ định trong khi soạn tin nhắn trò chuyện. PSTE=Dán Vào Tin Nhắn Trò Chuyện PSTE_H=Dán văn bản từ khay nhớ tạm của bạn khi bạn nhấn phím tắt được chỉ định trong khi soạn tin nhắn trò chuyện. TPNGIDCTR2=Chỉ Báo Đang Gõ TPNGIDCTR_H=Hiển thị chỉ báo đang gõ như trong Discord khi những người chơi khác đang gõ. TPNGIDCTR_1={a} đang soạn... TPNGIDCTR_M={} đang soạn... TPNGPOS_C=Vị Trí Trò Chuyện Đã Đóng TPNGPOS_O=Mở Vị Trí Trò Chuyện SNDMSG=Gửi Tin Nhắn ITEAMCHT=Trong Trò Chuyện Nhóm TEXT=Văn Bản ARGTXT=[văn bản] SPAM=Spam SPAM_H=Lời nhắc thân thiện rằng điều khoản dịch vụ của chúng tôi nghiêm cấm quảng cáo đại chúng và việc tham gia vào những quảng cáo như vậy sẽ khiến tài khoản của bạn bị đình chỉ. INTVAL_MS=Khoảng thời gian (ms) LOCHIST=Thêm Vào Lịch Sử Cục Bộ LOCHIST_H_SPAM=Trong trường hợp bạn cũng muốn spam. FRCSEND=Gửi Tất Cả Tin Nhắn FRCSEND_H=Biến hộp trò chuyện thành giao diện cho lệnh "Gửi Tin Nhắn", giúp mạng lưới tin nhắn của bạn trở nên nhất quán. FRCRECV=Hiển Thị Tất Cả Tin Nhắn FRCRECV_H2=Buộc trò chơi hiển thị tất cả tin nhắn trò chuyện đã nhận trong hộp trò chuyện, bất kể ai đã gửi nó. TIMESTAMP_MS=Dấu Thời Gian Trong Tin Nhắn OWOMYMSGS=OwO Nếu Tin Nhắn Của Tôi OWOMYMSGS_H=OwO hoá các tin nhắn gửi đi của bạn. Lưu ý rằng bạn sẽ không thấy sự khác biệt cục bộ. SENDPM=Gửi Tin Nhắn Riêng Tư SENDPM_H=Gửi tin nhắn trò chuyện mà chỉ người chơi này và bạn mới có thể xem. CHATSING=Hát Trong Trò Chuyện CHATSING_H=Hát bài trong %appdata%/Stand/Song.lrc của bạn. NTPNGIDCTR=Ngăn Chặn Chỉ Báo Gõ NTPNGIDCTR_H=Khiến người chơi khác không thể nhìn thấy khi bạn đang soạn tin nhắn. PTX_TYPNGSTRT=Bắt Đầu Sự Kiện Gõ PTX_TYPNGSTOP=Kết Thúc Sự Kiện Gõ !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > Chat > Commands !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! CMDS=Lệnh CMDS_H=Xử lý tin nhắn trò chuyện với tiền tố đã chọn như các lệnh cho hộp lệnh của Stand nhưng lưu ý rằng hầu hết các lệnh không có sẵn cho những người chơi khác. PFX=Tiền Tố REPLPFX=Tiền Tố Trả Lời REPLYVIS=Hiển Thị Trả Lời EVERYONE=Mọi Người ISSUER_N_ME=Nhà Phát Hành & Tôi ISSUER=Nhà Phát Hành NOONE=Không Ai Cả ON4M=Bật Cho Tôi 4F=Cho Bạn Bè 4C=Cho Thành Viên Crew 4T=Cho Nhóm Trò Chuyện 4T_H=Ví dụ: thành viên CEO/MC của bạn. 4S=Cho Người Lạ ! When a friend or stranger tries to kick or crash the Stand user SLFHRM_O=Đừng cắn vào tay người cho bạn ăn. ;) CMDBXDCS=Tài Liệu Hộp Lệnh CMDLST=Danh Sách Lệnh !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > Chat > Reactions !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! CHT_ANY=Bất Kì Tin Nhắn CHT_ANY_G=Tin Nhắn Trò Chyện CHT_SPF=Tin Nhắn Giả Mạo CHT_AD=Quảng Cáo !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > Session Browser !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! SESSBRWS=Tìm Kiếm Phiên NFLTR=Không Lọc MREFLTR=Thêm Bộ Lọc SESSBRWS_FLTR_AST_H=Nếu bật, chỉ những phiên phù hợp với các giá trị băm hiện tại của bạn sẽ được hiển thị. Bạn có thể giả mạo checksums của mình để có một loại "tìm riêng tư." NHKNADS=Không Được Chủ Bởi Nhà Quảng Cáo Đã Biết RFRSH=Làm Mới SESSS=Phiên HSTPRF=Xem Hồ Sơ Của Chủ Phiên LSESSDETS=Đang tải thông tin phiên... RM_PROMPT=Yêu Cầu Danh Sách Thành Viên RM_CONFIRMED=Đang Yêu Cầu Danh Sách Thành Viên... !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > Request Services !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! REQSRV=Yêu Cầu Dịch Vụ AIRSTRK=Yêu Cầu Không Kích AIRSTRK_H=Cung cấp cho bạn một pháo sáng và tạo ra một chiếc máy bay phản lực Merryweather sẵn sàng ném bom vào vị trí của pháo sáng. AM_AMMO_DROP=Yêu Cầu Thả Đạn AM_BOAT_TAXI=Yêu Cầu Thuyền Đón AM_HELI_TAXI=Yêu Cầu Máy Bay Đón AM_HELI_TAXI_0=Maverick AM_HELI_TAXI_1=Supervolito AM_BACKUP_HELI=Yêu Cầu Trực Thăng Dự Phòng REQNANO=Yêu Cầu Nano Drone !!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > ATM !! !!!!!!!!!!!!!!!!!! ATM=ATM AUTODEPO=Tự Động Gửi Tiền Từ Ví WLTHPPR_T=Đã chuyển ${} từ ví của bạn tới ngân hàng. :) WTHDRW=Rút !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! SC DM Notifications !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! SCDMT=Thông Báo DM Social Club SCDMT_T=SC DM từ {sender}: {text} ! Those thingies in the top-right corner of the screen. SCNOTIF=Thông Báo Social Club !!!!!!!!!!!! !! CEO/MC !! !!!!!!!!!!!! CEO=CEO/MC NOCEO={} không tham gia tổ chức hoặc câu lạc bộ mô tô nào. CMDNBOSS=Lệnh này chỉ khả dụng khi bạn là VIP, CEO hoặc chủ tịch. GEN_H_BOSS=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực khi bạn là VIP, CEO hoặc chủ tịch. CEOKICK=Đá CEO/MC CEOKICK_E=Rất tiếc, chỉ có thể đá thành viên CEO/MC. MISSIONEVT=Bắt Đầu Nhiệm Vụ Freemode MISSIONEVT_NCEO=Bắt Đầu Nhiệm Vụ Freemode (Không Phải Sếp) INTTPEVT=Dịch Chuyển Vào Bên Trong INTTPEVT_NCEO=Dịch Chuyển Vào Bên Trong (Không Phải Sếp) CEOAPPEAL=Xoá Lệnh Cấm CEO/MC CEOJOIN=Tham Gia CEO/MC CEOJOIN_T=Đang cố gắng tham gia một cách nhẹ nhàng... CEOJOIN_E=Trở lại để buộc tham gia. CEOTYP=Đổi Loại CEOTYP_H=Thay đổi tổ chức thành câu lạc bộ mô tô hoặc ngược lại. CEOCAP=Vô Hiệu Giới Hạn Thành Viên CEOCOL=Màu Vị Trí CEOCOL_H=Đã phân bổ cho tổ chức của {}. ORGCR_S=Đăng Kí CEO/VIP ORGCR_M=Bắt Đầu Câu Lạc Bộ Mô Tô !!!!!!!!!! !! Game !! !!!!!!!!!! ! "Snake" refers to the classic game SNAKE=Rắn SNAKE_1=Trong Lúc Chuyển Phiên SNAKE_C=Đóng Stand để bạn có thể chơi Rắn bằng các phím điều hướng menu của mình PONG_C=Đóng Stand để bạn có thể điều khiển Pong bằng các phím điều hướng menu của mình INVSEND_PONG=Mời Chơi Pong INVRECV_PONG=Chấp Nhận Chơi Pong INVRECV_PONG_T={player} đã mời bạn chơi Pong. Sử dụng Người Chơi > {player} > Chấp Nhận Chơi Pong để chấp nhận. INVSENT=Đang chờ {} chấp nhận lời mời của bạn CNLINV=Huỷ Lời Mời CNLGME_PONG=Huỷ Trò Chơi Pong GETREADY=Chuẩn Bị! PLYGMECNCLT={} đã huỷ trò chơi. T_M_C=Xoá Thông Báo Trên Minimap SKPCTSCN=Bỏ Qua Đoạn Cắt Cảnh TMSCL=Tỉ Lệ Thời Gian TMSCL_H=Thay đổi tốc độ thời gian *chỉ bạn*. AIMTMSCL=Tỉ Lệ Thời Gian Ngắm AIMTMSCL_H=Thay đổi tốc độ thời gian khi bạn đang nhắm *chỉ bạn*. SCRNSHT=Chế Độ Chụp Màn Hình RWND=Tua Ngược Thời Gian RWND_H2=Quay ngược thời gian bằng cách nhấn phím tắt được chỉ định hoặc khả năng đặc biệt trên bộ điều khiển. UNRSTRCAM=Góc Nhìn Không Giới Hạn UNRSTRCAM_H=Cho phép bạn di chuyển camera theo vòng tròn 360°. FC=Góc Nhìn Tự Do FC_H=Về cơ bản cho phép bạn mang camera đi bất cứ đâu bạn muốn. FC_DTP=Dịch Chuyển khi Tắt FC_DTP_H=Dịch chuyển nhân vật của bạn đến vị trí của camera khi bạn tắt freecam. FC_NZ=Bỏ Qua Góc Pitch FC_NZ_H=Vô hiệu hóa chuyển động tiến và lùi ảnh hưởng đến độ cao tùy thuộc vào nơi bạn đang nhìn. FC_MF=Minimap Theo Freecam MOVCTRL=Kiểm Soát Chuyển Động MOVCTRL_FC=Chuyển đổi chuyển động giữa freecam và nhân vật của bạn EDTHCLR=Chỉnh Màu HUD/UI EDTLB=Chỉnh Nhãn ADDLB=Thêm Nhãn ADDLB_H=Thêm nhãn vào danh sách và cho bạn chỉnh sửa nó. ADDLB_E=Thật không may, {} không phải là nhãn hợp lệ. :/ RVLLB=Hiện Nhãn RVLLB_H=Ngăn chặn các nhãn văn bản trong trò chơi và thay vào đó hiển thị nhãn. OWOLB=OwO Hoá Nhãn LBLST=Danh Sách Nhãn EDIT=Chỉnh Sửa ! {} should be at the end as it could be very long RESET=Đặt lại vể {} REMOVE=Xoá Bỏ FOV=Góc Nhìn FOV_TP_VEH=Góc Nhìn Thứ Ba, Trên Xe FOV_TP_ONF=Góc Nhìn Thứ Ba, Đi Bộ FOV_FP_VEH=Góc Nhìn Thứ Nhất, Trên Xe FOV_FP_ONF=Góc Nhìn Thứ Nhất, Đi Bộ FOV_AIM=Ngắm Băn FOV_SNIP=Bắn Tỉa CAMDIST=Hệ Số Khoảng Cách Camera 2PRSN=Góc Nhìn Thứ Hai ! "Heading" as in the rotation CAMPUKE=Khoá Góc Camera RDRG=Kết Xuất VISSTTNGS=Cài Đặt Hình Ảnh NITEV=Tầm Nhìn Ban Đêm THERV=Tầm Nhìn Nhiệt SHDR=Ghi Đè Đổ Bóng DSTSCLMUL=Tỉ Lệ Khoảng Cách RDRHDOLY=Chỉ Kết Xuất HD POTAT=Chế Độ Khoai Tây POTAT_H=Khôi phục đồ họa gốc năm 2013 của trò chơi. BLKALLDRW=Vô Hiệu Hầu Hết Kết Xuất LKSTRMFCS=Khoá Tập Trung Trực Tuyến LKDPOS=Vị Trí Bị Khoá SELPOS_T=Khi bạn đã chọn một vị trí, hãy nhấn {} để xác nhận vị trí đó. SGMELNG=Đặt Ngôn Ngữ Trò Chơi SGMELNG_H=Một số ngôn ngữ có phông chữ khác, phông chữ này chỉ được tải sau khi khởi động lại trò chơi. STUTFIX=Sửa Lỗi Giật Hình Ở FPS Cao STUTFIX_H=Sửa lỗi giật hình xảy ra khi trò chơi đạt tới 188 FPS. NKBDHK=Tắt Kiểm Soát Phím NKBDHK_H=Cho phép bạn nhấn phím Windows khi tập trung vào GTA và dừng độ trễ của trò chơi dẫn đến độ trễ khi nhấn phím. DBGNTVS=Ghi Đè Bản Gỡ Lỗi Gốc DBGNTVS_H=Triển khai và ghi đè các bản gỡ lỗi gốc vẫn được sử dụng trong một số tập lệnh của trò chơi. ! As in "Software Patch" PTCHS=Bản Vá Lỗi PRJTPOOL=Nhóm Projectile PTCH_PRJTPOOL_H=Thay vì từ chối tạo ra projectile mới khi nhóm projectile đầy, bản vá này sẽ xóa projectile cũ nhất. ANAL=Hỗ Trợ Bàn Phím Analog ANAL_H=Nếu bạn có bàn phím analog được hỗ trợ, điều này giúp trò chơi hiểu được mức độ mạnh mà bạn đang nhấn phím. ANAL_L=Bàn Phím Được Hỗ Trợ PRSRSUB=Trừ Áp Suất PRSRDIV=Bộ Chia Áp Suất DEV=Thiết Bị PRSR=Áp Suất EJ=Cải Tiến Nạp Sớm EJ_H=Các cải tiến của trò chơi sẽ được áp dụng nếu Stand được nạp khi trò chơi bắt đầu. GMEPOOL=Chỉnh Kích Thước Nhóm Trò Chơi GMEPOOL_H=Nhân kích thước của nhóm cho các thực thể, tài nguyên tập lệnh, v.v. Đồng thời tăng kích thước nhóm bộ nhớ để tránh lỗi "hết bộ nhớ". Cố gắng phát lại bản ghi với nhóm trò chơi đã sửa đổi sẽ làm crash trò chơi. MEMPOOL=Kích Thước Nhóm Bộ Nhớ (MB) SETHIPRIO2=Đặt Trò Chơi Ở Mức Ưu Tiên Cao SPDUPSTRUP=Tăng Tốc Khởi Động SKPGMEITR2=Bỏ Qua Giới Thiệu & Giấy Phép SVMR=Tái Triển Khai Sử Dụng Script VM SVMR_H=Thay thế thời gian chạy tập lệnh của trò chơi bằng phiên bản được tối ưu hóa hơn một chút. ! Legacy as in "the old way" LGCY=Legacy YEET_W=Để làm rõ, điều này sẽ làm crash trò chơi của bạn. !!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Game > Radio !! !!!!!!!!!!!!!!!!!! RD=Radio MBLRD=Radio Di Động MBLRD_H=Cho phép nghe radio khi đi bộ. LKRD=Khoá Kênh Radio LKRD_H=Không cho phép trò chơi hoặc người chơi khác thay đổi radio của bạn. RDSTS=Kênh Radio !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Game > Disables !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! DBLES=Tắt DGMEINPT=Tắt Đầu Vào Trò Chơi ! Preset for Disable Game Inputs JUSTMOUSE=Chuột DGMEINPT_H_MOUSE=Vô hiệu hóa hầu hết các đầu vào trò chơi trong khi Stand được mở. ! Preset for Disable Game Inputs CTRLLR=Tay Cầm DGMEINPT_H_CTRLLR=Vô hiệu hóa một số đầu vào trò chơi trong khi Stand được mở. ! Preset for Disable Game Inputs CTRLLR_N_TABS=Tay Cầm + Tab DGMEINPT_H_CTRLLR_N_TABS=Tương tự như "Tay Cầm" nhưng cũng vô hiệu hóa khả năng tăng tốc của xe và đầu vào phanh. DGMEINPT_H_NUMPAD=Cho phép tất cả đầu vào trò chơi. DGMEINPT_P=Bạn có muốn sử dụng cài đặt sẵn {preset} cho {disable_game_inputs_path} để tắt các đầu vào trò chơi bị xung đột khi Stand đang mở không? DSBLPHNE=Chặn Cuộc Gọi DSBLPHNE_H=Chặn tất cả các cuộc gọi điện thoại đến. NCAMSHK=Tắt Lắc Camera NSTNTJMP=Bỏ Qua Quay Chậm Khi Bay Xe DSBLREC=Tắt Quay Màn Hình Game DSBLREC_H=Vô hiệu hóa khả năng quay clip Rockstar Editor. NCINCAM=Vô Hiệu Camera Điện Ảnh NVEHFCSCAM=Vô Hiệu Tập Trung Vào Xe NVEHFCSCAM_H=Tắt gợi ý camera khi bạn mở camera điện ảnh khi đang ở trong xe hoặc gần người chơi thân thiện, v.v. NIDLECAM=Tắt Camera Nhàn Rỗi DSBLRESTRAR=Vô Hiệu Hạn Chế Khu Vực DSBLRESTRAR_H=Điều này có thể khiến bạn không có vũ khí trong nhiệm vụ hoặc thậm chí khiến bạn không vào được nhiệm vụ. ⚠️ NFLTMSC=Vô Hiệu Nhạc Khi Bay NWNTMSC=Tắt Nhạc Truy Nã PRVNUM7SCO=Chặn Numpad 7 Mở Social Club !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Game > Info Overlay !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! HUDINFO=Giao Diện Thông Tin IGTIME=Thời Gian Trong Game RWTIME=Thời Gian Thực DPS=Số Lần Vẽ Mỗi Giây GPUOVHD=Độ Trễ CPU (ms) GPUOVHD_H=CPU của bạn phải đợi bao nhiêu mili giây để GPU hoàn thành khung hình. TS=Khung Hình Trên Giây TS_H=Hiển thị thông số FPS. GEAR=Cấp Số GEAR_R=Số Lùi RPM=RPM HQSA=Yếu Tố Hàng Đợi Chủ Phiên HQSA_0=Rockstar ID Thấp Nhất HQSA_1=Rockstar ID Cao Nhất HQSA_2=Tên Băm Thấp Nhất HQSA_3=Tên Băm Cao Nhất WSPCW=Ai Đang Quan Sát Ai WSPCW_T={spectator} đang quan sát {spectatee} CTRYBRKDWN=Thống Kê Các Quốc Gia CTRYBRKDWN_H=Hiển thị tất cả các quốc gia của người chơi trong phiên cùng số lượng người chơi bên cạnh mỗi quốc gia. NEPOOL=Sự Kiện Mạng Đi SRTBYCTRYNME=Sắp Xếp Theo Tên Quốc Gia SRTBYCNT=Sắp Xếp Theo Số Lượng ALTDE=Độ Cao GRNDIST=Khoảng Cách Mặt Đất ROT_ENT=Góc Xoay (Thực Thể) ROT_CAM=Góc Xoay (Camera) ROT_X=Pitch ROT_Y=Roll ROT_Z=Yaw PEDS=Người Đi Bộ VEHS=Phương Tiện OBJS=Vật Thể PUPS=Vật Phẩm Thu Thập PROJ=Projectiles SCPROG=Chương Trình Tập Lệnh SCTHDS=Chủ Đề Tập Lệnh EHLT=Thực Thể Xử Lý Đánh Dấu Cuối Cùng NGILT=Natives GTA Được Gọi Đánh Dấu Cuối Cùng NSILT=Natives Stand Được Gọi Đánh Dấu Cuối Cùng CTRLREQS=Yêu Cầu Điều Khiển FIBS=Fibers STH=Trình Xử Lý Đánh Dấu Tập Lệnh PRSNTHDLS=Trình Sử Lý Vẽ ! "Keep-Alive" may be kept as-is, as it's a rather technical term/concept. KACONS=Kết Nối Keep-Alive !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Game > Minimap !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! MINIMAP=Minimap SLEEK=Ẩn Viền Minimap DNWINVI=Tắt Thông Báo Lời Mời Mới DNWINVI_H=Tắt thông báo lời mời mới bên cạnh bản đồ và trên ứng dụng Job List. !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Game > AR Notifications !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! ARNOTIFS=Thông Báo AR DBGMODE=Chế Độ Debug STATSCLE=Tỉ Lệ Tĩnh DYNSCLE=Tỉ Lệ Động DYNSCLG=Tỉ Lệ Động HOROFF=Vị Trí Chiều Ngang VERTOFF=Vị Trí Chiều Dọc DPHOFF=Vị Trí Cao Thấp FPHOROFF=Vị Trí Chiều Ngang Góc Nhìn Thứ Nhất FPVERTOFF=Vị Trí Chiều Dọc Góc Nhìn Thứ Nhất FPDPHOFF=Vị Trí Cao Thấp Góc Nhìn Thứ Nhất RESVRDTOPSPC=Không Gian Trống Trên Cùng ROTMODE=Chế Độ Xoay ARNOTIFS_ROTMODE_0=Thực Thể ARNOTIFS_ROTMODE_1=Thực Thể, Bao Gồm Pitch ARNOTIFS_ROTMODE_2=Camera ARNOTIFS_ROTMODE_3=Camera, Bao Gồm Pitch ENSTXTREAD=Đảm Bảo Khả Năng Đọc !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Stand > Credits !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! CRED=Credits CRED_Pocakking=Đã tạo BigBaseV2, đây là điểm khởi đầu tuyệt vời. CRED_QuickNET=Chia sẻ kiến thức của mình về GTA và C++ và trả lời những câu hỏi ngu ngốc. CRED_UPD=Đã giúp giữ cho menu được cập nhật bằng cách chia sẻ bản đồ chéo. CRED_alloc8or=Duy trì DB gốc của mình và chia sẻ nhiều dữ liệu hữu ích. CRED_SirMestre=Đã tạo LittleInjector, công cụ này giúp tạo Launchpad. CRED_Give-Two=Đã tạo ScriptHookV, giúp kết xuất DirectX. CRED_gir489=Đã chia sẻ kiến thức của mình về GTA và tạo ra bigbasev2-fix. ! Check the "Languages" section at https://en.wikipedia.org/wiki/Fork_(software_development) CRED_Ryan=Đã tạo ra Pluto, nhánh của Lua mà chúng tôi sử dụng. CRED_BE=Đã hỗ trợ cho phép bạn sử dụng Stand bất chấp BattlEye. CRED_UPX=Cho phép Stand DLL nhỏ hơn thực tế. CRED_UnknownCheats=Kim Cương Trong Bùn CRED_StackOverflow=Tự Nhiên CRED_LANG=Người Dịch CRED_Thimo=Duy trì bản dịch tiếng Hà Lan của Stand. CRED_moue=Duy trì bản dịch tiếng Litva của Stand. CRED_aeronyx=Duy trì bản dịch tiếng Bồ Đào Nha của Stand. CRED_zzzz=Duy trì bản dịch tiếng Trung của Stand. CRED_IceDoomfist=Duy trì bản dịch tiếng Hàn của Stand. CRED_99Anvar99=Duy trì bản dịch tiếng Nga của Stand. CRED_Lancito01=Duy trì bản dịch tiếng Tây Ban Nha của Stand. CRED_Itreax=Duy trì bản dịch tiếng Pháp của Stand. CRED_Emre=Duy trì bản dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ của Stand. CRED_DumbBird=Duy trì bản dịch tiếng Ba Lan của Stand. CRED_JA=Duy trì bản dịch tiếng Nhật của Stand. CRED_VI=Duy trì bản dịch tiếng Việt của Stand. CRED_IT=Duy trì bản dịch tiếng Ý của Stand. MISC=Điều Khác CRED_YOU=... và bạn! CRED_YOU_H=Có, bạn sẽ nhận được cúp tham gia. Nhưng nghiêm túc mà nói, cảm ơn bạn đã ủng hộ Stand, báo lỗi và gợi ý tính năng! !!!!!!!!!!! !! Stand !! !!!!!!!!!!! CMDSCRPT=Hộp Lệnh Tập Lệnh ASI=ASI Mods ASI_H=Cho phép bạn sử dụng các mod ASI với triển khai ScriptHookV của Stand. ASICE=Có vẻ như mod ASI này không tương thích hoặc đã hoàn thành công việc của nó rất nhanh. ASI_D_T=Có vẻ như mod ASI này không được tải đúng cách. ASI_TMP=Sử Dụng Thư Mục Tạm ASI_TMP_H=Điều này cho phép bạn khởi động lại các mod ASI không hỗ trợ gỡ tải, nhưng có thể khiến các mod ASI đọc/ghi cấu hình trong thư mục tạm. ASI_DOC=Lừa Kiểm Tra Trực Tuyến ASI_DOC_H=Cho phép bạn sử dụng các mod ASI từ chối hoạt động trực tuyến. LUA=Tập Lệnh Lua LUA_H=Cho phép bạn chạy các tập lệnh được viết cho Stand in Lua và/cho Pluto. LUA_RNNG2=Đang Chạy {} LUA_START=Bắt Đầu Tập Lệnh LUA_STOP=Dừng Tập Lệnh CMPTLY=Lớp Tương Thích CMPTLYS=Lớp Tương Thích RESTRCS=Hạn Chế LUA_REPODEV=Bạn đang sửa đổi tập lệnh đã được cài đặt qua kho lưu trữ, vì vậy hãy cẩn thận rằng những thay đổi của bạn sẽ bị ghi đè bởi bản cập nhật tiếp theo của tập lệnh. FILEGON=Tập tin không còn tồn tại. LUACFGPRST_0=Người Dùng ! Currently unused. LUACFGPRST_1=Người Dùng Khó Tính LUACFGPRST_2=Nhà Phát Triển DEVHINT=Có vẻ như bạn đang phát triển tập lệnh Lua. Hãy cân nhắc sử dụng cài đặt sẵn của nhà phát triển trong Lua Scripts > Cài đặt để bạn biết về các vấn đề tiềm ẩn. DISINACC=Vô Hiệu Hoá Internet FRCSILNTSTRT=Buộc Khởi Động Im Lặng FRCSILNTSTP=Buộc Dừng Im Lặng ENFRCSILNTSTRT=Thực Thi Khởi Động Im Lặng ENFRCSILNTSTP=Thực Thi Dừng Im Lặng YES_NOTIFY=Có + Thông Báo WRNOS=Cảnh Báo Trước Khi Chạy Tập Lệnh Nguy Hiểm LUA_W_OS=Tập lệnh này chứa mã yêu cầu quyền truy cập trực tiếp vào hệ thống của bạn. Đừng tiếp tục nếu bạn không tin tưởng vào nguồn của nó. WRNMNY=Cảnh Báo Trước Khi Chạy Tập Lệnh Kiếm Tiền LUA_W_MNY=Kịch bản này có liên quan đến tiền bạc. Chúng tôi không thể đảm bảo rằng tài khoản của bạn sẽ không bị cấm một thời gian sau khi sử dụng tập lệnh này (vì lệnh cấm bị trì hoãn) chúng tôi không thực hiện kiểm tra độ an toàn đối với nội dung do người dùng tạo. LUA_SCAM=Nếu bạn trả tiền cho tập lệnh này, BẠN ĐÃ BỊ LỪA ĐẢO! 99% nội dung được cung cấp miễn phí trong kho lưu trữ của chúng tôi hoặc trên Discord. Bạn đã trả tiền cho những kẻ lừa đảo để lừa đảo, nó không giúp ích bất kỳ điều gì và không trả tiền cho những người sáng tạo ban đầu. 4DEV=Cho Nhà Phát Triển REPO=Kho Lưu Trữ REPO_H_LUA=Kho lưu trữ cho phép bạn dễ dàng truy cập vào một số tập lệnh lua. REPO_P_H=Bạn đã cài đặt cái này từ kho lưu trữ. Stand sẽ giữ cho nó được cập nhật. REPO_MISNGLCL=Gói {} thiếu tệp cục bộ, đang thực hiện cập nhật để khắc phục sự cố này. REPO_DLFAIL=Không thể tải xuống {file} cho gói {package} SECCONT_NCRED=Để truy cập nội dung được bảo mật này, Stand cần được kích hoạt. SECCONT_NAVAIL=Không thể truy cập nội dung được bảo mật này. VER=Phiên Bản ATR=Tác Giả DEPS=Phụ Thuộc DEP_M_O=Phần phụ thuộc được đặt là thủ công. DEP_M_F=Phần phụ thuộc không còn được đánh dấu là cài đặt thủ công. HELP=Nhận Hỗ Trợ Từ Stand WEB2=Giao Diện Web WEB2_H=Giao diện web cho phép bạn sử dụng Stand từ trình duyệt, ngay cả trên điện thoại thông minh của bạn. WEB=Mở Giao Diện Web WEB_T=Bây giờ bạn đang sử dụng giao diện web. :O WEB_T_L=Bạn không còn sử dụng giao diện web. RELAY_C=Đang kết nối tới {}... RELAY_E=Không thể kết nối với trung gian ({}). RELAY_L=Kết nối với máy chủ trung gian bị mất. TESTS=Thử Nghiệm CLRNOTIFS=Xoá Thông Báo CLRNOTIFS_H=Xoá thông báo hệ thống của Stand. EMPTYLOG=Log.txt Trống EMPTYLOG_H=Làm sạch %appdata%/Stand/Log.txt của bạn. EMPTYLOG_T=Log trống rỗng :) FNDCMD=Tìm Lệnh FNDCMD_H=Cho phép bạn tìm các lệnh trong Stand bằng tên và văn bản trợ giúp. CTXSTAR=Lưu CTXSTAR_H=Lưu lệnh này để bạn có thể tìm thấy nó trong {}. CMDSTARS=Lệnh Đã Lưu CMDSTARS_H=Liệt kê tất cả các lệnh bạn đã lưu bằng tùy chọn trong menu ngữ cảnh. CON=Bảng Điều Khiển LNDFT=Các Lệnh Có Trạng Thái Không Mặc Định ! In this case the file name actually changes per language, such that for German, it would be "Features (de).txt", etc. FTRLST=Tạo Tính Năng (vi).txt ! In this case the file name actually changes per language, such that for German, it would be "Features (de).txt", etc. FTRLST_H=Lưu tất cả các lệnh hiện có trong %appdata%/Stand/Features (vi).txt với văn bản trợ giúp và cú pháp của chúng. ! In this case the file name actually changes per language, such that for German, it would be "Features (de).txt", etc. FTRLST_T=Đã lưu danh sách tính năng vào %appdata%/Stand/Features (vi).txt :D FTRLST_1OPTN=Một Lựa Chọn FTRLST_OPTNS={} Lựa Chọn FTRLST_MOPTNS={} Lựa Chọn Khác PERMS=Quyền FTRLST_OTHP=Có thể được người chơi khác sử dụng với quyền {}. FTRLST_R=Dành Riêng Cho Phiên Bản Regular FTRLST_U=Dành Riêng Cho Phiên Bản Ultimate PERM_F=Lệnh Thân Thiện PERM_N=Lệnh Trung Lập PERM_S=Lệnh Spawn PERM_R=Lệnh Thô Lỗ PERM_A=Lệnh Tích Cực PERM_T=Lệnh Tiêu Cực UNLD=Gỡ Stand UNLD_H=Loại bỏ Stand khỏi trò chơi cho đến khi bạn nạp lại nó. UNLD_T=Stand cua ban da bien mat. BADBOY=Bạn vừa cố đá một Người dùng Stand khác họ không làm gì đáng bị như vậy. Hãy đối xử với người khác như cách bạn muốn được họ đối xử. Stand của bạn sẽ hoạt động trở lại sau vài giây. NWOOM=Mạng đã hết bộ nhớ cho một mạng ngang hàng. Loại bỏ người đang cố đá bạn hoặc rời khỏi phiên. !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! State & Profiles !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! PRFLS=Hồ Sơ PRFLS_H=Cấu hình cho phép bạn lưu và tải trạng thái của tất cả các lệnh. NEWPRFL=Tạo Hồ Sơ NEWPRFL_H=Lưu trạng thái của mọi lệnh vào một hồ sơ mới. DELPRFL_S=Đã xóa thành công hồ sơ {}. DELPRFL_F=Không xóa được hồ sơ {}. Hãy thử xóa tập tin theo cách thủ công. LOAD=Tải LSTATE=Tải Trạng Thái LSTATE_H_CTX2=Áp dụng trạng thái từ hồ sơ hoạt động của bạn cho lệnh này. LSTATE_H2=Áp dụng trạng thái từ hồ sơ này cho mọi lệnh. LSTATE_T2=Trạng thái được áp dụng từ hồ sơ {}. :) LSTATE_T_CTX2=Đã áp dụng trạng thái từ hồ sơ {profile} cho {command}. :) SAVE=Lưu SSTATE=Lưu Trạng Thái SSTATE_H_CTX2=Lưu trạng thái của lệnh này vào hồ sơ hoạt động của bạn. SSTATE_H2=Lưu trạng thái của mọi lệnh vào hồ sơ này. SSTATE_T2=Đã lưu trạng thái vào hồ sơ {}. :) SSTATE_T_CTX=Đã lưu trạng thái của {command} vào hồ sơ {profile}. :) AUTOLOAD=Tải Khi Nạp AUTOSAVE2=Tự Động Lưu AUTOSAVE2_H=Luôn cập nhật hồ sơ này khi bạn sử dụng Stand. AUTOSAVE2_H_T=Tính năng tự động lưu sẽ được bật lại vào lần tiếp theo bạn nạp Stand. AUTOSAVE2_T=Không cần, hồ sơ này sẽ được lưu tự động. :) GODFLT=Áp Dụng Trạng Thái Mặc Định GODFLT_H=Đặt lại tất cả các lệnh về trạng thái mặc định. GODFLT_T=Áp dụng trạng thái mặc định. GODFLT_CTX=Đã áp dụng trạng thái mặc định cho {}. :) RGODFLT=Áp Dụng Trạng Thái Mặc Định Cho Phần Tử Con RGODFLT_CTX=Đã áp dụng trạng thái mặc định cho tất cả phần tử con của {}. :) PRFL_H_ACTV=Đây là hồ sơ hoạt động của bạn. !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Stand > Appearance !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! STTNGS_TXT=Phông Chữ & Văn Bản STFNT=Đặt Phông Chữ CMBINTXT=Hộp Lệnh Nhập Văn Bản TXT_S=Chữ Bé TXTSCL=Tỉ Lệ Văn Bản OFF_X=X Offset OFF_Y=Y Offset TXTBOX=Hiển Thị Hộp Giới Hạn Văn Bản FNTPRST=Sử Dụng Phông Chữ Có Sẵn FNTPRST_H_YAHEI=Phông chữ mặc định của Stand. FNTPRST_H_NANUMGOTHIC=Phông chữ phụ của Stand cho tiếng Hàn FNTPRST_H_BEVIETNAM=Phông chữ phụ của Stand cho tiếng Việt RLDFNT=Tải Lại Font SPRS=Kết Cấu LFTBND=Bên Trái LFTBND_1=Chỉ Chuyển Đổi LFTBND_1C=Chỉ Chuyển Đổi, Gọn Gàng LFTBND_2=Tất Cả Lệnh LFTBND_2C=Tất Cả Lệnh, Gọn Gàng RLDSPR=Tải Lại Kết Cấu HDR=Tiêu Đề 2HIDE=Biến Mất CUS=Tuỳ Chỉnh FRMINT=Thời Gian Khung SCRLBR=Thanh Cuộn SCRLBR_1=Bật Cho Danh Sách Lớn LSTWDT=Chiều Rộng Danh Sách LSTHHT=Chiều Cao Danh Sách WDT=Chiều Rộng HHT=Chiều Cao SPCSZE=Kích Thước Đệm LERP=Cuộn Mượt BGBLR=Làm Mờ Nền BGBLR_H=Lưu ý rằng các giá trị cao hơn này đòi hỏi GPU của bạn cực kỳ cao. HDR_BGBLR_H=Chỉ nên bật cho các tiêu đề có độ trong suốt vì sẽ lãng phí tài nguyên nếu tạo ra hiệu ứng hình ảnh bị ẩn hoàn toàn. INFOTXT=Thông Tin Văn Bản ALGN=Căn Chỉnh TA=Căn Chỉnh Văn Bản ALIGN_TL=Trên Cùng Bên Trái ALIGN_TC=Trên Cùng Ở Giữa ALIGN_TR=Trên Cùng Bên Phải ALIGN_CL=Ở Giữa Bên Trái ALIGN_CC=Ở Giữa ALIGN_CR=Ở Giữa Bên Phải ALIGN_BL=Dưới Cùng Bên Trái ALIGN_BC=Dưới Cùng Ở Giữa ALIGN_BR=Dưới Cùng Bên Phải DRPSHDW=Đổ Bóng SHWNME=Hiện Tên SHWLICON=Hiện Biểu Tượng Bên Trái SHWRICON=Hiện Biểu Tượng Bên Phải ICUTXTCLR=Biểu Tượng Dùng Màu Văn Bản ADDRBAR=Thanh Địa Chỉ SHWCRLSTNLY=Chỉ Hiển Thị Danh Sách Hiện Tại ADDRSEP=Dấu Phân Cách Địa Chỉ WDTAFFBSCRLBR=Chiều Rộng Bị Ảnh Hưởng Bởi Thanh Cuộn WDTAFFBCLMNS=Chiều Rộng Bị Ảnh Hưởng Bởi Cột CTX_ADDR=Sao Chép Địa Chỉ CTX_ADDR_0=Định Dạng Của Tôi CTX_ADDR_1=Định Dạng Mặc Định CTX_ADDR_2=Định Dạng API CTX_ADDR_3=Liên Kết Tập Trung BRD=Ranh Giới RNDD=Làm Tròn MAXCLMNS=Số Cột Tối Đa MNUHGT=Lệnh Hiển Thị Tối Đa CRS=Con Trỏ SCRLGP=Khoảng Cách Cuộn CRSPAD_H=Đặt số lượng lệnh tối thiểu bạn sẽ thấy bên dưới hoặc bên trên lựa chọn của mình trừ khi bạn ở đầu hoặc cuối danh sách. CMDINFOTXT=Văn Bản Thông Tin Lệnh BLWTBS=Tab Dưới RPOS_L=Trái RPOS_B=Dưới RPOS_R=Phải RPOS_T=Trên ! As in the distance between menu components PDDGN=Phần Đệm SHWHLPTXT=Hiện Văn Bản Trợ Giúp SHWSYNTX=Hiện Cú Pháp Lệnh SHWSLDBHV=Cho Biết Hành Vi Của Thanh Trượt SHWOTHP=Cho Biết Nếu Người Chơi Khác Có Thể Dùng SHWCMDOWNR=Hiện Sở Hữu Tập Lệnh SHWCMDOWNR_T=Lệnh này được thêm bởi {}. NOTFS=Thông Báo TYP=Loại STNDNTF_M=Stand, Cạnh Bản Đồ STNDNTF_C=Stand, Vị Trí Tuỳ Chỉnh CUSTPOS=VỊ Trí Tuỳ Chỉnh CUSTPOS_H=Điều này sẽ chỉ có hiệu lực với loại được đặt thành "Stand, Vị trí tùy chỉnh". INVFLOW=Đảo Ngược Luồng BRDCLR=Màu Viền FLSHCLR=Màu Flash FLSHNTF=Thông báo Flash TIMNG=Thời Gian READSPD=Tốc Độ Đọc (WPM) READSTRT=Độ Trễ Bắt Đầu Đọc (ms) MINDUR=Thời Lượng Tối Thiểu (ms) MAXDUR=Thời Lượng Tối Đa (ms) SAMPNOT=Hiển Thị Thông Báo Mẫu SIZE_S=Nhỏ SIZE_M=Trung Bình SIZE_L=Lớn MAXSHWMCHCMD=Hiển Thị Tối Đa Các Lệnh Phù Hợp KPDRFCLS=Giữ Bản Nháp Khi Đóng SHWBI=Hiển Thị Hướng Dẫn Nút SHWCRSPOS=Hiện Vị Trí Con Trỏ SHWCRSPOS_H=Chuyển đổi chế độ hiển thị của chỉ dẫn vị trí con trỏ ở phía trên bên phải giao diện người dùng trong trò chơi của Stand. CRSPOSIDIV=Vị Trí Con Trỏ Bao Gồm Các Dải Phân Cách ! Root as in the root of the command tree, which in this context is the text that reads "Stand 0.69 (Regular)" etc. RN=Tên Gốc RN_RNDBOOL=Đại diện cho đội mà tài khoản Stand của bạn đã được chỉ định ngẫu nhiên. RN_100=Cho Nguời Dùng Stand 100(.x). RN_EA=Cho Người Dùng Trước Bản Stand 100. RN_U=Cho Người Dùng Stand Ultimate RN_EU=Cho ai đã lãng phí 100 euro cho Phiên bản Ultimate/Toxic đầu tiên. BKRST=Đặt Lại Con Trỏ BKRST_H=Di chuyển con trỏ lên đầu danh sách khi nút 'quay lại' được nhấn trong khi không có gì để quay lại. BKCLS=Trở Lại Để Tắt BKCLS_H=Cho phép đóng menu Stand bằng cách nhấn quay lại trong khi không còn gì để quay lại. INJOPEN2=Mở Sau Khi Nạp PRFILVAL=Nhập Giá Trị Hiện Tại Cho Hộp Lệnh CMDTP_S=Thanh Trượt CMDTP_S_N=Thanh Trượt Số CMDTP_AV=Nhập Văn Bản SELDIV=Bộ Chia Có Thể Chọn SELNA=Thanh Trượt N/A Có Thể Chọn RHTBNDVAL=Giá Trị Bên Phải LANG=Ngôn Ngữ LANG_H=Nếu bạn không thể hiểu ngôn ngữ mà văn bản này được viết, có thể thay đổi ngôn ngữ. LANG_H2=Bản dịch này hiện không được duy trì. Hãy liên lạc nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể cập nhật nó. STRMPRF=Kết Xuất Trực Tuyến STRMPRF_H=Ngăn không cho phần mềm phát trực tuyến hiển thị Stand nếu phần mềm này sử dụng DirectX/chụp trò chơi. ENTPREVS=Xem Trước Thực Thể DENTPREVS=Tắt Xem Trước Vật Thể OPQ=Mờ Đục ENTPREVROTSPD=Tốc Độ Quay ADDPREVDISTP=Khoảng Cách Nhân Vật Thêm Vào ADDPREVDISTO=Khoảng Cách Vật Thể Thêm Vào ADDPREVDISTV=Khoảng Cách Phương Tiện Thêm Vào !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Stand > Settings !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! CLRS=Màu Sắc KSPD=Thời Gian Lặp Lại Phím KSPD_H=Khoảng thời gian mà bàn phím của bạn được lặp lại trong khi bạn đang giữ một phím. KHSPD=Thời Gian Lặp Lại Giữ Phím KHSPD_H=Khoảng thời gian mà bàn phím của bạn được lặp lại khi bạn nhấn giữ một phím trong một thời gian. TKSPD=Thời Gian Lặp Lại Phím Cho Tab WRPINTHLD=Ngắt Dữ Trên Wrap-Around IPT=Đầu Vào KSCHM=Sơ Đồ Nhập Phím PRSTS=Tuỳ Chọn Có Sẵn KSCHM_A=Linh Hoạt KSCHM_0=Không Phím Số KSCHM_1=Phím Số KSCHM_1_E=Trước tiên hãy nhấn bất kỳ phím nào trên bàn phím số của bạn để chứng minh rằng bạn có phím đó. :? QWQCTX=Phím Tắt Tuỳ Chọn Ngữ Cảnh MOUSE=Hỗ Trợ Chuột MOUSE_H=Lưu ý rằng cách này không hoạt động với phương thức nhập "Windows" do nó liên tục căn giữa con trỏ của bạn. MOUSEFOCUS=Đặt Vị Trí Con Trỏ Không Dùng Chuột MOVWTHMSE=Đi Chuyển Với Chuột CTRLLRSPPRT=Hỗ Trợ Tay Cầm CTRLLRSCHM=Nhập Sơ Đồ Tay Cầm HDENFO=Ẩn Thông Tin HDENFO_H=Điều này có thể giúp bạn tránh hiển thị thông tin nhạy cảm khi chia sẻ màn hình Stand. RDCTD=[Ẩn] HDENME=Ẩn Tên Không Giả Mạo HDENME_H=Điều này đề cập đến tên hiển thị trong danh sách thông tin người chơi và không bị ảnh hưởng bởi "Giả Mạo Tên Người Chơi Khác". HDERID=Ẩn Rockstar ID HDEIP=Ẩn Địa Chỉ IP HDEGIP=Ẩn GeoIP B_OC=Mở/Đóng Menu B_OC_1=Mở/Đóng Menu 1 B_OC_2=Mở/Đóng Menu 2 B_RU=Tab Trước B_RD=Tab Sau B_MU=Lên B_MD=Xuống B_ML=Trái B_MR=Phải B_MC=Nhấp B_MB=Trở Lại DISCRP=Hiển Thị Trạng Thái Trên Discord CLRCMDS=Màu Lệnh PRVWCLRTXR=Xem Trước Màu Trong Kết Cấu PRCWCLRLST=Xem Trước Màu Trong Danh Sách SFX=Hiệu Ứng Âm Thanh MNUNVRMD=Lời Nhắc Điều Hướng Menu !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Stand > Settings > Session Joining !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! SESSJNG=Tham Gia Phiên SPCUCON=Suy Đoán Kết Nối SPCUCON_H=Cố gắng tăng tốc độ tham gia các phiên thông qua Stand bằng cách kết nối theo suy đoán với máy chủ và lưu một số dữ liệu vào bộ nhớ đệm. AUTOCHNGTRGT=Tự Động Thay Đổi Chế Độ Nhắm Mục Tiêu AUTOCHNGTRGT_H=Điều này chỉ áp dụng khi tham gia phiên qua Stand. Các phương thức tham gia không có hộp thoại luôn thực hiện việc này. AUTOCHNGTRGT_T=Đã đặt chế độ nhắm mục tiêu thành {}. AUTOCHNGTRGT_T_0=hỗ trợ nhắm AUTOCHNGTRGT_T_1=ngắm tự do REJBLK=Kiểm Tra Việc Tham Gia Có Thành Công Không REJBLK_H=Hủy bỏ nỗ lực tham gia nếu máy chủ không cho phép tham gia, ví dụ: Phiên đã đầy. REJBLK_T=Có vẻ như máy chủ không cho phép bạn tham gia ngay bây giờ. !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Online > Tunables !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! TNBL=Điều Chỉnh TNBL_H=Cho phép bạn kích hoạt một số tính năng mà Rockstar chỉ kích hoạt trong một số sự kiện nhất định. NINSURPAY=Vô Hiệu Các Khoản Thanh Toán Bảo Hiểm NINSURPAY_H=Giúp bạn không phải đóng tiền bảo hiểm khi phá hoại phương tiện cá nhân của người khác. TNBL_HLWN=Sự Kiện Halloween TNBL_PYTE=Cây Nấm Peyote !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! !! World > Editor !! !!!!!!!!!!!!!!!!!!!! EDTR=Chỉnh Sửa ROT_L=Xoay Trai ROT_R=Xoay Phai TOOLS=Công Cụ TP2LKAT=Dịch Chuyển Tới Nơi Tôi Đang Tìm DELSPWD=Xoá Tất Cả Spawn FCSIMNU=Tập Trung Vào Stand !!!!!!!!!!!!!!!!!! !! Asset Hashes !! !!!!!!!!!!!!!!!!!! AST=Asset Hashes ASTFIX=Sửa Asset Hashes ASTFIX_H=Cho phép bạn tham gia các phiên có nội dung đã sửa đổi, thông thường sẽ hiển thị lỗi nội dung không tương thích. ASTCRC=Asset Checksum ASTSET=Đặt Asset Checksum ASTSET_H=Cho phép bạn nhập asset checksum tùy chỉnh (tối đa 8 chữ số thập lục phân) để hạn chế tìm phiên và phiên của bạn. ASTSET_T=Đặt asset checksum của bạn thành {}. ASTRST=Đặt Lại Asset Checksum OVRXTR=Ghi Đè Extra Checksum XTRCRC=Extra Checksum XTRCRC_H=Cho phép bạn nhập extra checksum tùy chỉnh (tối đa 8 chữ số hex) để hạn chế tìm phiên và phiên của bạn. XTRCRC_PRSTS=Extra Checksum: Cài Sẵn !!!!!!!!!!!!!!!!! !! Custom DLCs !! !!!!!!!!!!!!!!!!! CUSTDLC=DLC Tuỳ Chỉnh CUSTDLC_H=Cho phép bạn tải các DLC tùy chỉnh như xe bổ sung một cách dễ dàng. ! Don't translate the folder names CUSTDLCS_OPNFLD=Mở thư mục "DLC tùy chỉnh", bạn có thể coi thư mục này giống như thư mục "dlcpacks" của GTA, đăng ký và tải các DLC ở đây dễ dàng chỉ bằng một cú nhấp chuột. CUSTDLC_ETY=DLC đã được tải nhưng không tìm thấy nội dung có thể spawn. CUSTDLC_SPF=Làm Giả Mô Hình CUSTDLC_SPF_H=Giả mạo các mô hình từ các DLC tùy chỉnh đến các mô hình thực sự có trong trò chơi để những người chơi không có DLC tùy chỉnh vẫn có thể nhìn thấy thứ gì đó.